A. MỤC TIÊU: (theo chuẩn kiến thức & kỹ năng)
_Giúp HS tô được các nét cơ bản theo vỏ TV1.
_ Viết được các nét cơ bản. ( K, G )
B. CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản
_Bảng lớp được kẻ sẵn
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tuần 1 Tiết 1 Thứ năm, ngày 13 tháng 08 năm 2009 Tô các nét cơ bản (chuẩn KTKN: 7 ; SGK: 5 ) MỤC TIÊU: (theo chuẩn kiến thức & kỹ năng) _Giúp HS tô được các nét cơ bản theo vỏ TV1. _ Viết được các nét cơ bản. ( K, G ) CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các nét cơ bản _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS: vở, bút chì, bảng con _Nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Tập tô các nét cơ bản. b)Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết +Nét ngang: -Nét ngang cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét ngang -Cho HS xem bảng viết mẫu _Cho HS viết vào bảng +Nét thẳng đứng: -Nét thẳng đứng cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 5 viết nét thẳng, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng viết mẫu _Cho HS viết vào bảng +Nét xiên trái: -Nét xiên trái cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên trái, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét xiên phải: -Nét xiên phải cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiên phải, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét móc ngược: -Nét móc ngược cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét móc xuôi: -Nét móc xuôi cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc xuôi, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu _Cho HS viết vào bảng +Nét móc 2 đầu: -Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét móc 2 đầu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng viết mẫu _Cho HS viết vào bảng +Nét cong hở phải: -Nét cong hở phải cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét cong hở trái: -Nét cong hở trái cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét cong kín: -Nét cong kín cao 1 đơn vị -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét khuyết trên: -Nét khuyết trên cao 2 đơn vị rưỡi -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, điểm kết thúc ở đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng +Nét khuyết dưới: -Nét khuyết dưới cao 2 đơn vị rưỡi -GV viết mẫu: Đặt bút ở đường keơ’ viết nét khuyết dưới, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng viết mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con_Chuẩn bị bài: e, b, bé -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: -Quan sát -Viết bảng: CỦNG CỐ DẶN DÒ: - - - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 2 Thứ năm, ngày 13 tháng 08 năm 2009 TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN ( Chuẩn KTKN: ; SGK: ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kỹ năng) Tơ được các nét cơ bản Viết được các né cơ bản (học sinh khá, giỏi) CHUẨN BỊ: Vở Ơli HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh to các nét cơ bản. - Giáo viên cho học sinh đọc lại các nét cơ bản. - Gv hỏi độ cao của các nét. - Gv nhận xét. - Gv cho học sinh viết bảng con (giúp đỡ học sinh yếu) b) Hoạt động 2: Tập viết ở vở Ơli - Gv cho hs tập viết ở vở O6li. - Gv viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn. c) Nhận xét: - Hs viết xong, Gv chấm điểm một số bài và nhận xét. - Tuyên dương học hs viết đẹp. d) Cũng cố, dặn dị: - Về nhà tập viết lại các nét cơ bản - Xem trước bài mới e, b, bé - Gv nhận xét tiết học. - Lớp đọc đồng thanh - Học sinh thảo luận trả lời từng nét - Hs viết bảng. - Hs viết vào vở Ơli CỦNG CỐ DẶN DÒ: - - - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 2 Tiết 3 Thứ năm, ngày 20 tháng 08 năm 2009 TẬP TƠâ: e, b, bé (chuẩn KTKN: 7 ; SGK: 5 ) MỤC TIÊU: (theo chuẩn kiến thức & kỹ năng) _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các con chữ e, b, bé _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: Tập tô e, b, bé. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + e: -Chữ gì? -Chữ e cao mấyô li? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét thắt kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + b: -Chữ gì? -Chữ b cao mấyô li? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút lên viết nét xoắn, chữ b kết thúc dưới đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + GV gắn chữ bé: -Chữ gì? -Chữ bé cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu sắc trên đầu chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ _Nét khuyết -Chữ e -Cao 2 ô li -Viết bảng: -Chữ b -Cao 5 ôli -Viết bảng: -Chữ bé -Chữ b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ e cao 1 đơn vị -Viết bảng: CỦNG CỐ DẶN DÒ: - - - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 3 Tiết 5 Thứ năm , ngày 27 tháng 08 năm 2009 lễ, cọ, bờ, hổ (chuẩn KTKN: 9 ; SGK: 10 ) MỤC TIÊU: (theo chuẩn kiến thức & kỹ năng) _Viết đúng các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường,cỡ vừa. _Viết đủ số dòng qui định ( K, G ). CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại nét chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: lễ, cọ, bờ, hổ. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + lễ: -Chữ gì? -Chữ lễ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cọ: -Chữ gì? -Chữ cọ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút lên viết nét cong kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bờ: -Chữ gì? -Chữ bờ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền trên đầu con chữ ơ -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hổ: -Chữ gì? -Chữ hổ cao mấy đơn vị? -GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: mơ, do, ta, thơ _bé -Chữ lễ -Chữ l cao 5ô li ; ê cao 2 ôli -Viết bảng: -Chữ cọ -Chữ c, o cao 2 ôli -Viết bảng: -Chữ bờù -Chữ b cao 5ô li; ơ cao 2 ôli -Viết bảng: -Chữ hổ -Chữ h cao 5 ô li; ô cao 2 ô li -Viết bảng: CỦNG CỐ DẶN DÒ: - - - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Luyện vần Tiết 6 Thứ sáu , ngày 14 tháng 08 năm 2009 GIÁO VIÊN HỌC SINH I.Ổn định lớp. II. Bài mới. 1.Giới thiệu bài Tiết luyện âm tuần này, cơ sẽ hướng dẫn các em ơn tập lại các nét cơ bản, âm e, lẹm và dấu sắc Tuần 4 Tiết 7,8 Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009 mơ, do, ta, thơ (chuẩn KTKN: 9 ; SGK: 10 ) MỤC TIÊU: (theo chuẩn kiến thức & kỹ năng) _Viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ theo kiểu chữ viết thường cỡ vừa . ... từ chôm chôm, true em, ghế đệm , mũm mỉm c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở Tiết 2 d) HD HS viết vào vở _ cho cả lớp viết vào vở tập viết _ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _ Hát _hiền lành - đỏ thắm _ Tiếng thắm gồm có âm th đứng trước vần âm đứng sau dấu sắc trên đầu âm ă _ Tiếng thắm có4 con chữ: t nối với h, h nối với ă, ă nối với m -t cao 3 ô li, ă, m cao 2 ôli , h cao 5 ôli -Viết bảng: - mầm non _ tiếng mầm gồm có âm m đứng trước vần âm đứng sau dấu huyền trên đầu âm â _ tiếng mầm có 3 con chữ: m nối liền với â ,â nối liền với m -Chữ m, â, m cao 1 đơn vị ( 2 ôli ) _Viết bảng: _ HS K, G viết đủ số dòng qui định CỦNG CỐ DẶN DÒ: - -chuẩ bị tuần sau viết các từ thanh kiếm, âu yếm , ao chuôm, bánh ngọt - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 15 Tiết 29, 30 Thứ năm , ngày 26 tháng 11 năm 2009 Tiết 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ( chuẩn KTKN: 20 ; SGK : ) MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ;kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp một tập một _Viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 .tập moat ( K, G ) _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + thanh kiếm: -Từ gì? _ Cho HS phân tích tiếng kiếm _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“kiếm”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + âu yếm: -Từ gì? _ Cho HS phân tích tiếng yếm _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“yếm”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ao chuôm: -Từ gì? _ Cho HS phân tích tiếng chuôm _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“chuôm”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bánh ngọt: + bãi cát: + thật thà: ( GV HD tương tự ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở Tiết 2 d) HD HS viết vào vở _ cho cả lớp viết vào vở tập viết _ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _ Hát _đỏ thắm - thanh kiếm _ Tiếng kiếm có âm k đứng trước vần iêm đứng sau ,dấu sắc trên đầu âm ê ( HS TB, Y ) _ Tiếng kiếm có 4 con chữ : k nối liền với I, I nối liền với ê, ê nối liền với m, dấu sắc trên đầu âm ê ( HS K, G ) - K cao 5 ô li , ( 2,5 đơn vị ); I, ê, m cao 2 ô li ( 1 đơn vị ) ( TB, Y ) -Viết bảng: -âu yếm _ Tiếng yếm có vần yêm và dấu sắc trên đầu âm ê ( HS TB, Y ) _ Âm y nối liền với ê , ê nối liền với m ( K, G ) -Chữ y cao 5 ô li ( 2,5 đơn vị ); ê, m cao 2 ô li ( 1 đơn vị ) ( HS TB, Y ) -Viết bảng: -ao chuôm _ Tiếng chuôm có âm ch đứng trước vần uôm đứng sau ( TB, Y ) _ tiếng chuôm có 5 con chữ : c nối liền với h , h nối liền với u , u nối lưng với ô ô nối lưng với m ( K, G ) -chữ c, u, ô, m cao 2 ô li ( 1 đơn vị ) ;h cao 5 ô li ( 2, 5 đơn vị ) ( TB, Y ) -Viết bảng: _ HS K, G viết đủ số dòng qui định CỦNG CỐ DẶN DÒ: - -Chuẩn bị tuần sau viết các từ xay bột , nét chữ, kết bạn , - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 16 Tiết 31,32 Thứ năm , ngày 3 tháng 12 năm 2009 Tiết 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ( chuẩn KTKN:20; SGK: ) MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ; kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một _Viết đủ số dòng qui định ( HS K, G ) _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định lớp: Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xay bột: _ Cho HS phân tích tiếng bột _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“bột”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: _ Cho HS phân tích tiếng nét _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“nét”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng +Kết bạn ;chim cút , con vịt, thời tiết ( GV HD tương tự ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở Tiết 2 d) HD HS viết vào vở _ cho cả lớp viết vào vở tập viết _ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _thanh kiếm - xay bột - Tiếng bột có âm b đứng trước vần ôt đứng sau , dấu nặng dưới ôt _Tiếng bột : có 3 con chữ: b nối lưng với ô, ô nối lưng với t dấu nặng dưới ô _ b cao 5 ô li ( 2,5 đơn vị ) ; ô cao 2 ô li ( 1 đơn vị ) ; t cao 3 ô li ( 1, 5 đơn vị ) -Viết bảng: -nét chữ _ Tiếng nét có âm n đứng trước vần et đứng sau ,dấu sắc trên đầu âm e _ n nối liền với e ,e nối liền với t - n,e cao 2 ô li ( 1 đơn vị ); t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o Viết bảng: _ HS K, G viết đủ số dòng qui định CỦNG CỐ DẶN DÒ: - -Chuẩn bị tuần sau viết các từ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. , - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 17 Tiết 33,34 Thứ năm , ngày 10 tháng 12 năm 2009 Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc (chuẩn KTKN: 22; SGK: ) MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Kiểu chữ viết thường cỡ vừatheo vở tập viết 1, tập một _ HS K, G : Viết đủ số dòng qui định _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _Bảng lớp được kẻ sẵn CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tuốt lúa: _ Cho HS phân tích tiếng tuốt _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng“tuốt”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc: _ Cho HS phân tích tiếng thóc _ Cho HS nêu cách viết ? -Độ cao của các con chữ trong tiếng” thóc”? _ GV có thể giải thích từ ( nếu biết ) _GV viết mẫu: -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + màu sắc: + giấc ngủ: + máy xúc: _ GV HD tương tự c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở Tiết 2 d) HD HS viết vào vở _ cho cả lớp viết vào vở tập viết _ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _kết bạn - tuốt luau _ HS TB, Y phân tích _ tiếng tuốt có 4 con chữ: t nối với u , u nối long với ô, ô nối long với t, dấu sắc trên đầu âm ô -Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Viết bảng: -hạt thóc _ HS TB, Y phân tích _ Tiếng thóc có 4 con chữ: t nối liền với h ,h nối long với o ,o nối long với c, dấu sắc trên đầu âm o -Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Viết bảng: _ HS K, G viết đủ số dòng qui định CỦNG CỐ DẶN DÒ: - -Chuẩn bị tuần sau viết các từ kiểm tra cuối HKI. , - GV nhận xét tiết học: - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Nhận xét của BGH Nhận xét của TTCM Phạm Thị Vân
Tài liệu đính kèm: