Giáo án Toán 4 - Học kì I

Giáo án Toán 4 - Học kì I

:I-MỤC TIÊU:

- Giúp HS ôn tập về :

- Cách đọc viết các số đến 100 000 .

- Phân tích cấu tạo số .

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .

 Bảng ép, bút dạ .

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .

1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng .(12-15)

 a / GV viết số 83 251, HS đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm , chữ số hàng nghìn , hàng chục nghìn .

 b / Tương tự như vậy với các số : 83 001 , 80 201, 80 0001 .

 c / GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề .

 d / GV cho một vài HS nêu :

 

doc 91 trang Người đăng huong21 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Chào cờ
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
:I-Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về :
- Cách đọc viết các số đến 100 000 .
- Phân tích cấu tạo số .
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng ép, bút dạ .
Iii - Các hoạt động dạy học .
1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng .(12-15’)
 a / GV viết số 83 251, HS đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm , chữ số hàng nghìn , hàng chục nghìn .
 b / Tương tự như vậy với các số : 83 001 , 80 201, 80 0001 .
 c / GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề .
 d / GV cho một vài HS nêu :
- Các số tròn chục 
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn .
2. Luyện tập (17-20’)
Bài 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
a) HS nêu quy luật viết số trong dãy số này .
- HS cho biết số cần viết tiếp theo là số nào .
- HS làm các phần còn lại .
b) HS tìm ra quy luật viết số và viết tiếp .
- HS trình bày bài .
- Nhận xét , chữa bài .
Bài tập 2,3
- HS nêu yêu cầu 
- HS tự phân tích mẫu sau đó tự làm bài .
- Nhận xét, chữa bài .
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài .
3. Củng cố - dặn dò.(1-2’)
 -Nhận xét tiết học .
	Bài :2
	Toán
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo )
i - mục tiêu .
Giúp HS ôn tập về :
- Tính nhẩm .
- Tính cộng, trừ các số đến năm chữ số; nhân chia( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- So sánh các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
Iii - Các hoạt động dạy học .
1. Luyện tính nhẩm(10-12’)
* GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản: 
 VD : 7000 + 2000 .
 8000 : 2
- HS tính nhẩm trong đầu rồi nói kết quả.
- Lớp và GV nhận xét kết quả.
- GV nêu nhận xét chung
2. Luyện tập (17-20’)
Bài 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào vở
- Nhận xét , chữa bài .
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu 
- HS tự làm bài và trình bày bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài .
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu .
- HS nêu cách so sánh hai số 5870 và 5890
- HS tự làm các phần còn lại.
- Nhận xét , chữa bài .
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài .
Bài tập 5
- HS nêu yêu cầu.
HS tính rồi viết các câu trả lời
 HS tính rồi viết các câu trả lời
HS thực hiện phép trừ rồi viết các câu trả lời.
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : Nhận xét tiết học .
	Bài:3
Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo)
i - mục tiêu .
Giúp HS ôn tập về :
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức 
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Luyện giải bài toán có lời văn.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng ép, bút dạ ,bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS tính : 6579 + 5673 
 6482 - 2467 
B . Dạy bài mới .
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Luyện tập.(25-27’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS tính nhẩm và nêu kết quả .
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu , tính kết quả của từng phép tính vào bảng con .
- Nhận xét, chữa bài .
6083 + 2378 = 8461
28763 - 23359 = 5404
2570 x 5 = 12850
40075 : 7 = 5725
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu .
- HS tự làm bài, trình bày bài và nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Nhận xét , chữa bài .
a. 6616 ; b .340 ; c. 61860 ; d. 9550
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài .
a. x= 9061 b. x= 2413
 x =8984 x= 4596 
Bài tập 5 : HS làm bài : Trong một ngày sản xuất được:
 680 : 4 = 170 ( chiếc )
Trong 7 ngày sản xuất được : 170 x 7 = 1190 ( chiếc )
 Đáp số : 1190 chiếc.
3-Củng cố - dặn dò(1-2’): Nhận xét tiết học .
 	Bài:4 
Biểu thức có chứa một chữ
i - mục tiêu .
- HS nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng Phụ , bút dạ.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ:3-4’
- HS tính : 4769 x5 
 1890 : 9 
B . Dạy bài mới : (30’)
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Tìm hiểu bài. (12-15’)
- GV nêu bài toán trong SGK.
- GV : Muốn biết Lan có bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào?
- HS tính và điền kết quả vào bảng.
 Lan có
 Mẹ cho thêm
 Lan có tất cả
 3
 2
 3 + 2
 3
 1
 3 + 1
 3
 a
 3 + a
- GV : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
- Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ ta làm như thế nào ?
- HS nêu cách tính và tính. VD:
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 ( 4 là giá trị số của biểu thức 3 + a )
3. Luyện tập (15-17’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS tính giá trị của biểu thức .
 a: 108 c: 95
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu , tính giá trị của biểu thức .
- Nhận xét, chữa bài .
 a. 115 ; 225 b .180 ; 940 ; 1330
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài (đối với lớp 4A)
- HS làm miệng (đối với lớp 4B)
 -Nhận xét, chữa bài .
 Với m =10 thì 250 + m =250 + 10 =260
4. Củng cố - dặn dò (1-2’): .
 -Nhận xét tiết học
Bài:5
Luyện tập
i - mục tiêu .
- Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứaphép 
nhân
-Thành thạo cách tính (đối với lớp 4A)
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức , toán thống kê số liệu.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng ép, bút dạ.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS tính : 123 + b với b =145 
 123 + 145 =268
B . Dạy bài mới .(30’)
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Luyện tập.(25-27’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS tính giá trị của biểu thức .
- HS trình bày bài, nêu cách làm.
- Nhận xét , thống nhất kết quả.
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài .
 Với n =7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu 
- GVHD (đối với lớp 4B) : Biểu thức đầu tiên là gì ? Giá trị của biểu thức này là bao nhiêu ?
- Tại sao là 40 ?
 ( Thay c = 5 vào 8 x c ta có 8 x 5 = 40 )
- HS tính giá trị các biểu thức còn lại.
- Nhận xét, thống nhất kết quả .
Bài tập 4 
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách tính chu vi hình vuông.
- HS tự làm bài, trình bày kết quả.
P = 3 x4 = 12 cm
P = 5 x 4 = 20 cm
P = 8 x 4 = 32 cm
3. Củng cố - dặn dò (1-2’)
 Nhận xét tiết học .
	TUầN 2	Bài:6
Các số có sáu chữ số
i - mục tiêu .
- Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị = 1chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn =1chục nghìn
- Biết đọc viết các số đến 6 chữ số.
-Rèn đọc viết thành thạocác số có 6chữ số (đối với lớp 4a)
 - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS tính : 14 x n với n = 3, n = 7 
 14 x n = 14 x 3 = 42
 14 x n = 14 x 7 = 98 
B . Dạy bài mới .(30’)
1. Giới thiệu bài.(1-2’)
2. Ôn tập.(12-15’)
- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại các kiến thức.
 10 đơn vị = 1 chục
 10 chục = 1 trăm
 10 trăm = 1 nghìn
 10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
- GV giới thiệu số có 6 chữ số.
- GV viết số 423 561.
- HS nêu cách đọc , viết số có 6 chữ số.
- HS đọc các số : 312 357 ; 81 759 ; 381 759
3. Luyện tập (15-17’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS viết số và đọc các số đó.
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
- Một HS đọc số, 1 HS viết số.
- Nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các số đã cho .
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết các số ra bảng con : ( 63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372 )
4. Củng cố - dặn dò(1-2’): Nhận xét tiết học .
Bài:7
Luyện tập
i - mục tiêu .
- Củng cố về đọc viết các số có 6 chữ số.
-Rèn đọc ,viết thành thạo (đối với lớp 4A) 
 Nắm được thứ tự của các số có 6 chữ số.
i - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS đọc các số : 473 267 
 700 200
B . Dạy bài mới (30’).
1. Giới thiệu bài.(1-2’)
2. Luyện tập.(25-27’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS đọc và viết số trong bảng .
- Nhận xét , thống nhất kết quả.
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu
a/ HS đọc các số theo yêu cầu
b/ HS nêu chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
 2 453 : Chữ số 5 thuộc hàng chục
 65 243 : Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
 762 543 : Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu 
- HS viết số ra bảng con.
- Nhận xét, thống nhất kết quả .
4 300 ; 24 136 ; 24 301 ; 180 715 ; 307 421 ; 999 999
Bài tập 4 
- HS nêu yêu cầu
- HS điền tiếp vào chỗ chấm.
- HS nêu xem dãy số dược viết theo quy luật nào ?
Dãy các số tròn trăm nghìn.
Dãy các số tròn chục nghìn.
Dãy các số tròn trăm.
Dãy các số tròn chục.
Dãy các số tự nhiên liên tiếp.
3. Củng cố - dặn dò(1-2’)
 Nhận xét tiết học .
Bài:8 
Hàng và lớp
i - mục tiêu .
- Biết được lớp đơn vị và lớp nghìn mỗi lớp gồm 3 hàng.
- Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong 1 số.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Kẻ sẵn bảng như SGK.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- HS viết bảng con: 68 750 
 589 600
B . Dạy bài mới .(30’)
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Tìm hiểu bài.(12-15’)
- HS nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV : Lớp đơn vị gồm những hàng nào ?
 ( Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm )
- Lớp nghìn gồm những hàng nào ?
 ( Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn )
- HS điền các chữ số vào bảng như SGK.
3. Luyện tập (15-17’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu yêu cầu .
- HS tự điền các chữ số vào bảng SGK.
Bài tập 2
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các số và nêu chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào.
- HS ghi giá trị của chữ số 7 vào ô trống.
- Nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết số thành tổng .
 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết các số ra bảng con 
Bài tập 5 : HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
4. Củng cố - dặn dò(1-2): Nhận xét tiết học .
Bài:9
So sánh các số có nhiều chữ số
i - mục tiêu .
- Biết so sánh các số có nhiều chữ số.
- Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 1 nhóm số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số, có 6 chữ số.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS viết bảng con: 37 850 
 125 406
B . Dạy bài mới .(30’)
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Tìm hiểu bài.(12-15’)
- GV hướng dẫn HS so sánh số có nhiều chữ số.
- Yêu cầu HS so sánh 2 số : 99 578 và 100 000.
- HS phát biểu, nhận xét, kết luận : 99 578 < 100 000
- HS nêu cách so sánh.
- Kết luận :
 + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
 + Nếu số chữ số bằng nhau thì so sánh các chữ số cùng hàng vố nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn.
3. Lu ... 8 kg = 18000 g
 Số gam muối có trong mỗi gói là :
 18000 : 240 = 75 ( gam )
 Đáp số : 75 gam
Bài tập 3:(Lớp 4B chuyển sang buổi 2)
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài ,1 em làm bảng.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải :
 Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 7140 : 105 = 68 ( m )
 Chu vi của hình chữ nhật là :
 ( 105 + 68 ) x 2 = 346 ( m )
 Đáp số : 346 m
3. Củng cố - dặn dò(1’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Luyện tập chung
i - mục tiêu .
- Củng cố về nhân, chia số có nhiều chữ số. 
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải toán có lời văn, toán về biểu đồ.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con, phiếu học tập.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS tính : 39870 : 123
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Luyện tập(30’)
Bài tập 1 : 
- HS nêu cầu, làm bài vào phiếu học tập.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét. Kết luận.
Bài tập 2 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con, mỗi nhóm 1 phép tính.
- HS trình bày bài và nêu các bước tính .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 3 : 
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải :
 Số bộ đồ dùng nhận về là : 40 x 468 = 18720 ( bộ )
 Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận: 18720 : 156 = 120 ( bộ )
 Đáp số : 120 bộ
Bài tập 4:(Dành cho lớp 4A)
- HS nêu yêu cầu. HS quan sát biểu đồ SGK, làm bài.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
 Số sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 : 5500 - 4500 = 1000 ( cuốn )
 Số sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 : 6250 : 5750 = 500 ( cuốn )
 Trung bình mỗi tuần bán : 
 ( 4500 + 6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn)
3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Dấu hiệu chia hết cho 2
i - mục tiêu .
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn, số lẻ 
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con,nháp,vở.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS tính : 4578 : 421
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Tìm hiểu bài(12-15’).
- GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 2.
- GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 2 ?
- HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ?
- HS rút ra kết luận về số chia hết cho 2.
 ( các số chia hết cho 2 là các số chẵn )
- HS tìm thêm 1 số ví dụ.
- GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
- HS lấy ví dụ số không chia hết cho 2 ?
3. Luyện tập(15-17’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS tìm số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- HS trình bày bài và nêu lí do .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 em làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài tập 4:(Lớp 4B sang buổi 2)
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350
8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355
4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : Nhận xét tiết học .
Toán 
Dấu hiệu chia hết cho 5
i - mục tiêu .
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
-Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con,nháp ,vở.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Tìm hiểu bài(12-15’).
- GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 5.
- GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 5 ?
- HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ?
- HS rút ra kết luận về số chia hết cho 5.
 ( các số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5)
- HS tìm thêm 1 số ví dụ.
- GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
- HS lấy ví dụ số không chia hết cho 5 ?
3. Luyện tập(15-17’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS tìm số chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- HS trình bày bài và nêu lí do(Đối với lớp4A) .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 em làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
660 ; 3000
35 ; 945
4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Luyện tập
i - mục tiêu .
- Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
-Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con, bảng ép
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Luyện tập(29-30’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Đáp án:
 Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66 814 ; 2050 ; 3576 ; 900
 Số chia hết cho 5 : 2050 ; 900 ; 2355
- HS nêu lí do chọn?
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 số em làm bảng ép.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, làm bài.
- HS phát biểu, nhận xét, kết luận.
 a. 480 ; 2000 ; 9010
 b. 296 ; 324
 c. 345 ; 3995
Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, kết luận: ( Số có tận cùng là chữ số 0 thì chia hết cho 2 và 5 )
Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu.(Còn thời gian dành cho lớp 4A)
- HS trao đổi với bạn, phát biểu.
- Nhận xét, kết luận : Loan có 10 quả táo vì 10 < 20 và 10 chia hết cho cả 2 và 5.
3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
	Tuần 18	Toán 
Dấu hiệu chia hết cho 9
i - mục tiêu .
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
-Có ý thức ham học toán.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con,nháp,vở.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30-32’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Tìm hiểu bài(12-15’).
- GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 9.
- GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 9 ?
- HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ?
- HS rút ra kết luận về số chia hết cho 9.
 ( các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9)
- HS tìm thêm 1 số ví dụ.
- GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 9 ?
- HS lấy ví dụ số không chia hết cho 9 ?
3. Luyện tập(15-17’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS tìm số chia hết cho 9. 
- HS trình bày bài và nêu lí do .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 9.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS giải thích lí do(Đối với lớp 4A).
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 em làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Các số viết được là : 315 ; 135 ; 225
4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Dấu hiệu chia hết cho 3
i - mục tiêu .
- HS biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
-Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con,nháp,vở.
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS lấy ví dụ về số chia hết cho 9.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Tìm hiểu bài(12-15’).
- GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 3.
- GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 3 ?
- HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ?
- HS rút ra kết luận về số chia hết cho 3.
 ( các số chia hết cho 3là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3)
- HS tìm thêm 1 số ví dụ.
- GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 3 ?
- HS lấy ví dụ số không chia hết cho 3 ?
3. Luyện tập(15-17’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS tìm số chia hết cho 3. 
- HS trình bày bài và nêu lí do .
- Nhận xét thống nhất kết quả ( 231 ; 1872 )
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 3.
- Nhận xét, chữa bài ( 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311 )
- HS giải thích lí do(Dành cho 4A).
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 em làm bảng.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Các số viết được là : 561 ; 564 ; 567 ; 792 ; 795 ; 798 ; 2235 ; 2535 ; 2835
4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Luyện tập
i - mục tiêu .
- Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9.
- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
-Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con, bảng ép
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Luyện tập(30’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Đáp án:
 Số chia hết cho 3 : 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816.
 Số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816
 Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 2229 ; 3576.
- HS nêu lí do chọn?
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 số em làm bảng ép.
- Nhận xét , chữa bài.
+ Đáp án : a / 945
 b / 225 ; 255 ; 285
 c / 762 ; 768
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, làm bài.
- HS phát biểu, nhận xét, kết luận.
 a. Đ c. S
 b. S d. Đ
Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm bảng con.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Luyện tập chung
i - mục tiêu .
- Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9.
- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
 Bảng con, bảng ép
Iii - Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9.
- Nhận xét, chữa bài. 
B . Dạy bài mới(30’) .
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Luyện tập(30’)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu lí do chọn?
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài, 1 số em làm bảng ép.
- Nhận xét , chữa bài.
+ Đáp án : a / 64620 ; 5270.
 b / 57234 ; 64620.
 c / 64620.
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, làm bài.
- HS phát biểu, nhận xét, kết luận.
 a. 528 ; 558. b . 603 ; 693. c. 240 d. 354
Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu
- HS tính và trả lời.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu, làm bài.(lớp 4B chuyển sang buổi 2)
- HS phát biểu kết quả .( 30 )
3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : 
- Nhận xét tiết học .
Toán 
Kiểm tra định kì (cuối kì I)
	 Sở ra đề

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.4 ki 1 ( Chinh).doc