I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết thực hiện các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.
- Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
Toán - Tiết 151 phÐp trõ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn. - Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1’ 1. Kiểm tra bài cũ: + KT các tính chất của phép cộng. + Nhận xét, củng cố kiến thức. 2. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: + Nêu MĐYC tiết học. Vài HS Lắng nghe, xác định nhiệm vụ. 7' b/ HD ôn tập phép trừ và tính chất + Ghi bảng phép tính: a - b = c - Em hãy nêu các thành phần của phép tính? - Số bị trừ, số trừ, hiệu + (a - b) còn được gọi là gì? (GV ghi bảng) - HS trả lời: hiệu + Ghi bảng các t/c: a – a = ... a – 0 = ... - HS điền vào chỗ chấm. + Yêu cầu HS phát biểu thành lời. HS phát biểu các tính chất của phép trừ. c/Thực hành – Luyện tập: 7' Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1. + Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. HS giải thích + Nhắc HS thực hiện phép tính làm theo mẫu. - 2 HS lên bảng làm bài 1a. - HS lớp nhận xét. + Nhận xét, ghi điểm. + Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi bài mẫu rồi làm. - 3 HS lên bảng làm bài 1b. - HS làm vào vở. - HS nhận xét bài làm. + Nhận xét, chốt ý. + Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. - HS giải thích, 2 HS lên bảng. - Lớp làm vở. + GV nhận xét. - HS chữa bài. + Yêu cầu nêu quy tắc trừ 2 STP. Vài HS 7' Bài 2: - 1HS đọc đề bài tập 2. + Viết đề lên bảng. - 2 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. a) x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 - 5,84 x = 3,28 b) x - 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,9 - HS nhận xét chữa bài. + GV nhận xét. 7' Bài 3: - 1HS đọc đề bài tập 3. - 1HS tóm tắt đề. - 1HS làm bảng gải. - HS lớp làm vở. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch ®Êt trång hoa lµ: 540,8 - 385,5 = 155,3 ( ha ) Tæng diÖn tÝch ®Êt trång lóa vµ hoa lµ: 540,8 + 155,3 = 696,1 ( ha) §¸p sè: 696,1 ha - HS nhận xét chữa bài. + Nhận xét kết quả. 3' 3. Củng cố, dặn dò + Yêu cầu HS đọc Tóm tắt SGK. + Dặn học sinh về vừa ôn lại quy tắc và tính chất của phép trừ. Chuẩn bị ôn tập phé cộng và phép trừ để làm bài luyện tập Vài HS đọc.
Tài liệu đính kèm: