Giáo án Toán 5 - Tiết học 136: Luyện tập chung

Giáo án Toán 5 - Tiết học 136: Luyện tập chung

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Biết đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian.

- Hoàn thành bài 1, bài 2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ ghi bài tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 136: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán -Tiết 136
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Biết đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian.
- Hoàn thành bài 1, bài 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3'
 1'
 7'
 21’
 3'
1. Kiểm tra bài cũ : 
+ Yêu cầu nêu cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động . Viết công thức tính: v, s, t.
+ Nhận xét đánh giá 
2. Dạy bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
+ Nêu MĐYC tiết học.
b/ Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu đọc đề bài
- Đề bài yêu cầu gì ?
+ HS làm bài
+ HD nhận xét, sửa chữa.
+ Nhấn mạnh: Trên cùng 1 quãng đường thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài 
- Bài toán thuộc dạng nào ? (dùng công thức nào ?)
+ Đơn vị vận tốc cần tìm là gì ?
+ Yêu cầu HS làm bài
 HD nhận xét, chữa bài
+ Hỏi để củng cố: Vận tốc của xe máy là 37,5km/giờ cho ta biết điều gì ?
*Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài. 
+ Yêu cầu HS làm bài theo khả năng.
+ Yêu cầu nhận xét về đổi đơn vị .
+ HD nhận xét, đánh giá
*Bài 4: Yêu cầu đọc đề bài. 
+ Yêu cầu gạch 1 gạch dưới yếu tố đã biết, 2 gạch dưới yếu tố cần tìm.
+ Yêu cầu HS làm bài theo khả năng.
+ HD nhận xét, đánh giá 
 3. Củng cố, dặn dò:
+ Nêu lại cách tính và công thức tính s, v, t.
+ Nhận xét tiết học
+ Dặn về nhà xem lại bài .
.CB bài sau : Luyện tập chung.
- Vài HS
Lắng nghe, xác định nhiệm vụ.
- 1 HS đọc
- Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?
- 1 HS làm bảng, HS dưới lớp làm vở
Gi¶i:
 §æi 4 giê 30 phót = 4,5 giê
 VËn tèc cña « t« lµ:
 135 : 3 = 45 ( km/ giê )
 VËn tèc cña xe m¸y lµ:
 135 : 4,5 = 30 (km/ giê )
 Mçi giê « t« ®i nhanh h¬n xe m¸y sè ki - l« - mÐt lµ:
 45 - 30 = 15 ( km )
 §¸p sè: 15 km
+ Nhận xét, sửa chữa, đổi chéo vở KT kết quả.
- 1 HS
- Tính vận tốc. v = s : t
- km/giờ
HS ở lớp làm vở, 1 HS làm bảng
Gi¶i:
 VËn tèc cña xe m¸y lµ:
 1250 : 2 = 625 ( m/ phót)
 60 phót = 1 giê
 Mét giê xe m¸y ®i ®­îc:
 625 x 60 = 37500 (m) = 37,5 (km)
VËn tèc cña xe m¸y lµ: 37,5 km/ giê
 §¸p sè: 37,5 km/giê
+ Nhận xét, sửa chữa
- 1 giờ xe máy đi được 37,5km
- 1 HS khá đọc.
- 1 HS khá giỏi lên bảng, HS ở lớp làm vở
§æi ®¬n vÞ:
 15,75 km = 15750m
 1 giê 45 phót = 105 phót
§¸p sè: 150 m/ phót
- 1 HS khá giỏi đọc.
+ 72 km/ giê, 2400 m vµ bao nhiªu phót.
- HS làm bài vào vở, 1 HS giỏi làm bảng(nếu còn thời gian)
 Gi¶i:
 §æi 72 km/giê = 72000 m/giê
V× 1 giê = 60 phót. VËy vËn tèc c¸ heo b«i trong 1 phót lµ:
 72000 : 60 = 1200 ( m/ phót)
VËy c¸ heo b¬i hÕt sè phót lµ:
 2400 : 1200 = 2 ( phót)
 §¸p sè: 2 phót
+ Nhận xét, sửa chữa.
Vài HS

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 136.doc