Tiết : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết cách tìm số hạng trong một tổng.
2. Kỹ năng:
- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng.
3. Thái độ:
- Tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
- GV: Các hình vẽ trong phần bài học. Bảng phụ, bút dạ.
HS: Bảng con, vở bài tập
MÔN: TOÁN Tiết : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG I. Mục tiêu Kiến thức: Biết cách tìm số hạng trong một tổng. Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng. Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Các hình vẽ trong phần bài học. Bảng phụ, bút dạ. HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung. Sửa bài 4. Số gạo cả 2 lần bán là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg. Bài 5: © 3 kg. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu tính tổng? Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên? Giới thiệu: Trong các giờ học trước các em đã học cách tính tổng của các số hạng đã biết. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng kia. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng. Mục tiêu: Biết cách tìm số hạng trong 1 tổng. Phương pháp: Quan sát, thực hành, vấn đáp. ị ĐDDH: Tranh, bộ thực hành toán. Bước 1: Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông? 4 + 6 bằng mấy? 6 bằng 10 trừ mấy? 6 là ô vuông của phần nào? 4 là ô vuông của phần nào? Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận. Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai. Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên bảng x + 4 = 10 Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết. Vậy ta có: Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4. Viết lên bảng x = 10 – 4 Phần cần tìm có mấy ô vuông? Viết lên bảng: x = 6 Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. Hỏi tương tự để có: 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 Bước 2: Rút ra kết luận. GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận. Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc. v Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Luyện tập thực hành. Phương pháp: Thực hành. ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài Yêu cầu HS đọc bài mẫu Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 HS lên bảng làm. - HS khoanh vào câu trả lời đúng. - 6 + 4 = 10 - 6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng. - HS quan sát tranh - Có tất cả có 10 vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông. 4 + 6 = 10 6 = 10 - 4 - Phần thứ nhất. - Phần thứ hai. - HS nhắc lại kết luận. - Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết) - 6 ô vuông x + 4 = 10 x = 10 – 4 x = 6 - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS đọc kết luận và ghi nhớ. - Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình. - Viết số thích hợp vào ô trống - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng - Trả lời. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. - Đọc và phân tích đề. Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : .học sinh ? Bài giải Số học sinh gái có là: 35 – 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: