MÔN: TẬP VIẾT
Tiết: A - Ao liền ruộng cả.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết chữ hoa A kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2. Kỹ năng:
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3. Thái độ:
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HANH THÔNG Giáo viên: Lớp: Hai / Thứ ngày tháng 4 năm 2004 THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TẬP VIẾT Tiết: A - Ao liền ruộng cả. I. Mục tiêu: Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết chữ hoa A kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở. III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: Y Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Y – Yêu luỹ tre làng. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2 Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Ao lưu ý nối nét A và o. HS viết bảng con * Viết: : Ao - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2). - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - A, l, g : 2,5 li - r : 1,25 li - o, i, e, n, u, c, a : 1 li - Dấu huyền ( `) trên ê - Dấu nặng (.) dướ ô - Dấu hỏi (?) trên a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. v Bổ sung: v Rút kinh nghiệm: Khối trưởng ký Trần Tường Định
Tài liệu đính kèm: