Giáo án Toán 5 - Tiết học 146: Ôn tập về đo diện tích

Giáo án Toán 5 - Tiết học 146: Ôn tập về đo diện tích

ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH

I. MỤC TIÊU: Biết:

 - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).

 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ kẻ và ghi sẵn bài tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 146: Ôn tập về đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaựn - Tieỏt 146
ôn tập về đo diện tích
I. MỤC TIấU: Biết: 
 - Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch ; chuyển đổi cỏc số đo diện tớch (với cỏc đơn vị đo thụng dụng). 
 - Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ và ghi sẵn bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3’
1’
14'
10'
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ KT bảng đơn vị đo độ dài. 
+ Nhận xột, củng cố KT. 
2. Dạy bài mới: 
a/Giới thiệu bài:
b/ HD ụn tập: 
HĐ 1: ễn bảng đơn vị đo diện tớch 
Bài 1: 
+ Treo bảng phụ gọi HS đọc tờn cỏc đơn vị đo theo thứ tự lớn đến bộ và từ bộ đến lớn.
+ Nhận xột và yờu cầu HS đọc.
HĐ 2: Thực hành – Luyện tập
Bài 2: 
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yờu cầu HS làm bài.
+ Yờu cầu HS đọc kết quả.
Vài HS
- 1 HS đọc đề bài tập 1.
- 1 HS đọc bài 1a, lớp đọc nhẩm.
- 1 HS lờn điền vào bảng phụ.
- Lớp chữa bài, nhận xột.
- HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tớch (1 HS đọc 1 cột).
- HS nờu miệng bài 1b theo cõu hỏi.
- HS nhận xột.
- 1HS đọc đề BT2.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lần lượt đọc kết quả.
a) 1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 
 = 1 000 000 mm2 
 1 ha = 10 000 m2 
 1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 
b) 1 m2 = 1,01 dam2
 1 m2 = 0,0001 hm2 = 0,0001 ha
 1 m2 = 0,000001 km2 
 1 ha = 0,01 km2 ; 1 ha = 0,04 km2 
10'
1'
+ HD chữa bài.
Bài 3:
+ Nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ
+ Nhận xột tiết học.
+ Dặn HS về nhà ụn tập về đo thể tớch.
- HS chữa bài HS khỏc đổi vở chấm chộo.
- 1HS đọc đề bài tập 3.
- HSLT nhúm đụi.
- HS làm bài vào vở, mời 2 HS lờn bảng làm.
a) 65 000 m2 = 6,5 ha
 846 000 m2 = 84,6 ha
 5 000 m2 = 0,5 ha
b) 6 km2 = 600 ha
 9,2 km2 = 920 ha 
 0,3 km2 = 30 ha.
 Lớp nhận xột chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 146.doc