I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
- Bt cần làm: BT 1; 2; 3
*HSKG: làm BT4
II.Đồ dùng dạy học: 1 bảng phụ cho HS làm bài tập 2, 3/70; Phiếu bài tập ( bài 2)
III.Các hoạt động dạy học:
GIÁO ÁN : Môn : Toán Tiết: 69 Bài dạy : LUYỆN TẬP Ngày dạy : 05 / 12 / 2012 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. - Bt cần làm: BT 1; 2; 3 *HSKG: làm BT4 II.Đồ dùng dạy học: 1 bảng phụ cho HS làm bài tập 2, 3/70; Phiếu bài tập ( bài 2) III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Kiểm tra bài cũ:(3-5’) Gọi HS hỏi: Trong các phép chia sau, phép chia nào thể hiện tên bài mà em đã học ở tiết trước. 8,4 : 4 ; 55 : 2,5 ; 43 : 52 -Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như thế nào? Tìm kết quả phép chia: 55 : 2,5 -GV nhận xét.- ghi điểm 2.Bài mới: ( 28-30’) a.Giới thiệu bài(1’) Để giúp các em rèn chia một số tự nhiên cho một số thập phân,chia nhẩm; vận dụng để tìm thành phần chưa biết và giải toán. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu bài : Luyện tập b.Nội dung: Hoạt động 1: (16-18’) Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân và chia nhẩm. Bài 1/70: Tính rồi so sánh kêùt quả tính -Gọi HS đọc và xác định yêu cầu. - GV ghi và hướng dẫn làm mẫu phép tính a/ 5 : 0,5 và 5 x 2 -Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như thế nào? 5 : 0,5 = 5 x 2 10 10 Vậy em có nhận xét gì 2 kết quả vừa tìm được -Tương tự : GV tiến hành cho HS làm nháp : 52 : 0,5 và 52 x 2 -Gọi HS trình bày kết quả và so sánh kết quả tính: -GV nhận xét và chốt lại : 52 : 0, 5 = 52 x 2 104 104 Hỏi : Khi chia một số cho 0,5 ta có thể làm cách nào ? - GV kết luận: Khi chia một số cho 0,5 ta có thể nhân số đó với 2 b/ 3 : 0,2 và 3 x 5 ; 18 : 0,25 và 18 x 4 - Tương tự GV cho HS tính từng phép tính 3 : 0,2 = 3 x 5 ; 18 : 0,25 = 18 x 4 15 15 72 72 - Cho HS nhận xét so sánh nêu kêùt quả . - Gv hỏi: Khi chia một số cho 0,2 ; 0,25 ta có thể làm cách nào ? Gv kết luận:Khi chia một số cho 0,2 ; 0,25 ta có thể nhân số đó với 5; 4 * Gv rút quy tắc : Khi chia một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể nhân lần lượt số đó với 2 ; 5 ; 4 . * Gv cho ví dụ, yêu cầu HS tìm nhanh kết quả tính và giải thích 7 : 0,2 = ; 15 : 0,5 = ; 4 : 0,25 = Bài 2/70: Tìm x a/ X x 8,6 = 387 ; b/ 9,5 x X = 399 -Gọi HS đọc đề . -GV cho HS nêu tên gọi trong phép tính . - Trong phép tính yêu cầu tìm gì ? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ? - Cho HS làm phiếu bài tập - 1 HS làm bảng phụ - Gv chấm 1 số bài , nhận xét Gv khắc sâu: Rèn kĩ năng tìm thừa số chưa biết và chia một số tự nhiên cho một số thập phân . Hoạt động 2: (12-14’)Củng cố về giải bài toán có lời văn. Bài 3/70: -Gọi HS đọc đề bài ( SGK /70) - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? -GV tóm tắt : Thùng to : 21 lít dầu Thùng nhỏû : 15 lít dầu Mỗi chai chứa : 0,75 lít Hỏi có tất cả ..chai ? - GV hướng dẫn cách làm -Cho HS làm bài vào vở – 1 em làm bảng phụ -GV chấm , nhận xét – sửa bài cho HS - Gv có thể cho HS làm cách khác Bài 4/ 70: Gọi Hs đọc đề ( Dành cho HSK,G) nếu còn thời gian - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - GV tóm tắt và hd HS : + Cách tìm diện tích hình vuông (cũng chính là diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ) +Tìm chiều dài thửa ruộng HCN. +Tính chu vi thửa ruộng HCN. - Cho HS trao đổi nhóm đôi ( HSK,G giúp đỡ các bạn) 3.Củng cố, dặn dò: (3-4’) Tìm kết quả đúng: 9 : 0,2 = 21 : 0,25 = 7 : 0,5 = 84 : 2,5 = * Khi chia nhẩm một số cho 0,2 ; 0,5 ; 0,25 ta có thể làm cách nào ? - Gv hướng dẫn về nhà bài 4 / 70 – Dành cho HSK, G ) - Chuẩn bị bài sau: Chia một số thập phân cho một số thập phân. (tìm hiểu các ví dụ 1 , 2/ 71) -Nhận xét tiết học. - 1 HS trả lời – chọn phép tính, nêu tên bài học. - 1 HS nêu quy tắc. - Cả lớp bảng con tìm kết quả: 22 -HS nhắc lại đề. -1 HS đọc yêu cầu. - HS trả lời - Hs làm nháp – nêu kết quả - HS so sánh hai kết quả - Tương tự HS tính – nêu kết quả rồi so sánh - HS trả lời : Ta nhân số đó với 2 - Cả lớp làm nháp – 2 em lên bảng thực hiện rồi so sánh. - HS trả lời :Ta nhân số đó với 5 ; 4 + Ta nhân làn lượt số đó với 2 ; 5 ; 4 - HS lần lượt tìm kết quả và giải thích 7 x 5 = 35 ; 15 x 2 = 30 ; 4 x 4 = 16 - 1 HS nêu yêu cầu. - Hs trả lời - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Hs làm bài trên phiếu - Sửa bài trên bảng phụ. - HS đọc đề và trả lời - HS làm bài – sửa bài - Nhận xét - HS đọc đề và trả lời - HS làm bài theo nhóm sửa bài( nếu còn thời gian) - Nhận xét - HS suy nghĩ nêu kết quả và nhắc lại quy tắc .
Tài liệu đính kèm: