Giáo án Toán 5 - Tiết học 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng (TT)

Giáo án Toán 5 - Tiết học 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng (TT)

I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

- Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.

- Biết mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.

- Hoàn thành các bài tập 1(a), bài 2, bài 3. HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng (TT)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thöù saùu ngaøy 2 thaùng 4 naêm 2010
Toaùn - Tieát 145
«n tËp vÒ ®o ®é dµi vµ ®o khèi l­îng (TT)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Hoàn thành các bài tập 1(a), bài 2, bài 3. HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1'
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ KT bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, cách viết các đơn vị đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
+ Nhận xét, tuyên dương.
2. Dạy bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
+ Nêu MĐYC tiết học.
Vài HS
Lắng nghe, xác định nhiệm vụ.
b/ Thực hành – Luyện tập:
8'
Bài 1: 
- 1 HS đọc đề bài tập 1.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài, nhận xét.
+ HD làm bài 1b theo khả năng.
+ Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
a) 4 km 382 m = 4,382 km
 2 km 79 m = 2,079 km
 700 m = 0,7 km
* b) HS làm bài theo khả năng.
 7 m 4 dm = 7,4 m
 5 m 9 cm = 5,09 m
 5 m 75 mm = 5,075 m
8'
Bài 2:
- 1HS đọc đề BT2.
- HS làm bài tập vào vở.
- 2 HS lên bảng làm
+ Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- HS chữa bài nhận xét.
a) 2 kg 350 g = 2,350 kg
 1 kg 65 g = 1,065 kg
b) 8 tÊn 760 kg = 8,760 tÊn
 2 tÊn 77 kg = 2,077 tÊn
14’
Bài 3:
- 1HS đọc đề bài tập 3.
GV treo bảng phụ ghi bài tập 3.
- 2 HS lên làm trên bảng phụ, lớp làm vào vở.
+ Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- HS nhận xét, chữa bài.
a) 0,5 m = 0,50 m = 50 cm
b) 0,075 km = 75 m
c) 0,064 kg = 64 g
d) 0,08 tÊn = 0,080 tÊn = 80 kg
+ Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
*Bài 4:
- 1 HS đọc đề bài tập 4.
- HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- 2 HS lên bảng làm.
a) 3756 m = 3,576 km
b) 53 cm = 0,53 m
c) 5360 kg = 5,360 tÊn
d) 657 g = 0,657 kg
+ Nhận xét kết quả đúng.
- Lớp nhận xét chữa bài.
2'
3. Củng cố, dặn dò: 
+ Nhận xét tiết học.
+Dặn HS về nhà TT ôn tập.
 . CB bài sau: Ôn tập về đo diện tích.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 145.doc