Tuần 13
Toán :
Ôn tập: Ôn tập về các phép tính về số thập phân
I.Mục tiêu:
+ Củng cố các kiến thức về cộng trừ nhân chia số thập phân.
+ Rèn kỹ năng tính toán và vận dung vào thực hành .
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1: Tính.
a. ( 64,2 – 36,6) : 1,2 – 9,18;
b. 4,32 : ( 0,37 + 1,67 ) + 3,16;
c. 11,8 : 0,4 – 19,75
d. 17,52 x 8 : 1,6
- H: Trong một biểu thức mà có các phép cộng trừ nhân chia thì thứ tự ta thực hiện như thế nào ?
- HS tự làm .
- Gọi 2 hs lên bảng làm . cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài .
Bài 2: Tìm X
a. 0,4 x X = 0,6 x 5
b. Xx 0,62 = 21,59 + 9, 41
c. 2,5 : X = 2,4 : 1,5
d. 105 : X = 7,46 – 3,26.
- GV hướng dẫn hs làm bài cách đặt ẩn phụ
- 2 HS lên bảng làm. cả lớp làm vở.
- Nhận xét
Tuần 13 Toán : Ôn tập: Ôn tập về các phép tính về số thập phân I.Mục tiêu: + Củng cố các kiến thức về cộng trừ nhân chia số thập phân. + Rèn kỹ năng tính toán và vận dung vào thực hành . II. Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Tính. a. ( 64,2 – 36,6) : 1,2 – 9,18; b. 4,32 : ( 0,37 + 1,67 ) + 3,16; c. 11,8 : 0,4 – 19,75 d. 17,52 x 8 : 1,6 - H: Trong một biểu thức mà có các phép cộng trừ nhân chia thì thứ tự ta thực hiện như thế nào ? - HS tự làm . - Gọi 2 hs lên bảng làm . cả lớp làm vào vở. - Nhận xét chữa bài . Bài 2: Tìm X a. 0,4 x X = 0,6 x 5 b. Xx 0,62 = 21,59 + 9, 41 c. 2,5 : X = 2,4 : 1,5 d. 105 : X = 7,46 – 3,26. - GV hướng dẫn hs làm bài cách đặt ẩn phụ - 2 HS lên bảng làm. cả lớp làm vở. - Nhận xét Bài 3: Tính bằng cách thuận lợi nhất. a. 4,86 x 0,25 x 40 b. 0,125 x 6,94 x 80 c. 96,28 x 3,527 + 5,327 x 3,72 d. 0,8 x 96 + 1,6 x 2 Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32,5 m , chiều rộng kém chiều dài 9,5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. Đạo đức : Kính già yêu trẻ( T2) I. Mục tiêu + Cần phải tôn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng nhiều cho xã hội. + Thực hiện các hành vi biểu hiện tôn trọng, lễ phép , giúp đỡ , nhường nhịn người già , em nhỏ. + Tôn trọng , yêu quý , thân thiện với người già, em nhỏ. II. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Hoạt động 1: đóng vai( bài tập 2 SGK) Học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài tập 2. + Học sinh thảo luận theo nhóm đôi. + GV nêu từng tình huống. + HS phát biểu xử lý từng tình huống. +Hoạt động 2: Làm bài tập 3-4 ( SGK) - HS đọc bài tập 3. - Tổ chức học sinh làm bài cá nhân trong thời gian 2 phút - Gọi hs trình bày kết quả bài làm. -> Nhận xét, kết luận. Bài tập 4: ( Tương tự) IV . Cũng cố - dận dò: - HS đọc nghi nhớ. - Nhận xét chung. TH a. Em nên dừng lại dỗ em bé, hỏi tên , địa chỉ sau đó em có thể dẫn em bé đến công an để nhờ tìm gia đình của em bé. Nếu nhà em ở gần em có thể dẫn em bé về nhà , nhờ bố mẹ giúp đỡ . + TH b. hướng dẫn các em cùng chơi chung hoặc lần lượt thay phiên nhau chơi. + THc. Nếu biêt đường , em hướng dẫn dường đi cho cụ già . Nếu không biết em trả lời cụ già một cách lễ phép. - 1 hs đọc bài - Hs tự làm bài Tiếng Việt. Ôn tập chung. I. Mục tiêu: + Hệ thống những kiến thức đã học. + Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài. II. Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Xếp những từ sau thành những nhóm từ đồng nghĩâ : Trai , gái , nam ,nữ, tàu hỏa , máy bay, xe hỏa, tàu bay, chết , qua đời, to lớn , xinh xắn , vĩ đại , đẹp đẽ. Bài 2: Điền từ ghép có tiếng quốc vào chỗ trống cho đúng nghĩa: a. Cờ tuợng trưng cho một nước gọi là ............................................................. b. Bài hát chính thức của một nước , dùng trong nghi lễ trọng thể gọi là ........ c. Nhạc của bài quốc ca gọi là .......................................................................... d. Ngày lễ chính thức , lớn nhất của nước ta ( thường kỉ niệm sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử ) là ngày.......................................................................... e. Huy hiệu tượng trưng cho một nước gọi là ................................................... g. Tang chung của cả nước được gọi là ............................................................ h. Cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước , làm ra pháp luật và quyết định các công việc lớn của nhà nước là.............................................. y. Chính sách lớn , quan trọng của nhà nước gọi là ........................................ k. Những việc về giữ gìn chủ quyền , an ninh và phòng thủ đất nước gọi là .................................. => Thứ tự các từ cần điền: ( quốc kỳ , quốc ca , quốc thiều , quốc khánh , quốc huy , quốc tang , quốc hội , quốc sách , quốc phòng .) Bài 3: Tìm thêm từ ngữ và ghi vào chỗ trống : a. Chỉ các tầng lớp nhân dân : nông dân, ......................................................... .......................................................................................................................... b. Chỉ các nghề nghiệp trong xã hội: làm ruộng,.............................................. .......................................................................................................................... c. Chỉ nơi làm việc : đồng ruộng, ..................................................................... .......................................................................................................................... d. Chỉ những phẩm chất tốt đẹp của người lao động: cần cù , ......................... .......................................................................................................................... =>đáp án: a. công nhân, quân nhân( binh sĩ), trí thức , văn nghệ sỹ, thợ thủ công , doanh nhân( thương gia) , học sinh, sinh viên..... b. chăn tằm, uơm tơ, dệt vải, may mặc, chữa bệnh, thiết kế thời trang, trang trí nội thất , biểu diễn nghệ thuật, xây dựng, sửa chữa cầu đường , vệ sinh môi trường ..... c. nhà máy , xí nghiệp, nông trường , khu chế suất, hầm lò , mỏ than , hợp tác xã , bệnh viện, phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, văn phòng , giảng đường , lớp học....... d. Chăm chỉ , chuyên cần , siêng năng, tiết kiệm, kiên trì , trung thực , thẳng thắn , tự tin, tự trọng, bền chí , đoàn kết , thông minh, sáng tạo , quý trọng, tình nghĩa , có trách nhiệm, có kỷ luật.....
Tài liệu đính kèm: