Giáo án Toán 5 - Tiết 69: Luyện tập

Giáo án Toán 5 - Tiết 69: Luyện tập

I.Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.

- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.

- Bt cần làm: BT 1; 2; 3

*HSKG: làm BT4

II.Đồ dùng dạy học: 1 bảng phụ cho HS làm bài tập 2, 3/70; Phiếu bài tập ( bài 2)

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết 69: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO ÁN : Môn	: Toán Tiết: 69 
 Bài dạy	: LUYỆN TẬP
 Ngày dạy : 05 / 12 / 2012
I.Mục tiêu: Giúp HS:	
- Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
- Bt cần làm: BT 1; 2; 3
*HSKG: làm BT4 
II.Đồ dùng dạy học: 1 bảng phụ cho HS làm bài tập 2, 3/70; Phiếu bài tập ( bài 2)
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1.Kiểm tra bài cũ:(3-5’) Gọi HS hỏi:
 Trong các phép chia sau, phép chia nào thể hiện tên bài mà em đã học ở tiết trước. 
 8,4 : 4 ; 55 : 2,5 ; 43 : 52
-Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như thế nào?
 Tìm kết quả phép chia: 55 : 2,5 
 -GV nhận xét.- ghi điểm 
2.Bài mới: ( 28-30’) 
 a.Giới thiệu bài(1’) Để giúp các em rèn chia một số tự nhiên cho một số thập phân,chia nhẩm; vận dụng để tìm thành phần chưa biết và giải toán. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu bài : Luyện tập
 b.Nội dung:
Hoạt động 1: (16-18’) Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân và chia nhẩm.
Bài 1/70: Tính rồi so sánh kêùt quả tính
-Gọi HS đọc và xác định yêu cầu.
- GV ghi và hướng dẫn làm mẫu phép tính
 a/ 5 : 0,5 và 5 x 2 
 -Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như thế nào? 
 5 : 0,5 = 5 x 2 
 10 10
 Vậy em có nhận xét gì 2 kết quả vừa tìm được 
-Tương tự : GV tiến hành cho HS làm nháp : 52 : 0,5 và 52 x 2
-Gọi HS trình bày kết quả và so sánh kết quả tính:
-GV nhận xét và chốt lại : 52 : 0, 5 = 52 x 2
 104 104
Hỏi : Khi chia một số cho 0,5 ta có thể làm cách nào ? 
- GV kết luận: Khi chia một số cho 0,5 ta có thể nhân số đó với 2
b/ 3 : 0,2 và 3 x 5 ; 18 : 0,25 và 18 x 4 
- Tương tự GV cho HS tính từng phép tính 
 3 : 0,2 = 3 x 5 ; 18 : 0,25 = 18 x 4 
 15 15 72 72
- Cho HS nhận xét so sánh nêu kêùt quả .
- Gv hỏi: Khi chia một số cho 0,2 ; 0,25 ta có thể làm cách nào ? 
Gv kết luận:Khi chia một số cho 0,2 ; 0,25 ta có thể nhân số đó với 5; 4
* Gv rút quy tắc : Khi chia một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể nhân lần lượt số đó với 2 ; 5 ; 4 .
* Gv cho ví dụ, yêu cầu HS tìm nhanh kết quả tính và giải thích 
 7 : 0,2 = ; 15 : 0,5 = ; 4 : 0,25 = 
Bài 2/70: Tìm x 
 a/ X x 8,6 = 387 ; b/ 9,5 x X = 399 
-Gọi HS đọc đề .
-GV cho HS nêu tên gọi trong phép tính . 
- Trong phép tính yêu cầu tìm gì ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ? 
- Cho HS làm phiếu bài tập - 1 HS làm bảng phụ
- Gv chấm 1 số bài , nhận xét 
Gv khắc sâu: Rèn kĩ năng tìm thừa số chưa biết và chia một số tự nhiên cho một số thập phân . 
Hoạt động 2: (12-14’)Củng cố về giải bài toán có lời văn.
Bài 3/70: -Gọi HS đọc đề bài ( SGK /70)
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
-GV tóm tắt : Thùng to : 21 lít dầu 
 Thùng nhỏû : 15 lít dầu
 Mỗi chai chứa : 0,75 lít 
 Hỏi có tất cả ..chai ? 
- GV hướng dẫn cách làm
-Cho HS làm bài vào vở – 1 em làm bảng phụ
-GV chấm , nhận xét – sửa bài cho HS
- Gv có thể cho HS làm cách khác
Bài 4/ 70: Gọi Hs đọc đề ( Dành cho HSK,G) nếu còn thời gian 
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- GV tóm tắt và hd HS :
 + Cách tìm diện tích hình vuông (cũng chính là diện tích thửa ruộng hình chữ nhật )
 +Tìm chiều dài thửa ruộng HCN.
+Tính chu vi thửa ruộng HCN.
- Cho HS trao đổi nhóm đôi ( HSK,G giúp đỡ các bạn)
3.Củng cố, dặn dò: (3-4’) 
 Tìm kết quả đúng:
 9 : 0,2 = 21 : 0,25 = 
 7 : 0,5 = 84 : 2,5 = 
* Khi chia nhẩm một số cho 0,2 ; 0,5 ; 0,25 ta có thể làm cách nào ? 
- Gv hướng dẫn về nhà bài 4 / 70 – Dành cho HSK, G ) 
- Chuẩn bị bài sau: Chia một số thập phân cho một số thập phân. (tìm hiểu các ví dụ 1 , 2/ 71)
-Nhận xét tiết học.
- 1 HS trả lời – chọn phép tính, nêu tên bài học.
- 1 HS nêu quy tắc.
- Cả lớp bảng con tìm kết quả: 22 
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời 
- Hs làm nháp – nêu kết quả
- HS so sánh hai kết quả 
- Tương tự HS tính – nêu kết quả rồi so sánh
- HS trả lời : Ta nhân số đó với 2
- Cả lớp làm nháp – 2 em lên bảng thực hiện rồi so sánh.
- HS trả lời :Ta nhân số đó với 5 ; 4
+ Ta nhân làn lượt số đó với 2 ; 5 ; 4
- HS lần lượt tìm kết quả và giải thích
7 x 5 = 35 ; 15 x 2 = 30 ;
4 x 4 = 16
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Hs trả lời
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Hs làm bài trên phiếu
- Sửa bài trên bảng phụ.
- HS đọc đề và trả lời
- HS làm bài – sửa bài
- Nhận xét 
- HS đọc đề và trả lời
- HS làm bài theo nhóm 
 sửa bài( nếu còn thời gian)
- Nhận xét 
- HS suy nghĩ nêu kết quả và nhắc lại quy tắc .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 69 Luyen tap.doc