Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 13)
I. Mục tiu:
Giúp HS củng cố về:
1. Tính đúng kết quả phép tính cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
2. Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
3. Vận dụng giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1
- Hoạt động lựa chọn: Thực hiện phép tính trên bảng lớp và vở
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 13) I. Mục tiu: Giúp HS củng cố về: 1. Tính đúng kết quả phép tính cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số. 2. Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo. 3. Vận dụng giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: - Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 - Hoạt động lựa chọn: Thực hiện phép tính trên bảng lớp và vở - Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp. Hoạt động của thầy Mong đợi ở học sinh - Để cộng được hai phân số khác mẫu em làm gì? - Muốn thực hiện phép tính có hỗn số em nên làm gì trước? - Em thử tính kết quả cuả bất kỳ một phép tính có trong bài tập 1 SGK. - Em làm thế nào để được kết quả đó? - Qui đồng mẫu số rồi tính. - Chuyển hỗn số sang phân số. - Bài tập mỗi học sinh tính một phép tính, bài tập 2 mỗi học sinh tính một phép tính. - Học sinh trình bày cách làm. - Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 - Hoạt động lựa chọn: Thực hiện phép tính trên bảng lớp và vở - Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp. Hoạt động của thầy Mong đợi ở học sinh - Em nào có thể trình bày được bài mẫu? - Ai có thể xung phong viết số đo 3 bài tập trên? - 1học sinh giỏi trình bày mẫu. - 3 học sinh lên bảng. - Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 3 - Hoạt động lựa chọn: Thi làm tính nhanh - Hình thức tổ chức: Cá nhân. Hoạt động của thầy Mong đợi ở học sinh - Em nào có thể tóm tắt được bài toán - Ai có thể xung phong giải bài toán trên? - 1học sinh tóm tắt. - 1 học sinh lên bảng, cả lớp thi gải nhanh trong vở. Bài giải Một phần mười quảng đường dài là 12:3=4 (km) Đoạn đường dài là 4X10=40 (km) Đáp số: 40Km III. Chuẩn bị: GV: Bài toán mẫu cho bài tập 4 HS: Vở.
Tài liệu đính kèm: