Giáo án Toán 5 - Tiết học 37: So sánh hai số thập phân

Giáo án Toán 5 - Tiết học 37: So sánh hai số thập phân

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU:

 - Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

 - Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại)

 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết học 37: So sánh hai số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 To¸n - TiÕt 37 
 SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN 
I. MỤC TIÊU:	
 - Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 
	- Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại)
	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống. 
ii. ®å dïng d¹y - häc:
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
3’
 29’
 1’
 7’
 1-Kiểm tra bài cũ: 
+KT bài Số thập phân bằng nhau
+ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
2- Dạy bài mới: 
a/ Giíi thiƯu bµi: 
b/ HD so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau:
+Nêu để so sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế nào? 
+ Gỵi ý: Đổi 8,1m ra dm? 
 7,9m ra dm? 
Ÿ Giáo viên chốt ý, ghi bảng 
8,1m = 81 dm 
7,9m = 79 dm 
Vì 81 dm > 79 dm 
Nên 8,1m > 7,9m 
+ H·y so s¸nh 8,1 vµ 7,9 
+ Giáo viên nói : 8,1 là số thập phân; 7,9 là số thập phân. 
c/So sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau. 
+ VD: So sánh 35,7m và 35,698m. 
+ Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh: 
 .Viết 35,7m = 35m và m
 35,698m = 35m và m 
- Do phần nguyên bằng nhau, các em so sánh phần thập phân.
m với m rồi kết luận. 
+Nhận xét, kết luận:
* Nếu 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một hàng nào đó mà số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. 
+Yêu cầu đọc “Ghi nhớ”
d/Luyện tập 
Ÿ Bài 1: + Yêu cầu đọc đề bài
+HD cách làm 
+Chấm điểm, nhận xét
Ÿ Bài 2: Học sinh làm vở 
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh nộp bài (10 em).
+ Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp 
Ÿ Bài 3: +Yêu cầu đọc đề bài
+Yêu cầu HS làm bài theo nhóm4
+ Nhóm làm nhanh lên dán ở bảng lớp.
+Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
3.Củng cố, dặn dò: 
+Nhắc lại cách so sánh số thập phân
+Dặn học ở nhà: . học bài, làm bài tập 
. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 
+ Nhận xét tiết học
+2HS 
+ HS trao đổi để tìm cách so sánh: 
8,1 > 7,9
+ Có em đưa về phân số thập phân rồi so sánh. 
+ Học sinh thảo luận sau đó trình bày ý kiến 
Ta có: 
m = 7dm = 700mm 
m = 698mm 
- Vì 700mm > 698mm 
 nên m > m 
Kết luận: 35,7m > 35,698m 
- Học sinh nhắc lại 
+ Một số HS đọc
+ Học sinh đọc đề bài 
+ HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp làm vở, nhận xét, giải thích cách làm
. 48,97 51,02 vì 48 51 
. 96,4 96,38 vì 
+ Học sinh đọc đề 
+ Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp trước. 
 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 6,375 < 6,735 <7,19 < 8,72 <9,01
 Học sinh đọc đề, làm bài theo nhóm:
 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 >0,187
+Vài HS nhắc lại
6’
15’
3’

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - tiet 37.doc