I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Hoàn thành các bài tập 1(a), bài 2, bài 3. HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
Thöù saùu ngaøy 2 thaùng 4 naêm 2010 Toaùn - Tieát 145 «n tËp vÒ ®o ®é dµi vµ ®o khèi lîng (TT) I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Hoàn thành các bài tập 1(a), bài 2, bài 3. HS khá giỏi làm các bài tập còn lại. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1' 1. Kiểm tra bài cũ: + KT bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, cách viết các đơn vị đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. + Nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: + Nêu MĐYC tiết học. Vài HS Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. b/ Thực hành – Luyện tập: 8' Bài 1: - 1 HS đọc đề bài tập 1. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng. - HS chữa bài, nhận xét. + HD làm bài 1b theo khả năng. + Nhận xét chốt lại kết quả đúng. a) 4 km 382 m = 4,382 km 2 km 79 m = 2,079 km 700 m = 0,7 km * b) HS làm bài theo khả năng. 7 m 4 dm = 7,4 m 5 m 9 cm = 5,09 m 5 m 75 mm = 5,075 m 8' Bài 2: - 1HS đọc đề BT2. - HS làm bài tập vào vở. - 2 HS lên bảng làm + Nhận xét chốt lại kết quả đúng. - HS chữa bài nhận xét. a) 2 kg 350 g = 2,350 kg 1 kg 65 g = 1,065 kg b) 8 tÊn 760 kg = 8,760 tÊn 2 tÊn 77 kg = 2,077 tÊn 14’ Bài 3: - 1HS đọc đề bài tập 3. GV treo bảng phụ ghi bài tập 3. - 2 HS lên làm trên bảng phụ, lớp làm vào vở. + Yêu cầu HS giải thích cách làm. - HS nhận xét, chữa bài. a) 0,5 m = 0,50 m = 50 cm b) 0,075 km = 75 m c) 0,064 kg = 64 g d) 0,08 tÊn = 0,080 tÊn = 80 kg + Nhận xét chốt lại kết quả đúng. *Bài 4: - 1 HS đọc đề bài tập 4. - HS làm bài vào vở. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. - 2 HS lên bảng làm. a) 3756 m = 3,576 km b) 53 cm = 0,53 m c) 5360 kg = 5,360 tÊn d) 657 g = 0,657 kg + Nhận xét kết quả đúng. - Lớp nhận xét chữa bài. 2' 3. Củng cố, dặn dò: + Nhận xét tiết học. +Dặn HS về nhà TT ôn tập. . CB bài sau: Ôn tập về đo diện tích.
Tài liệu đính kèm: