Giáo án Toán 5 - Tiết 1 đến tiết 35

Giáo án Toán 5 - Tiết 1 đến tiết 35

Môn: TOÁN (Tiết: 1 )

ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. MỤC TIấU:

Giỳp HS:

* Kiến thức:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.

- ễn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện các phân số

 

doc 74 trang Người đăng hang30 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết 1 đến tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 
Môn: toán (Tiết: 1 )
ôn tập : kháI niệm về phân số
I. MỤC TIấU:
Giỳp HS:
* Kiến thức:
- Củng cố khỏi niệm ban đầu về phõn số; đọc, viết phõn số.
- ễn tập cỏch viết thương, viết số tự nhiờn dưới dạng phõn số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện cỏc phõn số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
- GV giới thiệu bài: Ở lớp 4, cỏc em đó được học chương phõn số. Tiết học đầu tiờn của chương trỡnh toỏn lớp 5 chỳng ta sẽ cựng nhau ễn tập: Khỏi niệm về phõn số.
- HS nghe GV giới thiệu bài để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Hướng dẫn ụn tập khỏi niệm ban đầu về phõn số:
- GV treo miếng bỡa thứ nhất (biểu diễn phõn số ) và hỏi: Đó tụ màu mấy phần băng giấy ?
- HS quan sỏt và trả lời: Đó tụ màu băng giấy.
- GV yờu cầu HS giải thớch.
- HS nờu: Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đó tụ màu 2 phần như thế. Vậy đó tụ màu băng giấy.
GV cho HS đọc viết phõn số .
- HS viết và đọc: 
 đọc là hai phần ba.
- GV tiến hành tương tự với cỏc hỡnh cũn lại.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh, tỡm phõn số thể hiện phần được tụ màu của mỗi hỡnh, sau đú đọc và viết cỏc phõn số đú.
- GV viết lờn bảng cả bốn phần số: .
Sau đú yờu cầu HS đọc.
- HS đọc lại cỏc phõn số trờn.
2.2. Hướng dẫn ụn tập cỏch viết thương hai số tự nhiờn, cỏch viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
a) Viết thương hai số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
- GV viết lờn bảng cỏc phộp chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.
- GV nờu yờu cầu: Em hóy viết thương của cỏc phộp chia trờn dưới dạng phõn số.
- 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS cả lớp làm vào giấy nhỏp.
- GV cho HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng.
- HS đọc và nhận xột bài làm của bạn.
- GV kết luận đỳng/sai và sửa bài nếu sai.
- GV hỏi: cú thể coi là thương của phộp chia nào ?
- HS: Phõn số cú thể coi là thương của phộp chia 1 : 3.
- GV hỏi tương tự với hai phộp chia cũn lại.
- HS lần lượt nờu:
 là thương của phộp chia 4 : 10
 là thương của phộp chia 9 : 2
- GV yờu cầu HS mở SGK và đọc Chỳ ý 1.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- GV hỏi thờm: Khi dựng phõn số để viết kết quả của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn khỏc 0 thỡ phõn số đú cú dạng như thế nào ?
- HS nờu: Phõn số chỉ kết quả của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn khỏc 0 cú tử số là số bị chia và mẫu số là số chia của phộp chia đú.
b) Viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
- HS viết lờn bảng cỏc số tự nhiờn 5, 12, 2001,... và nờu yờu cầu: Hóy viết mỗi số tự nhiờn trờn thành phõn số cú mẫu số là 1.
- Một số HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào giấy nhỏp.
; ; ; ...
- HS nhận xột bài làm của HS, sau đú hỏi: Khi muốn viết một số tự nhiờn thành phõn số cú mẫu số là 1 ta làm như thế nào?
- HS: Ta lấy tử số chớnh là số tự nhiờn đú và mẫu số là 1.
- GV hỏi HS khỏ, giỏi: Vỡ sao mỗi số tự nhiờn cú thể viết thành phõn số cú tử số chớnh là số đú và mẫu số là 1. Giải thớch bằng vớ dụ
- HS nờu:
Vớ dụ: . Ta cú 
- GV kết luận: Mọi số tự nhiờn đều cú thể viết thành phõn số cú mẫu số là 1.
- GV nờu vấn đề: Hóy tỡm cỏch viết 1 thành phõn số.
- Một số HS lờn bảng viết phõn số của mỡnh.
Vớ dụ: ; ; ; 
- GV hỏi: 1 cú thể viết thành phõn số như thế nào ?
- HS nờu: 1 cú thể viết thành phõn số cú tử số và mẫu số bằng nhau.
- GV cú thể hỏi HS khỏ, giỏi: Em hóy giải thớch vỡ sao 1 cú thể viết thành phõn số cú tử số và mẫu số bằng nhau. Giải thớch bằng vớ dụ.
- HS nờu: Vớ dụ: ;
Ta cú . Vậy .
- GV nờu vấn đề: Hóy tỡm cỏch viết 0 thành cỏc phõn số.
- Một số HS lờn bảng viết phõn số của mỡnh, HS cả lớp viết vào giấy nhỏp.
Vớ dụ: ; ; ; ...
- GV hỏi: 0 cú thể viết thành phõn số như thế nào ?
- HS nờu: 0 cú thể viết thành phấn số cú tử bằng số 0 và mẫu số khỏc 0.
2.3. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng
- HS trỡnh bày, nhận xột.
Bài 2: GV cho HS làm vào vở.
- HS thực hiện bài 2
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú cho điểm HS
; ; 
Bài 3:
- GV tổ chức cho HS làm bài 3 tương tự như cỏch tổ chức làm Bài 2.
- HS làm bài:
; ; 
Bài 4:
- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 	b) 
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- HS nhận xột đỳng/sai (nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng).
CỦNG CỐ - DẶN Dề
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn dũ HS chuẩn bị bài: ễn tập: Tớnh chất cơ bản của phõn số.
BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THấM
Điền chữ hoặc số thớch hợp vào ụ trống:
1) (với b là số tự nhiờn khỏc );
2) Với mọi số tự nhiờn a, ta đều cú ;
3) (Với a là số tự nhiờn khỏc 0);
4) (Với a là số tự nhiờn khỏc ).
Tuần: 
Môn: toán (Tiết: 2 )
ôn tập : tính chất cơ bản của phân số
I. MỤC TIấU:
Giỳp HS:
* Kiến thức: - Nhớ lại tớnh chất cơ bản của phõn số.
* Kĩ nẵng: - Áp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số để rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
	 - Biết rỳt gọn và quy đồng mẫu số cỏc phõn số bằng nhiều cỏch.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ: 
1) Đọc cỏc phõn số sau:
, , 
2) Viết số thớch hợp vào ụ trống:
, 
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài: Vừa rồi, chỳng ta đó ễn tập: Khỏi niệm về phõn số. Tiết học hụm nay, cụ cựng cỏc em sẽ ễn tập: Tớnh chất cơ bản của phõn số.
- HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
2.2. Hướng dẫn ụn tập tớnh chất cơ bản của phõn số
Vớ dụ 1:
- GV viết bài tập sau lờn bảng:
Viết số thớch hợp vào ụ trống
Sau đú, yờu cầu HS tỡm số thớch hợp để điền vào ụ trống.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ:
- GV nhận xột bài làm của HS trờn bảng, sau đú gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mỡnh.
- GV hỏi: Khi nhõn cả tử số và mẫu số của một phõn số với một số tự nhiờn khỏc 0 ta được gỡ?
- HS: Khi nhõn cả tử số và mẫu số của một phõn số với một số tự nhiờn khỏc 0 ta được một phõn số bằng phõn số đó cho.
Vớ dụ 2:
- GV viết bài tập sau lờn bảng:
Viết số thớch hợp vào ụ trống:
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ:
- GV nhận xột bài làm của HS trờn bảng, sau đú gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mỡnh.
- GV hỏi: Khi chia cả tử số và mẫu số của một phõn số cho cựng một số tự nhiờn khỏc 0 ta được gỡ?
- HS: Khi chia cả tử số và mẫu số của một phõn số cho cựng một số tự nhiờn khỏc 0 ta được một phõn số bằng phõn số đó cho
2.3. Ứng dụng tớnh chất cơ bản của phõn số
a) Rỳt gọn phõn số
- GV hỏi: Thế nào là rỳt gọn phõn số?
- HS: Rỳt gọn phõn số là tỡm một phõn số bằng phõn số đó cho nhưng cú tử số và mẫu số bộ hơn.
- GV viết phõn số lờn bảng và yờu cầu HS cả lớp rỳt gọn phõn số trờn.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Vớ dụ về bài làm:
hoặc ;...
- GV hỏi: Khi rỳt gọn phõn số ta phải chỳ ý điều gỡ?
- HS: Ta phải rỳt gọn đến khi được phõn số tối giản.
- Yờu cầu HS đọc lại hai cỏch rỳt gọn của cỏc bạn trờn bảng và cho biết cỏch nào nhanh hơn.
- HS: Cỏch lấy cả tử số và mẫu số của phõn số chia cho số 30 nhanh hơn.
- GV nờu: Cú nhiều cỏch để rỳt gọn phõn số nhưng cỏch nhanh nhất là ta tỡm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đú.
b) Quy đồng mẫu số:
- GV hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số cỏc phõn số?
- HS: Là làm cho cỏc phõn số đó cho cú cựng mẫu số chung những vẫn bằng cỏc phõn số ban đầu.
- GV viết cỏc phõn số và lờn bảng yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số trờn.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 x 7 =35, ta cú:
; 
- GV yờu cầu HS nhận xột bài bạn làm trờn lớp.
- HS nhận xột.
- GV yờu cầu HS nờu lại cỏch quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
- 1 HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- GV viết tiếp cỏc phõn số và lờn bảng, yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số trờn.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Vỡ 10 : 2 = 5. Ta chọn MSC là 10, ta cú:
; giữ nguyờn 
- GV hỏi: Cỏch quy đồng mẫu số ở hai vớ dụ trờn cú gỡ khỏc nhau?
- HS: Vớ dụ thứ nhất, MSC là tớch mẫu số của hai phõn số, vớ dụ thứ hai MSC chớnh là mẫu số của một trong hai phõn số.
- GV nờu: Khi tỡm MSC khụng nhất thiết cỏc em phải tớnh tớch của cỏc mẫu số, nờn chọn MSC là số nhỏ nhất cựng chia hết cho cỏc mẫu số.
2.4. Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- HS thực hiện trờn bảng con.
- GV cựng HS chữa chung cả lớp.
; ; .
Bài 2
- GV cho HS làm vào vở
- HS làm bài, sau đú chữa bài cho nhau.
 và . Chọn 3 x 8 = 24 là MSC ta cú
; 
 và . Ta nhận thấy 12 : 4 = 3. Chọn 12 là MSC ta cú:
. Giữ nguyờn 
 và . Ta nhận thấy 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3. Chọn 24 là MSC ta cú:
; 
Bài 3
GV cho HS tham gia “Trũ chơi tỡm bạn”
Đội A 	Đội B
- GV gọi HS đọc cỏc phõn số bằng nhau mà mỡnh tỡm được và giải thớch rừ vỡ sao chỳng bằng nhau.
- 1 HS trỡnh bày trước lớp, HS cả lớp theo dừi và kiểm tra bài.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
CỦNG CỐ - DẶN Dề
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: ễn tập: So sỏnh hai phõn số.
š&›
 Tuần: 1 
Môn: toán (Tiết: 3 )
ôn tập : so sánh hai phân số
I. MỤC TIấU:
Giỳp HS:
* Kiến thức: - Nhớ lại cỏch so sỏnh hai phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số.
* Kĩ năng: - Biết sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ: 
1) Rỳt gọn cỏc phõn số sau:
, , 
2) Qui đồng mẫu số cỏc phõn số sau:
, và 
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài: Để sắp xếp được cỏc phõn số theo thứ tự từ lớn đến bộ hoặc ngược lại. Hụm nay, cả lớp sẽ cựng cụ ụn lại bài: So sỏnh 2 phõn số. 
- HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
2.2. Hướng dẫn ụn tập cỏch so sỏnh hai phõn số
a) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số
- GV viết lờn bảng hai phõn số sau: và , sau đú yờu cầu HS so sỏnh hai phõn số trờn.
- HS so sỏnh và nờu:
; 
- GV hỏi: Khi so sỏnh cỏc phõn số cựng mẫu số ta làm như thế nào?
- HS: Khi so sỏnh cỏc phõn số cựng mẫu số, ta so sỏnh tử số của cỏc phõn số đú. Phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ phõn số đú lớn hơn, phõn số nào cú tử số bộ hơn thỡ phõn số đú bộ hơn.
b) So sỏnh cỏc phõn số khỏc mẫu số
- GV viết lờn bảng hai phõn số và , sau đú yờu cầu HS so sỏnh hai phõn số.
- HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phõn số rồi so sỏnh.
Quy đồng mẫu số hai phõn số ta cú:
; 
Vỡ 21 > 20 nờn 
- GV nhận xột bài làm của  ... 0 tuổi, con 10 tuổi
CỦNG CỐ - DẶN Dề
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
Toỏn(tiết 31)	LUYỆN TẬP CHUNG(Tr32)
A)Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về:
-Quan hệ giữa 1 và; và; và.
-Tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh với phõn số.
-Giải bài toỏn liờn quan đến số trung bỡnh cộng.
B)Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
I)Bài cũ : Luyện tập chung
Gọi 1em đọc đề bài số 3. Túm tắt đề bài:
DT khu đất: 5ha.
Dt hồ nước: . Dt hồ nước?
-GV chấm bài.GV nhận xột.
-HS sửa bài. Giải: 5ha=50000m2
 Diện tớch hồ nước: 50000 ì = 15000(m2)
II)Bài mới: Luyện tập chung
Bài1: Cho HS đọc đề. Nờu cầu đề và tự giải.
Bài 2: Cho HS làm nhúm 4. 
Cho HS làm. Trỡnh tự cỏc nhúm nờu cỏch làm của nhúm mỡnh. Hai nhúm cựng đề, nhúm nào hoàn thành nhanh nhúm đú được quyền nờu kết quả.
Bài 4: .GV gợi ý tỡm ra hướng giải bài toỏn:
Đề toỏn hỏi gỡ? Đề toỏn cho gỡ?
Với 60000đồng, hiện nay với mức giảm giỏ đú, cú thể mua mấy một vải?
+GV theo dúiH làm bài và sửa bài chung cả lớp.
-HS thảo luận nhúm đụi và tự giải bài.Cả lớp theo dừi và sửa bài chung.
a)1: =1 ì = 10(lần) 
Vậy 1 gấp 10lần .
b) :=ì=10(lần)
Vậy gấp 10 lần .
c) :=ì=10(lần)
Vậy gấp 10lần .
a)X+= b)X -=
 X=+ X=+
 X= X=
c)X ì= d) X: =14
 X = : X=14ì
 X X=2
-HS tự làm. HS sửa bài chung.
Giải:
-Giỏ tiền một một vải trước đõy: 12000đ
-Giỏ tiền mỗi một vải sau khi giảm giỏ:10000đ
-Với 60000đồng, hiẹn nay cú thể mua:6một vải.
III)Củng cố và dặn dũ:
-Muốn tỡm trung bỡnh cộng của hai số ta làm thế nào?
-Bài về nhà bài số3.Bài sau: Khỏi niệm về số thập phõn.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Toỏn(tiết32): 	KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN(Tr33)
A)Mục tiờu: Giỳp HS:
-Nhận biết khỏi niệm ban đầu về số thập phõn.
-Biết đọc, viết số thập phõn dạng đơn giản.
B)Đồ dựng dạy hoc:
Cỏc bảng nờu trong SGK(kẻ sẵn vàobảng phụ)
C)Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
I)Bài cũ: Luyện tập chung
Về nhà bài3: Cho HS đọc đề. Gọi 1 em lờn bảng giải
-Muốn tỡm trung bỡnh cộng hai số ta làm thế nào?
-HS lờn bảng làm. Cả lớp theo dừi sửa bài chung.
+Giải: Trung bỡnh mỗigiờ vũi nước đú chảy vào bể:
( +) : 2= (bể)
II)Bài mơớ: Khỏi niệm về số thập phõn
1.Giới thiệu khỏi niệm về số thập phõn (dạng đơn giản )
a) Hướng dẫn HS tự nờu nhận xột từng hàng trong bảng ở phần a) để nhận ra:
-Cú 0m1dm tức là cú1dm; viết lờn bảng: 1dm=m
-1 dm hay m cũn được viết thành 0,1 m; viết 0,1m lờn bảng cựng hàng với m
( như trong SGK).
Tương tự: với 0.01m; 0,001m.
-Cỏc phõn số thập phõn ;; được viết như thế nào?
-GV vừa viết lờn bảng vừa giới thiệu:
*0,1 đọc là khụng phẩy một.
Và ghi: 0,1=
*Giới thiệu tương tự với 0,01; 0,001.
-GV: Chỉ vào 0.1;0.01;0,001 
-GV : Cỏc số 0.1;0,01;0,001...gọi là số thập phõn.
b)Làm tương tự như bảng ở phần b) để HS nhận ra được cỏc số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là cỏc số thập phõn.
2.Thực hành:
Bài 1:
a) GV chỉ vào từng vạch trờn tia số, cho HS đọc phõn số thập phõn và số thập phõn ở vạch đú. Chẳng hạn: một phần mười, khụng phẩy một; hai phần mười, khụng phẩy hai...
b) Thực hiện tương tự như phần a). GV cú thể cho HS xem hỡnh vẽ trong SGK để nhận biết hỡnh ở phần b) là hỡnh “phúng to” đoạn từ 0 đến 0,1 trong hỡnh ở phần a).
Bài 2: GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của từng phần a),b) rồi tự làm và chữa bài.Kết
quả là:
Bài 3: Gv nờn vẽ bảng (như trong SGK) lờn bảng phụ rồi cho HS làm bài và gọi một số HS chữa bài. KHI HS chữa bài nờn cho HS đọc cỏc số đo độ dài viết dưới dạng số thập phõn.
- m.
-0,1m;0,01m;0,001m.
-Cho nhiều em nhắc lại.
-Gọi HS đọc lần lượt cỏc số.
-Cho HS đọc cỏc số.
a)7dm =m = 0,7m 
5dm =m = 0,5m
2mm =m = 0,002m
4g = kh = 0,004kg
b)9cm = m = 0,09m
 3cm = m = 0,03m
 8mm = m = 0,008m
 6g = kg = 0,006kg
III)Củng cố và dặn dũ:
-1em cho số thập phõn và cả lớp đọc hoặc viết.
-Bài về nhà bài 3.Bài sau:Khỏi niệm số thập phõn.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Toỏn(tiết33): 	KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(Tr36)
A)Mục tiờu: Giỳp HS :
-Nhận biết ban đầu về khỏi niệm số thập phõn (ở cỏc dạng thường gặp),
 cấu tạo của số thập phõn.
-Biết đọc, viết cỏc số thập phõn(ở cỏc dạng đơn giản thường gặp).
B)Đồ dựng dạy học:
Kẻ sẵn vào bảng phụ nờu ttrong bài học của SGK.
C)Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
I)Bài cũ: Khỏi niệm về số thập phõn
-Sửa bài số 3.Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả.Cả lớp theo dừi và nhận xột.
-Hs đọc cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
II)Bài mới:Khỏi niệm về số thập phõn(tt)
1.Tiếp tục giới thiệu khỏi niệm về số thập phõn:
-Gv hướng dẫn Hs tự nờu nhận xột từng hàng trong bảng :
*2m7dm hay m được viết thành 2,7m; 2,7m đọc là: Hai phẩy bảy.
*Tương tự với 8,56m và 0,195m.
-GV giới thiệu : Cỏc số 2,7;8,56; 0,195 cũng là số thập phõn.
-GV gợi ý cho HS nhận ra:
-Gv viết từng vớ dụ trờn bảng, gọi HS chỉ vào từng phần nguyờn, phần thập phõn và đọc.
Gớup HS dễ nhận ra cấu tạo của số thập phõn đơn giản.
II)Thực hành:
Bài 1:Làm miệng: HS đọc từng số thập phõn.
Bài 2: Viết cỏc hỗn số sau thành số thập phõn rồi đọc số đú:
-GV gợi ý HS cỏch viết:
Bài 3:Cho 1 em đọc đề và hỏi yờu cầu đề là gỡ?
-Thế nào là phõn số thập phõn?
-HS nhắc lại.
-Mỗi số thập phan gồm hai phần: phần nguyờn và phần thập phõn; những chữ số ở bờn trỏi dấu phẩy thuộc về phần nguyờn, những chữ số ở bờn phải dấu phẩy thuộc về phần thập phõn.
-HS theo dừi và đọc.
Chỳ ý: Với số thập phõn 8,56 phõn tớch cấu tạo như sau: Phần nguyờn gồm chữ số 8 ở bờn trỏi dấu phẩy và phần nguyờn là 8, phần thập phõn gồm cỏc chữ số 5 và 6 ở bờn trỏi dấu phẩy và phần thập phõn là , do đú khụng nờn núi tắt là: phần thập phõn là 56.
Viết: 8 , 56
 P.nguyờn P.thập phõn
-HS đọc.Cả lớp theo dừi và nhận xột.
-9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307. 
-HS làm nhúm 4.Cả lớp theo dừi sửa bài.
-=5,9 ; = 82,45 = 810,225. 
-HS làm bài cỏ nhõn.
-Chấm bài số em. 
III)Củng cố và dặn dũ: 
-Nờu cấu tạo về số thập phõn?
-Về nhà làm bài 3 cũn lại.Bài sau: Hàng của số thập phõn.Đọc,viết số thập phõn.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Toỏn(tiết34):HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN(Tr37)
I)Mục tiờu: Giỳp HS:
-Nhận biết tờn cỏc hàng của số thập phõn (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa cỏc đơn vị của hai hàng liền nhau.
-Nắm được cỏch đọc, cỏch viết số thậpphõn.
B)Đồ dựng dạy học:
Kẻ sẵn một bảng phúng to bảng của SGK, hoặc hướng dẫn HS sử dụng bảng của SGk.
C)Cỏc họat động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
I)Bài cũ: Khỏi niệm về số thập phõn.
-Gọi 2 em đứng tại chỗ đọc kết quả. GV chấm bài 5 em. Nhận xột bài cũ.
HS đọc:
-0,004; 0.095.
-Cả lớp nhận xột.
II) Bài mới: Hàng của số thập phõn.Đọc, viết số thập phõn.
1.Giới thiệu cỏc hàng, giỏ trị của cỏc chữ số ở cỏc hàng và cỏch đọc viết cỏc số thập phõn:
a) GV hướng dẫn HS quan sỏt bảng trong SGk và giỳp HS tự nờu được:
b)GV hướng dẫn để Hs tự nờu được cấu tạo của từng phần trong số thập phõn rồi đọc số đú.
*Vớ dụ : 375,406
-Phần nguyờn gồm cú: 3 trăm, 7chục,5 đơn vị.
-Phần thập phõn gồm cú: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 đơn vị.
-Số thập phõn 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm lnh sỏu.
c)Tương tự như phần b) đối với số thập phõn: 0,1985.
GV nhận xột và kết bài.
II)Thực hành:
Bài 1: Nờu cầu đề. Cho HS làm miệng.
GV nhận xột và bài.
Bài 2: Cho HS dựng bảng con.Gọi 1 em lờn bảng. Cả lớp theo dừi và sửa bài.
Bài 3: Cho HS làm nhúm 4: 
Viết phõn số thập phõn sau thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn .Dựa theo mẫu và làm. GV theo dừi HS làm và nhận xột.
-Phần nguyờn của số thậpphõn gồm cỏc hàng : đơn vị, chục, trăm, nghỡn,...
-Phần thập phõn của số thập phan gồm cỏc hàng: phần mười, phần trăm, phần nghỡn,...
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau hoạc bằng ( tức 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
-HS thảo luận nhúm đụi.Cả lớp theo dừi sửa bài.
-HS tỡm ra được thống nhất đọc và viột số thập phõn.
Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớcủa mỗi chữ số ở từng hàng.
-a)2,35; b)301,80 ;c)194,54; d)0,032.
-Viết cỏc số thập phõn :
-a)5,9;b)55,555;c)24,18d)2002,08e00,001
-6,33=; 18,05=; 217,908=
III)Củng cố và dặn dũ: 
-Nờu tờn hàng của một số thậpphõn.
-Nờu cỏch đọc và viết một số thập phõn.
-Về nhà:Bài 3 cũn lại.Bài sau: Luyện tập.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Toỏn(tiết 35):	LUYỆN TẬP(Tr39)
A)Mục tiờu: Giỳp HS:
-Biết cỏch chuyển một phõn số thập phõn thành hỗn số rồi thành số thập phõn.
-Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phõn thành số đo viết dưới dạng số tự nhiờn với đơn vị đo thớch hợp.
B)Cỏc hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I)Bài cũ : Gọi 2 em đọc kết quả bài 3 cũn lại.GV chấm 5 em. GV nhận xột.
-c)55,555 d)2002,08; e)0,001
II)Bài mới: Luyện tập
Bài 1:
a) GV hướng dẫn HS thực hiện việc chuyển một phõn số ( thập phõn) cú số lớn hơn mẫu số thành một hỗn số.Chẳng hạn, để chuyển 162/10 thành hỗn số, GV cú thể hướng dẫn HS làm theo hai bước :
*Cho HS thực hành chuyển cỏc phõn số thập phõn trong bài 1 thành hỗn số (theo mẫu bờn).
b)Khi đó cú cỏc hỗn số, nờn cho HS nhớ lại cỏch viết cỏc hỗn số thành số thập phõn (như bài đó học) để chuyển cỏc hỗn số mới tỡm được thành số thập phõn.Chẳng hạn:
Bài 2:GV hướng dẫn HS tự chuyển cỏc phõn số thập phõn(theo mẫu của bài 1). 
Bài 3:GV hướng dẫn HS chuyển từ 2,1m thành 21dm (như trong SGK) rồi cho HS tự làm bài rồi chữa bài để cú:
Bài 4: Nếu cú thời gian thỡ làm bài và chữa bài tại lớp, nếu cú đủ thời gian GV nờn cho HS làm bài khi tự học. Kết quả là:
 162 10 *Lấy tử số chia cho mẫu số.
 62 16 *Thương tỡm được là phần 
 2 nguyờn (của hốn số); viết phần 
 nguyờn kốm theo một phõn số 
 cú tử số là số dư, mẫu số là số 
 chia .
Chỳ ý:Khi trỡnh bày bài làm, HS chỉ viết theo mẫu, khụng trỡnh bày cỏch làm như trong SGK.
=16,2; =73,4; =56,08;
=6,05.
*HS chỉ viết kết quả cuối cựng, cũn bước trung gian(chuyển từ phõn số thành hỗn số) thỡ làm ở vở nhỏp. Chẳng hạn:
=4,5; =83,4; =19,54...
Chỳ ý:HS chưa học chia số tự nhiờn cho số tự nhiờn để cú thương là số thập phõn nờn phải làm theo cỏc bước của bài 1.
5,27m=527cm; 8,3m=830cm; 3,15m=315cm
*Bài này giỳp HS chuẩn bị cho bài học sau. 
a)=; =
 b) = 0,6; = 0,60
c)Cú thể thành cỏc số thập phõn như 0,6 ; 0,60 ...
Chỳ ý:Việc chuyển thành 0,6 ; thành 0,60 dựa vào những nhận xột trong bài học “Khỏi niệm số thập phõn”.
III)Củng cố và dặn dũ:
-Muốn chuyển một phõn số thập phõn thành một hỗn số ta làm thế nào? 
-HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 5 tu tiet 1 den tiet 35 chitiet.doc