MÔNTOÁN (Tiết 21)
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I- Mục tiêu :
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
II-Đồ dùng dạỵ - học : - Bảng phụ viết bài tập 1, SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009 MÔNTOÁN (Tiết 21) ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I- Mục tiêu : - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II-Đồ dùng dạỵ - học : - Bảng phụ viết bài tập 1, SGK. III- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - Gọi HS giải bài toán 4. - Chấm bài 10 em. B. Bài mới : - Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động1: HD lập bảng đơn vị đo độ dài *Bài 1/22: -Gọi HS đọc đề bài. -GV nêu câu hỏi để HS trả lời hình thành đầy đủ kiến thức vào bảng đơn vị đo độ dài - 1m bằng bao nhiêu dm? - 1m bằng bao nhiêu cm? - Yêu cầu HS nhận xét mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau. Hoạt động 2: HD đổi các đơn vị đo độ dài *Bài 2/23: -GV cho HS làm bảng con bài a,c. *Bài 3/22: - Dùng bảng đơn vị đo để chuyển đổi. +Lưu ý mỗi cột đơn vị đo ứng với 1chữ số. -GV nhận xét ,tuyên dương. C. Củng cố-Dặn dò: - -Em đọc lại bảng đơn vị đo độ dài ? - Về học thuộc bảng đơn vị đo độ dài và làm các phần bài còn lại. - GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 2b ; 4/ 23 - Bài sau: Bảng đơn vị đo khối lượng - 1HS làm bảng. - Cả lớp nhận xét. - HS quan sát bảng phụ ghi sẵn bài 1. - HS đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé và ngược lại. - Hoạt động nhóm đôi hình thành bảng đơn vị đo. - 2 HS nhận xét:Hai đơn vị đo độ dài liền nhau. Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé nhỏ hơn đơn vị bé lớn *HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề. -Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé bắt đầu từ trái qua phải. *HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề. - HS thực hiện 2 đội trò chơi:“Ai nhanh, ai đúng” - Cả lớp nhận xét. - HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - HS về nhà thực hành. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009 LUYỆN TẬP TOÁN ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI *Củng cố đơn vị đo độ dài: -HS cả lớp thực hiện làm : Bài 1, 2/28 ; 3/29 VBTT -HS khá, giỏi làm thêm : Bài 4/29 VBTT Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2009 MÔN TOÁN ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (TIẾT 22) I-Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng. II- Đồ dùng dạy -học : - Bảng phụ ghi nội dung bài 1 IIICác hoạt động dạy -học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - Kiểm tra bài 2b, 4/ 23 B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD lập bảng đơn vị đo kh/lượng Bài 1/23 - Kể tên các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự ? -Treo bảng phụ kẻ đơn vị đo khối lượng. 1kg = ? hg (ghi) 1kg = ? yến (ghi) -Hình thành bảng đơn vị đo khối lượng. -Yêu cầu nhận xét quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền nhau. -GV kết luân (SGK) Hoạt động 2: HD chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng *Bài 2/24: Chuyển đổi từng cặp đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để chọn dấu thích hợp điền vào. Hoạt động 3: HD giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo khối lượng *Bài 4/24: - Gợi ý : tính số đường bán ngày thứ hai - Tính số đường bán 2 ngày đầu . - Tính số đường bán ngày thứ ba. - Lưu ý đơn vị đo. - GV chấm bài,nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 3 / 24 - Bài mới : Luyện tập - 2 HS làm bảng à Nhận xét. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS kể được tên các đơn vị đo khối lượng -HS trả lời câu hỏi GV hình thành đầy đủ kiến thức vào bảng đơn vị đo khối lượng. -2 HS thực hiện bảng. -HS thảo luận nhóm 2,trả lời ý giống (SGK) - Dựa vào bảng đơn vị đo để chuyển đổi bài a sang bài b (HS làm bảng con). - Làm bài c, d trò chơi“Ai nhanh, aiđúng”. - HS đọc đề, tóm tắt đề. 300 x 2 = 600 (kg) 300 + 900 = 1200 (kg) 1 tấn = 1000 kg 1000 - 900 = 100 (kg) -1HS làm bảng,cả lớp làm vở. - HS nhận xét, sửa bài. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (TIẾT 23) I-Mục tiêu : Giúp HS: - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. II Đồ dùng dạy- học: - Hình vẽ bài tập 3,4. III-Hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra bài 3/24 GV nhận xét. B.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt đông 1 : HD giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo khối lượng. *Bài 1/ 24: *Gợi ý: Muốn biết cả 2 trường sản xuất bao nhiêu cuốn vở phải làm sao? - Tổng giấy vụn cả 2 trường đã biết chưa? - Em làm gì với các đơn vị đo đó? -GV chấm , nhận xét. Hoạt đông 2 : HD giải bài toán có liên quan tính diện tích một hình *Bài 3/24: -D/tích mảnh đất bao gồm những hình nào? -Phát biểu qui tắc tính diện tích HCN, HV. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố-Dặn dò - Nhận xét tình hình học tập. - Về làm bài 2/24 ; 4/ 25 vào vở. -Bài sau : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô -mét vuông - 2 HS làm bảng à Cả lớp nhận xét * HS đọcđề, 1HS tóm tắt bài 2 tấn = 50 000cuốn vở ? cuốn vở 1 tấn 30kg 2 tấn 700kg - HS phát biểu,cả lớp nhận xét. - HS làm vở, 1HS làm bảng lớp. * 1HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - DT hình ABCD + DT hình MNPQ - HS quan sát, phát biểu. - HS làm bài theo nhóm à Trình bày. - Cả lớp nhận xét. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009 MÔN TOÁN (Tiết 24) ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG . HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG I- Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề -ca -mét vuông, héc-tô -mét vuông. - Biết dọc, viết cá số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca- mét vuông với mét vuông; đề- ca- mét vuông với héc-tô- mét vuông.- Biết chuyển đổi số đo diện tích (Trường hợp đơn giản). II- Đồ dùng dạy - học:- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - 1kg giấy vụn: 25cuốn vở 1tạ giấy vụn : cuốn vở? B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động1:HD hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông a)Đề-ca-mét vuông -GVcho HSquan sát hình vuông cạnh 1dam - Hình vuông có cạnh 1dam thì diện tích là? *Chỉ hình nói:1dam x 1dam =1dam2.Đề-ca-mét vuông chính là DT h/vuông cạnh 1dam b) Quan hệ dam2 và m2: 1dam = ? m - Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau. Nối điểm chia tạo thành những hình vuông nhỏ. -GV hỏi :1dam2 =? m2 -GV kết luận (SGK) Hoạt động2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông - Tìm hiểu hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông và quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: Yêu cầu đọc theo dãy *Bài 2: GV đọc, HS viết. *Bài 3:a:Hướng dẫn HS tính nhẩm ( bài mẫu) Bài b: Lớp làm vở. C. Củng cố-Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Bài VN: Bài 4/27- Bài mới: Mi-li-mét vuông - HS làm nháp,1 em lên bảng. - Cả lớp nhận xét. - HS quan sát hình vẽ, phát biểu. *Viết: đề-ca-mét vuông viết tắt dam2, đọc là - HS nhắc lại. -HS xác định được: .Số diện tích của mỗi hình vuông nhỏ. .Số lượng hình vuông nhỏ. .Rút nhận xét( Hình vuông 1dam gồm 100 hình vuông nhỏ 1m).à 10 x 10 = 100 (hình vuông nhỏ)à 100m2 -1dam2=100m2 -HS nhắc lại ý kết luận (SGK) -HS quan sát hình và tính : 1hm x 1hm =1hm2 -HS đọc và viết được hm2 . -HS hiểu được mối quan hệ giữa hm và dam. - HS đọc nối tiếp. - HS thực hiện làm bảng con. - HS nêu miệng cách tính. - HS làm vở,1HS làm bảng. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009 MÔN TOÁN ( Tiết 25) MI-LI-MÉT VUÔNG . BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I- Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông, biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo độ dài. II- Đồ dùng dạy- học : - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh là 1 cm. - Khung kẻ sẵn các cột như SGK. III-ốac hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - dam2, hm2 là gì? - Gọi 2 em làm bài 4/27. B. Bài mới : * Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 :HD hình thành biểu tượng về mi-li-mét vuông: - Hãy nêu những đ/vị đo diện tích mà em đã học. -GV HS quan sát hình vuông có cạnh 1 mm. - Hãy tính diện tích hình vuông đó? + GV chốt. -Vậy mi-li-mét vuông là gì? - Giải thích: viết tắt, cách đọc Hoạt động 2 : HD mối quan hệ giữa mm2 và cm2 - Nêu thứ tự các đơn vị đo diện tích đã học. - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? - Mỗi đơn vị đo diện tích kém bao nhiêu lần đơn vị lớn hơn tiếp liền ? - Nêu sự khác nhau giữa đvị đo d/tích so với đơn vị đo độ dài và khối lượng. -GV kết luận. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập *Bài 1/28: a) Cho HS đọc theo dãy. *Bài 2a/28: Làm theo từng cột a (4 bài ). + Gợi ý: Dùng bảng đơn vị đo dtích. - Mỗi đơn vị đo ứng với hai chữ số. * Bài 3/28: C. Củng cố-Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà: bài 2a(4bài); 2b/28 - Bài mới: Luyện tập - HS trả lời và làm bài tập. -HS nêu được những đơn vị đo d/tích tí -HS quan sát hình. -HS tính được diện tích hình vuông. -Mi- li-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh 1 mi-li-mét. 1 cm = ? mm ; 1 cm2 = ? mm2 1 mm2 = ? cm2 -HS trả lời:km2, hm2.mm2. +Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. +Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. - HS trả lời. -HS đọc lại bảng đơn vị đo thể tích. -HS đọc nối tiếp theo dãy. - HS viết bảng con,1HS viết bảng -HS làmvở,1 HS làm bảng lớp. -HS đọc lại bảng đơn vị đo diện. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP ( Tiết 26) I/ Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. II/Đồ dùng dạy- học : - Bảng ghi sẵn bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động họcsinh A. Bài cũ : Bài 2a (cột 2) ; 2b/28 -Nêu tên các đơn vị đo d/ tích theo thứ tự ? - Nêu quan hệ của các đơn vị đo diện tích liền nhau ? B. Bài mới : Giới thiệu bài H/động1: HD củng cố về số đo có đơn vị đo là m2,dm2. *Bài 1:- GV hướng dẫn bài mẫu. * Gợi ý: Viết số đo diện tích có hai đơn vị đo thành số đo dưới dạng phân số (hay hỗn số) có đơn vị cho trước. H/động 2:HD củng cố toán T/nghiệm -Bài 2/28: Dùng bảng con ghi đáp án - Gọi 1 em giải thích H/động 3 ... phần mười). Bài 2/40: -GV chấm, nhận xét. Bài 3: Cho HSKG thực hiện. - GV nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần TP hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần TP thì giá trị của nó như thế nào? -GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà : 1/40 - Bài sau: So sánh hai số thập phân. - 2 HS thực hiện làm bài. - HS trả lời. - Cả lớp nhận xét. -HS nêu: 0,9 = 0,90 0,90 = 0,900 0,90 = 0,9 0,900 = 0,90 -HS nhận xét như trong bài học. -HS nêu ví dụ minh họa cho nhận xét đã nêu: *8,75 = 8,750 8,750 = 8,7500 8,750 = 8,75 8,7500 = 8,750 * 12 = 12,0 12,0 = 2,00 12,0 = 12 12,00 = 12,0 * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thảo luận nhóm đôi,trả lời. -Cả lớp nhận xét,sửa sai. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -1HS làm bảng, cả lớp làm vở. -HS nhận xét bài làm ở bảng. * HS trình bày miệng. -Các bạn Lan và Mỹ viết đúng. -Bạn Hùng viết sai.Vì:bạn đã viết 0,100 = nhưng thực ra 0,100=. -HS trả lời ,cả lớp nhận xét. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài. Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009 LUYỆN TẬP TOÁN (Tiết 8) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố: - Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn : Bài 1/48 - Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân: Bài 2/48 - Chọn đáp án đúng, sai: Bài 3/48 - Dạng toán trắc nghiệm : Bài 3/48 II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS bài về nhà. B. Bài mới : - GV giới thiệu bài Hoạt động1: HD củng cố về viết số thập phân dưới dạng gọn hơn Bài 1/48: - GV hướng dẫn mẫu 1a bài. - GV nhận xét kết quả HS. Hoạt động 2: HD củng cố về viết số th/phân có 3 chữ số ở phần thập phân Bài 2/48: - GV hướng dân bài mẫu. -GV cho HS làm vở. -GV chấm, nhận xét. Hoạt động 3: HD củng cố về chọn đáp án đúng, sai Bài 3/48: - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4: HD củng cố về dạng toán trắc nghiệm Bài 4/48: -GV phổ biến cách chơi. -GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố-Dặn dò: -GV tổng kết tiết học. -Về nhà ôn lại bảng đợn vị đo diện tích. -Bài về nhà : Bài 1/43 VBTT. -Bài mới : So sánh hai số thập phân - 2 HS thực hiện lên bảng và trả lời câu hỏi. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS theo dõiàHS thực hiện miệng bài thứ 2, 3. - HS thực hiện bảng con bài 1b, c. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS theo dõi. - HS thực hiện vở, 1 HS làm bảng. -Cả lớp nhận xét. *1HS đọc đề, cả lớp đọc thầm. - HS thực hiện theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. *1HS đọc đề, cả lớp đọc thầm. - HS theo dõi cách thực hiện. - HS thực hiện trò chơi “ Tiếp sức” 2 đội. - Cả lớp nhận xét. -HS trả lời. -HS ghi bài học. Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009 MÔNTOÁN SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN (Tiết 37) I.Mục tiêu: Giúp HS: - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ,viết nội dung hoạt động nhóm,trò chơi. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động hoc sinh A. Bài cũ : -Kiểm tra bài 1/43 -GVchấm bài 5 em. –GV nhận xét B. Bài mới : -Giới thiệu bài Hoat động 1: Hướng dẫn so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau * So sánh 8,1 và 7,9. -GV hướng dẫn HS tự so sánh hai độ dài 8,1m và 7,9m (như SGK). -GV giúp HS tự nêu được nhận xét. -GV nêu ví dụ và cho HS giải thích, chẳng hạn, vì sao 2001,2>1999,7. Hoạt động 2: Hướng dẩn so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau * So sánh 35,7 và 35,698. - GV hướng dẫn tương tự nội dung 1. - Giúp HS nêu như trong SGK. Chú ý:Có thể hướng dẫn HS tự so sánh hai số thập phân không cần dựa vào so sánh các số đo độ dài. -GV nhận xét. -GV gọi HS đọc ghi nhớ. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: GV cho HS tự làm bài vở. Khi chữa bài HS g/thích kết quả làm bài. -GV theo dõi và nhận xét chung. Bài 2: GV cho thực hiện theo nhóm. -GV nhận xét,tuyên dương. C. Củng cố-Dặn dò: -Muốn so sánh hai số TP ta làm thế nào? -Về nhà làm lại bài 3/42. -Bài sau: Luyện tập -2 HS thực hiện làm bài. -Cả lớp nhận xét. -HS thảo luận nhóm đôi. -Cử đại diện trình bày. * 8,1m > 7,9m nên 8,1>7,9. * Các số thập phân 8,1 và 7,9 có phần nguyên khác nhau và 8>7 nên 8,1>7,9. -HS nêu nhận xét (SGK). -HS giải thích 2001,2 > 1999,7 -Thảo luận nhóm đôi. -Cả lớp nhận xét về cách trình bày. + Có phần nguyên bằng nhau. + So sánh phần thập phân. *Thực hiện như trong SGK và tương tự như hướng dẫn trên. -HS nêu ví dụ, cả lớp nhận xét. -HS đọc ghi nhớ. -HS thực hiện vở,1HS thực hiện bảng -HSnhận xét bài làm bạn,g/thích kết quả. -HS thực hiện theo nhóm 4. -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. -HS trả lời,cả lớp nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 38) I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ - Bảng lớp. III.Các hoạt động dạy-học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS bài 3/42 -Muốn so sánh 2 số th/phân làm thế nào? - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD củng cố về điền dấu (,=) Bài 1/43: -GV: Nêu lại cách s/sánh 2 số thập phân? -GV yêu cầu thực hiện bảng con. -GV nhận xét. -GV yêu cầu HS giải thích cách làm của từng phép so sánh. Hoạt động 2: Củng cố về viết số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2/43: -GV cho HS làm bài theo nhóm. -GV nhận xét ,tuyên dương. Hoạt động 3: Củng cố về tìm x, tìm số tự nhiên Bài 3/43: GV cho HS thực hiện trò chơi: “Ai, đúng,ai sai” -GV nhận xét ,tuyên dương. -GV có thể mở rộng để: Tìm chữ x biết : 9,7x8 < 9,758 Bài 4/43: - GV yều đọc đề bài. -GV chấm, nhận xét. - GV chấm, nhận xét, sửa sai. C. Củng cố-Dặn dò -Muốn so sánh 2 số TP ta làm thế nào? -GV nhận xét tiết học. -Bài VN:Bài 1/43 -Bài sau:Luyện tập chung. - 2 HS thực hiện làm bài và trả lời. -Cả lớp theo dõi và sửa bài. *HS đọc đề bài toán. -HS nêu cách thực hiện. - 1 HS thực hiện bảng, cả lớp làm bảng con. 84,2 > 84,19 ; 6,843 < 6,85 47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6. - 4 HS lần lượt nêu. * HS đọc đề, nêu yêu cầu. -HS tự làm bài theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. + Kết quả là : 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02. -HS thực hiện trò chơi 2 nhóm. + Kết quả là: 9,708 < 9,718 (x = 0) -HS trao đổi cặp và tìm được: X = 0, 1, 2, 3, 4. -HS nêu vì sao điền số đó. *1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. -1 HS làm bảng,cả lớp làm vào vở. a) 0,9 < x < 1,2 ; x =1vì 0,9 < 1<1,2 ; b)64,97 < x < 65,14 ; x = 65 vì 64,97 < 65,14 ( HS khá, giỏi ) -HS trả lời,cả lớp nhận xét. -HS lắng nghe. Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 39) I.Mục tiêu : Giúp HS: - Đọc, viết, so sánh các số thập phân. - Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng dạy- học :- Bảng phụ thực hiện bài tập 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS - GV chấm bài 5 em. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD củng cố đọc STP Bài 1/43: - GV cho HS đọc yêu cầu đề. -GVcho nêu lại cách đọc số thập phân - GV hỏi HS giá trị của chữ số trong mỗi số. Chẳng hạn, nêu giá trị của chữ số 5 trong số 7,5.(Chữ số 5 chỉ 5 phần mười). - GV nhận xét. Hoạt động 2: HD củng cố viết STP Bài 2/43: -GV cho nêu lại cách viết số thập phân. - GV cho HS thực hiện bảng con. - GV nhận xét. Bài 3/43: -GV cho HS thực hiện nhóm. -GV nhận xét,tuyên dương. Hoạt động 3: HD tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất Bài 4/43: - GV yêu vầu đọc đề. -GV cho HS tự làm bài vào vở. -GV sửa bài và nhận xét. - GV chấm, nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò -Nêu cách đọc và viết một STP? -GV nhận xét tiết học. -Về nhà : Bài 3/43 - Bài sau: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - 2 HS thực hiện làm bài. *HS đọc yêu cầu đề. -HS nêu cách đọc số thập phân. -HS thực hiện đọc,cả lớp nhận xét. a)Bảy phẩy năm Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu b)Ba mươi sáu phẩy hai Chín phẩy không trăm linh một *HSđọc đề. -HS nêu cách viết số thập phân. -1HS thực hiện bảng ,cả lớp làm b/con. 5,7; b) 32,85; c) 0,01; d) 0,304. *HS nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện nhóm 4. *Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 41,538<41,835< 42,358< 42,538 -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. *HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng. a) b)(HS KG) -HS trả lời,cả lớp nhận xét. -HS theo dỏi nhận xét GV. -HS ghi bài học. Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN (Tiết 40) VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu : Giúp HS ôn: - Bảng đơn vị đo độ dài. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề, giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Luyện tập viết độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II.Đồ dùng dạy- học : - Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ô. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS - GV chấm vở 5 em . - Nhận xét chung. B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài a)GV cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học lần lượt từ lớn đến bé. b)HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề - GV cho HS nêu quan hệ giữa một số đo đơn vị đo độ dài thông dụng. Hoạt động 2: HD viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - GV nêu ví dụ 1: 6m4dm = ?m -GV nhận xét chung về nội dung này. Hoạt động 3: HD luyện tập Bài 1/44: GV cho HS làm cá nhân. - GV chú ý HS yếu. Bài 2/44: - GV giúp HS phân tích đề bài.Sau đó cho HS làm nhóm 4. Ví dụ : 3m 4dm m = 3,4m -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3/44: - GV gọi HS tự đọc đề, làm vào vở. - GV nhận xét, chấm chữa. C. Củng cố-Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 1/44 - Bài sau: Luyện tập -Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 41,538 < 41,835 <42,358 < 42,538 -HS nêu. -Thảo luận nhóm 2,nhận xét về khái quát hoá quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. 1km=10hm ; 1hm=km=0,1km. + Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị đo liền sau. Mỗi đơn vị đo độ dài bằng(bằng 0,1) đơn vị liền trước * 6m 4dm =m = 6,4m Vậy 6m 4dm = 6,4m - HS thực hiện bảng con. *HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS làm nhóm 4. - Các nhóm trình bày kết quả. - Cả lớp nhận xét, vỗ tay. *HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS làm vở, 1HS làm bảng. - HS nhận xét bài làm bảng. -HS theo dỏi nhận xét GV. - HS ghi bài học.
Tài liệu đính kèm: