KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
-Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân
-Biết đọc số thập phân dạng đơn giản
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Toán - Tiết 32 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân -Biết đọc số thập phân dạng đơn giản II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1' 10' 7' 7' 8' 2' 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 2.Bài mới : a/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân *Giới thiệu số thập phân 0,1; 0,01; 0,001: +Treo bảng kẻ sẵn phóng to như phần a SGK +Giáo viên vừa giới thiệu vừa viết bảng: .1 dm hay m còn được viết thành 0,1m +Làm tương tự với 0,01m; 0,001m +Giới thiệu cách đọc và cách viết các số 0,1; 0,01; 0,001 +Giới thiệu các số 0,1; 0,01; 0,001 là các số thập phân *Giới thiệu các số thập phân khác - Treo bảng phụ như phần b SGK và làm như phần a. Giĩp HS nhËn ra 0,5; 0,07; 0,009 cịng lµ nh÷ng sè thËp ph©n. Chĩ ý: quan s¸t sè ch÷ sè 0 ë MS cđa PSTP víi vÞ trÝ mµ ch÷ sè ë TS ®øng sau dÊu phÈy b/ Thực hành: Bài 1: a) GV chỉ vào từng vạch trên tia số, cho HS đọc phân số thập phân và số thập phân ở vạch đĩ. Chẳng hạn: một phần mười, khơng phẩy một; hai phần mười, khơng phẩy hai... b) Thực hiện tương tự như phần a). GV cho HS xem hình vẽ trong SGK để nhận biết hình ở phần b) là hình “phĩng to” đoạn từ 0 đến 0,1 trong hình ở phần a). Bài 2: + GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của từng phần a),b) rồi tự làm và chữa bài. +Chấm điểm vài bài. +Nhận xét, ghi điểm bài làm trên bảng. Bài 3: + Gv vẽ bảng (như trong SGK) lên bảng phụ rồi cho HS làm bài và gọi một số HS chữa bài. Khi học sinh chữa bài cho HS đọc các số đo độ dài viết dưới dạng số thập phân. 3.Củng cố: +Nhận xét tiết học +Dặn học ở nhà: . Hoàn thiện bài tập . Chuẩn bị bài sau:Khái niệm số thập phân(tt) -Lắng nghe, xác định nhiệm vụ -HS nhận xét: có 0m1dm tức là có 1dm và 1dm=m HS nêu tiếp các trường hợp khác -HSđọc theo -HS tự nêu: 0,1= ; 0,01= ; 0,001= - HS nhËn xÐt: MS cđa PSTP cã mÊy ch÷ sè 0 th× ch÷ sè ë TS ®øng sau dÊu phÈy bÊy nhiªu ch÷ sè. - Học sinh đọc +2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở: a)7dm =m = 0,7m 5dm =m = 0,5m 2mm =m = 0,002m 4g = kg = 0,004kg b)9cm = m = 0,09m 3cm = m = 0,03m 8mm = m = 0,008m 6g = kg = 0,006kg +Đổi chéo vở để kiểm tra kết quả bài làm. -KÕt qu¶: m=0,35m m=0,09m m=0,7m m=0,68m m=0,001m m=0,056m m=0,375m
Tài liệu đính kèm: