Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 3: 54 - 18

Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 3: 54 - 18

Tiết : 54 - 18

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18.

- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.

2. Kỹ năng:

- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.

- Củng cố biểu tượng về hình tam giác

3. Thái độ:

- Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.

 

doc 3 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 3: 54 - 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN
Tiết : 54 - 18
I. Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18.
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Kỹ năng: 
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
Củng cố biểu tượng về hình tam giác
Thái độ: 
Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng phụ.
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 34 - 8
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
	+ HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5.
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 74–6
	+ HS2: Tìm x: x + 7 = 54
 Nêu cách thực hiện phép tính 54 – 7.
Nhận xét cà cho điểm HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 và giải các bài toán có liên quan.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18
Ÿ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
ị ĐDDH: Bộ số, bảng phụ.
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời.
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả.
Yêu cầu HS nêu cách làm.
Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào?
v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
Ÿ Phương pháp: Thực hành 
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
Vì sao em biết?
Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép tính 54 – 18.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà).
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính.
- Nêu cách bớt
- Còn lại 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
 54
 - 18
 36
- Viết 54 rồi viết số 18 dưới 54 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5. Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64 44
 - 47 - 28 - 19
 27 36 25 
- HS trả lời.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
 Tóm tắt
Vải xanh dài	 : 34 dm
Vải tím ngắn hơn vải xanh	: 15 dm
Vải tím dài	:.. dm? 
 Bài giải
 Mảnh vải tím dài là:
	 34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS thực hiện.
v Bổ sung:
v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3.doc