Giáo án Toán 5 - Kì I - Trường tiểu học Đại Từ

Giáo án Toán 5 - Kì I - Trường tiểu học Đại Từ

I . Mục tiêu

- Biết:

+ Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.

+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

+ Làm các phép tính với số thập phân.

+ Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.

- Phần 1, Phần 2: bài 1, bài 2.

II.Đồ dùng dạy học:

 

doc 178 trang Người đăng hang30 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Kì I - Trường tiểu học Đại Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học đại từ Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Lớp : 5B
 Tuần: 1 tiết: 1
 Kế hoạch dạy học môn toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số
 I. Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
 - Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập
 - Bìa cắt và vẽ như các hình vẽ SGK
III. Hoạt động dạy học.
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 2’
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc nhở, y/c và phương pháp học tập bộ môn.
- Nghe
II. Bài mới
 2’
1. Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
- Ghi tên bài vào vở
 14’
2. Hướng dẫn ôn tập KT
* Ôn KN ban đầu về phân số; đọc, viết phân số
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số 2/3 và hỏi học sinh: Đã tô màu mấy phần băng giấy và còn lại mấy phần không tô màu ?
- Gọi học sinh đọc và viết p/s đó
- Tiếp tục tiến hành tương tự với các hình còn lại
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc, viết, cấu tạo phân số
- Chốt củng cố cấu tạo phân số, đọc viết phân số
- Quan sát và trả lời theo yêu cầu của giáo viên
- Đọc, viết, nêu cấu tạo phân số
- Thảo luận và nêu miệng yêu cầu của GV
* Ôn tập về cách viết thương 2 số và viết số tự nhiên dưới dạng phân số
- Viết bảng phép chia SGK
- Yêu cầu học sinh viết thương dưới dạng phân số và nêu cách viết
- Nhận xét và chốt cách viết thương dưới dạng phân số
(Tử số là số bị chia, dấu gạch ngang là dấu phép chia; Mẫu số là số chia)
- Giáo viên nêu 1 số số tự nhiên : 5, 10, 103 ...yêu cầu học sinh biểu diễn các số tự nhiên dưới dạng phân số và nêu cách làm
- Nhận xét chốt cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số ( mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1)
- Yêu cầu học sinh giải thích tại sao.
- Quan sát phép chia viết bảng 1 học sinh, lớp viết nháp
- Học sinh đọc phân số
- Thảo luận, nhận xét à Nêu cấu tạo phân số; cách đọc, viết thương dưới dạng phân số và số tự nhiên dưới dạng phân số
- Nhận xét bạn và rút ra KT theo gợi ý của giáo viên
 20’
3. Thực hành LT
- BT 1: Đọc các phân số 
-BT2: Viết các thương sau dưới dạng phân số
- BT 3 +4 : Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Tổ chức chữa bài à nhận xét, cho điểm
- Gọi học sinh làm bài trên bảng, yêu cầu lớp chữa, nhận xét 
- Giáo viên chốt và cho điểm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và yêu cầu học sinh làm bài
- Quan sát và hướng dẫn học sinh yếu à chữa, chốt KT
- Hs làm bài
- Nhận xét à nêu
- 1 học sinh lên bảng
- Nhận xét
- Xác định yêu cầu và làm bài vào SGK
 2’
III. Nhận xét, Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ôn tập “ tính chất cơ bản của phân số.
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
............
Trường tiểu học đại từ Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Lớp : 5B
 Tuần: 1 tiết: 2
 Kế hoạch dạy học môn toán
 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu:
 - Biết tính chất cơ bản của phân số; vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản).
- Bài 1, bài 2.
II. Đồ dùng dạy -học:
 - Bảng phụ
 - Phấn màu
III. Hoạt động dạy học.
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 5’
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng viết số TN, thương và số 0 dưới dạng phân số
- Nhận xét và chấm điểm
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp viết bảng theo yêu cầu của giáo viên.
II. Bài mới
 3’
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
- Ghi tên bài vào vở
10’
2. Nội dung ôn tập
* Tính chất cơ bản của phân số
- Giáo viên nêu 2 bài tập, điền số vào ă
- Yêu cầu học sinh làm bài và rút ra kết luận: Phân số không thay đổi khi nào ?
- Giáo viên chốt t/c phân số và ứng dụng t/c phân số.
- Đọc và xác định yêu cầu của bài tập
- Làm bài theo yêu cầu của giáo viên
- Thảo luận và rút ra kết luận về t/c của phân số
16’
* Thực hành LT
- BT số 1: Rút gọn các phân số:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT và xác định yêu cầu
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu
- Tổ chức chữa bài:
1. Treo bài của học sinh làm mẫu
2. Yêu cầu học sinh trình bày cách làm.
- Giáo viên nhận xét, chấm điểm
- Chốt củng cố cách rút gọn phân số, TN là phân số tối giản
- Đọc và xác định yêu cầu
- 1 học sinh làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài bạn
- Nêu cách rút gọn phân số
- BT số 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a. và 
b. và 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và xác định yêu cầu BT 2
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu 
- Nhận xét, chấm điểm và chốt KT
- Đọc và xác định yêu cầu
- Lớp làm bài vào vở, 1 học sinh làm bảng phụ
- BT số 3: Tìm các phân số bằng nhau
- Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu BT số 3
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu
- T/c chữa bài
- Nhận xét, cho điểm và chốt KT
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Trình bày cách làm à nhận xét
 3’
Củng cố
 - Yêu cầu học sinh nêu t/c phân số và ứng dụng t/c phân số
- 2 HS nêu
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Ôn tập so sánh hai phân số.
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
.........
Trường tiểu học đại từ Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
Lớp : 5B
 Tuần: 1 tiết: 3
 Kế hoạch dạy học môn toán
Ôn tập: So sánh hai phân số
I. Mục tiêu
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- Bài 1, bài 2.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học.
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 5’
I. Kiểm tra bài cũ
- Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu số
- Gọi học sinh rút gọn phân số. và 
- Gọi học sinh quy đồng mẫu số. và 
- Chữa bài - chấm điểm
- Chốt KT và nhận xét chung
- 1 học sinh lên rút gọn
- 1 học sinh lên quy đồng mẫu số
- Học sinh lớp làm vở
- Nhận xét bài bạn
II. Bài mới
 3’ 
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
- Ghi tên bài vào vở
 10’
2. Nội dung
* So sánh 2 phân số có cùng mẫu số
- Giáo viên nêu 2 phân số có cùng mẫu số và yêu cầu học sinh so sánh
- Chữa bài và chấm
- Chốt cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số
- Thực hiện so sánh 2 phân số có cùng mẫu số
- Nêu cách so sánh
- Nêu đặc điểm 2 phân số
* So sánh 2 phân số khác mẫu số
- Giáo viên nêu 2 phân số khác mẫu số và yêu cầu học sinh so sánh
- Chữa bài và chấm
- Chốt cách so sánh 2 phân số khác mẫu số
- So sánh 2 phân số khác mẫu số
- Nêu cách làm
- Nhận xét bạn
* So sánh nhiều phân số
- Giáo viên tiến hành tương tự
- Chốt cách so sánh nhiều phân số
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Rút ra cách so sánh nhiều phân số
 17’
3. Thực hành LT
- Bài số 1: Củng cố so sánh 2 phân số
- Y/c học sinh làm bài vào vở
- Quan sát, hướng dẫn học sinh yếu
- Chốt cách so sánh 2 phân số
- Làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và nêu cách so sánh
- Bài số 2: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. ; ; 
b. ; ; 
- Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu BT
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh, sắp xếp
- T/c chữa bài
- Chốt KT
- Học sinh làm bài tập vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
- Trình bày cách sắp xếp
- Nhận xét, đối chiếu
 3’
Củng cố: Cách so sánh 2 phân số
- T/c cho học sinh so sánh 2 phân số theo tổ tiếp sức
- Nhận xét, tổng kết và chốt KT
- Học sinh thi tiếp sức theo tổ .
- Nhận xét
 2’
III. Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo)
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
................
...........
Trường tiểu học đại từ Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Lớp : 5B
 Tuần: 1 tiết: 4
 Kế hoạch dạy học môn toán
 Ôn tập : So sánh hai phân số (Tiếp)
I. Mục tiêu
- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học.
 TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 5’
I. Kiểm tra bài cũ:
So sánh 2 phân số và so sánh nhiều phân số
- Giáo viên nêu 2 phân số, yêu cầu học sinh so sánh
- Giáo viên nêu nhiều phân số, yêu cầu học sinh so sánh
- Tổ chức chữa, chấm bài
- Chốt cách so sánh 2 (nhiều) phân số
- 2 học sinh lên thực hiện 2 yêu cầu
- Học sinh cả lớp làm vào nháp
- Nêu cách so sánh
II. Bài mới
 3’
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
- Ghi tên bài vào vở
 6’
2. Nội dung
* Bài số 1: 
- Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 1
- Quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài
- T/c chữa bài:
1. Gọi học sinh trình bày bài
2. Gọi học sinh nhận xét
3. Chữa chấm
- Chốt củng cố KT về so sánh phân số với 1
- Đọc và xác định yêu cầu BT 1.
- Học sinh làm bài vào vở
- 1 học sinh đọc Kq
- Nhận xét, nêu cách so sánh phân số với 1.
- Vài học sinh nhắc lại
 6’
* Bài số 2: So sánh phân số :
a. và 
b. và 
- Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu BT 2
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Quan sát, hướng dẫn học sinh yếu
- T/c chữa bài và chấm bài
- Nhận xét, chốt kt cần nhớ:
2 phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu lớn lơn thì phân số đó nhỏ hơn
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 1 học sinh làm bảng phụ
- Nhận xét à nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số
 6’
* Bài số 3: Phân số nào lớn hơn ?
- Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu BT
- Quan sát và hướng dẫn học sinh yếu
- Chữa bài và chấm bài
- Chốt KT: Cách quy đồng tử số
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 1 học sinh trình bày
- Nhận xét
 8’
* Bài số 4: Mẹ cho chị số quýt, cho em 
số quýt. Hỏi mẹ cho ai nhiều hơn ?
- Gọi học sinh đọc, tóm tắt yêu cầu BT 4
- Hướng dẫn phân tích yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài, quan sát
- Chấm, chữa, chốt củng cố về cách trình bày bài giải
- Đọc, tóm tắt BT
- Nghe
- Làm bài vào vở, 1 học sinh làm trên bảng
- Nhận xét, đối chiếu
 3’
 Củng cố
- Gọi học sinh nêu cách so sánh phân số với 1, cách quy đồng tử số.
- 1 học sinh nêu theo yêu cầu
- Nhận xét
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Phân số thập phân
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
........................
Trường tiểu học đại từ Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Lớp : 5B
 Tuần: 1 tiết: 5
 Kế hoạch dạy học môn toán
Bài : Phân số thập phân
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, c).
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học.
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 5’
I. Kiểm tra bài cũ ... ết rồi đọc biểu thức trước lớp.
- GV yêu cầu HS nêu giá trị của biểu thức. 
- HS trả lời.
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm..
- HS lắng nghe.
Trường tiểu học đại từ Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 
Lớp : 5B
 Tuần: 17 tiết: 84
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán 
 về tỉ số phần trăm
I . Mục tiêu
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (a, b).
II.Đồ dùng dạy học:
 - Máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
* GV nhận xét, đánh giá.
- Lớp trưởng báo cáo.
 2’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- GV ghi bảng.
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
34’
2.Hướng dẫn 
sử dụng máy tính
 bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
- GV nêu yêu cầu HS chúng ta cùng tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40
- GV yêu cầu HS sử dụng biết máy tính bỏ túi để thực hiện bước tìm thương 7 : 40
- Hs nêu.
- HS thực hành.
- GV hỏi: Vậy tỉ số phần trăm của 7 và 40 là bao nhiêu phần trăm
- GV giới thiệu; Chúng ta có thể thực hiện cả hai bước khi tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 bằng máy tính bỏ túi. GV hướng dẫn HS bấm
- GV yêu cầu HS đọc kết quả trên màn hình
- HS trả lời.
b.Tính 34% của 56
- GV nêu vấn đề : Chúng ta cùng tìm 34% của 56
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 34% của 56
- GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để tìm 34% của 56.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm 34% của 56
- HS lắng nghe.
- HS nêu cách tìm.
- HS thực hành sử dụng máy tính bỏ túi để tính.
- HS nêu.
3 Thực hành
- Bài số 1: 
- Bài số 2: 
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. 
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm của số HS nữ và tổng số học sinh của trường An Hà.
* GV tiến hành tương tự như bài 1.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào SGK.
- 1 HS trình bày bài làm.
- HS nêu.
- HS làm và chữa bài.
- Bài số 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tính ở phần a.
* GV kết luận.
- HS làm .
- HS chữa bài.
- HS nêu cách làm.
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hình tam giác
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
..................
Trường tiểu học đại từ Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010 
Lớp : 5B
 Tuần: 17 tiết: 85
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Hình tam giác
I . Mục tiêu
- Biết:
+ Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
+ Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
+ Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
- Bài 1, bài 2.
II.Đồ dùng dạy học:
Ê ke
Các dạng hình tam giác nh SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
* GV nhận xét, đánh giá.
- Lớp trưởng báo cáo.
 2’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- GV ghi bảng.
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
34’
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
a.Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác
- GV vẽ hình tam giác lên bảng và yêu cầu HS ;
+ Chỉ ra 3 cạnh, ba đỉnh, ba góc của mỗi hình tam giác.
+ Viết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác.
* GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
- 2 HS nêu
- 1 Hs lên bảng.
b. Giới thiệu ba dạng hình tam giác theo góc
- GV giới thiệu đặc điểm:
+ Hình tam giác có ba góc nhọn. 
+ Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn.
+ Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.
- GV vẽ một số hình tam giác lên bảng.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng.
c. Giới thiệu đáy và đường cao tương ứng
- GV giới thiệu hình tam giác ABC, nêu tên đáy BC và đường cao AH tương ứng.
- HS lắng nghe.
- HS tập nhận biết đường cao của hình tam giác (dùng ê ke) trong các trường hợp :
+ Tam giác có 3 góc nhọn.
+ Tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
+ Tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn.
3. Thực hành
- Bài số 1: 
- Bài số 2: 
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu. 
- GV nhận xét.
* GV tiến hành tương tự nh bài 1.
- GV yêu cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của tam giác DEG và MPQ.
* GV kết luận.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS trình bày bài làm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm và chữa bài.
- HS trình bày
- Bài số 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh.
* GV kết luận.
- HS làm .
- HS chữa bài.
- HS nêu cách làm.
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hình tam giác
- HS lắng nghe.
Trường tiểu học đại từ Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Lớp : 5B
 Tuần: 18 tiết: 86
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Diện tích hình tam giác
I . Mục tiêu
- Biết tính diện tích hình tam giác.
- Làm bài 1.
II.Đồ dùng dạy học:
GV : Hai hình tam giác bằng nhau ( bằng bìa, cỡ to)
HS : Hai hình tam giác nhỏ, kéo
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của một số hình tam giác
* GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu.
 2’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- GV ghi bảng.
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
34’
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
a. Cắt hình tam giác
- GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác cắt ghép hình như SGK.
- HS thao tác theo hướng dẫn của GV.
b. So sánh đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. 
GV yêu cầu HS so sánh:
Em hãy so sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam giác.
Em hãy so sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật và chiều cao EH của hình tam giác.
Em hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và diện tích hình tam giác EDC.
- Học sinh so sánh và nêu
c.Hình thành quy tắc, công thức diện tích hình chữ nhật.
2.3 Thực hành
- Bài số 1: 
- GV yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích của hình chữ nhật ABCD.
- GV hướng dẫn để HS rút ra quy tắc tính diện tích của hình tam giác.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV yêu cầu 1 HS chữa bài trước lớp.
- HS nêu.
- HS nghe giảng, sau đó nêu lại quy tắc, công thức tính diện tích của hình tam giác và học thuộc ngay trên lớp.
- 1 HS đọc đề bài .
- HS làm và chữa bài.
- Bài số 2: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách làm ở phần a.
* GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- HS làm rồi chữa bài.
- HS nêu
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
..................
Trường tiểu học đại từ Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Lớp : 5B
 Tuần: 18 tiết: 87
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Luyện tập
I . Mục tiêu
- Biết:
+ Tính diện tích hình tam giác.
+ Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Bài 1, bài 2, bài 3.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác có :
a. a = 9dm, h = 50cm
b. a = 7m, h = 10m
* GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
 2’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- GV ghi bảng.
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
34’
2. Hướng dẫn luyện tập
- Bài số 1 
- GV cho HS đọc đề bài, sau đó làm bài. 
- GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài
- HS nêu
- Bài số 2
- GV cho HS đọc đề bài, sau đó làm bài. 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài
- Bài số 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV yêu cầu 1 HS chữa bài trước lớp.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác DEG.
- HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS trình bày bài làm.
- HS nêu.
- Bài số 4: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách làm ở phần a.
* GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- HS làm rồi chữa bài.
- HS nêu
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tậpchung
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
..................
Trường tiểu học đại từ Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
Lớp : 5B
 Tuần: 18 tiết: 88
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Luyện tập chung
I . Mục tiêu
- Biết:
+ Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
+ Làm các phép tính với số thập phân.
+ Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Phần 1, Phần 2: bài 1, bài 2.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
 Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1’
I. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác có :
a. a = 15m, h = 50dm
b. a = 7dm, h = 12 cm
* GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
 2’
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- GV ghi bảng.
- HS lắng nghe.
- HS ghi vở.
34’
2. Hướng dẫn luyện tập
* Phần 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV cho 1 HS đọc các đáp án mình chọn của từng câu.
- HS đọc.
- Cả lớp làm bài vào SGK.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét
 + Khoanh vào B
 + + Khoanh vào C
+ Khoanh vào C
* Phần 2
- Bài số 1
- GV cho HS đọc đề bài, sau đó làm bài. 
- GV yêu cầu HS trình bày cách thực hiện phép tính ở phần c và d.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài
- 2 HS trình bày.
- Bài số 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV yêu cầu 1 HS chữa bài trước lớp.
- HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK
- HS trình bày bài làm.
- Bài số 3: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác
* GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- HS làm rồi chữa bài.
- HS nêu
 3’
III. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập chung
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:
..................
Trường tiểu học đại từ Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Lớp : 5B
 Tuần: 18 tiết: 89
Kế hoạch dạy học môn toán 
 Kiểm tra cuối Học kì I
I . Mục tiêu
Tập trung vào kiểm tra:
- Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan L5 HK I.doc