Tuần 19: Tiết 37: Toán. (Lớp 5B)
Bài: Ôn Tớnh diện tích hình thang (Tăng cường)
I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập.
- Ôn tớnh diện tớch của hỡnh thang.
- Nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải các bài tập.
- Học sinh tự giác, tích cực. * HSKT: Chỉ yêu cầu (chép bài 1)
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập
HS: Bảng, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu công thức tính diện tớch hỡnh tam giỏc ?
- GV cùng HS nhận xét - cho điểm
Nếu thấy phù hợp thì tải mà dùng!(Tuần 19-> 25) Tuần 19: Tiết 37: Toán. (Lớp 5B) Bài: ôn Tớnh diện tích hình thang (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Ôn tớnh diện tớch của hỡnh thang. - Nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải cỏc bài tập. - Học sinh tự giác, tích cực. * HSKT: Chỉ yêu cầu (chép bài 1) II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS: Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu công thức tính diện tớch hỡnh tam giỏc ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: - Nờu công thức tính hỡnh thang ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm Bài 1: gọi HS nờu đề bài . HS dựa trực tiếp vào cụng thức giải bài. - GV yờu cầu HS làm nhỏp. 2 em lờn bảng làm bài - GV cựng HS chữa bài - cho điểm Bài 2 : Gọi HS đọc đề và nờu yờu cầu đề bài . chữa bài . Bài 3: Gọi HS đọc đề bài - nờu hướng giải bài toỏn Gợi ý : Trước hết phải tỡm chiều cao của hỡnh thang; sau đú vận dụng cụng thức tớnh - 2-3 HS đứng tại chỗ nờu. cả lớp chỳ ý nghe - nhận xột . - HS nờu : S = ( a + b ) x h 2 - Từ cụng thức HS nờu qui tắc. - HS nờu Y/C bài toỏn - Tự làm bài chữa bài . Bài giải : a/ Diện tớch hỡnh thang là: ( 6 + 8 ) x 2 = 24 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 24 cm2 b, Diện tớch hỡnh thang là : ( 7,2 + 2,8 ) x 16,5 = 82,5 ( m2 ) 2 Đỏp số: 82,5 m2 Bài giải : a, Diện tớch hỡnh thang ( 7 + 9 ) x 6 = 48 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 48 cm2 b/ Diện tớch hỡnh thang là: ( 5 + 8 ) x 4 = 26 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 26cm2 Bài giải : Chiều cao của hỡnh thang là : ( 17 + 23 ) : 2 = 15 ( m ) Diện tớch của thửa ruộng hỡnh thang là ( 17 +23 ) x 15 =227,5(m2) 2 Đỏp số 227,5m2 * GV HD HS : chép bài 1 4. Củng cố - Dặn dò: - Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang ?(1HS) - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 19: Tiết 38: Toán. (Lớp 5A) Bài: Luyện tập chung (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Củng cố kĩ năng tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc , hỡnh thang - Củng cố về giải toỏn liờn quan đến diện tớch và tỉ số phần trăm. - Học sinh tự giác, tích cực. * HSKT: Chỉ yêu cầu (Làm hoặc chộp bài 2a,b) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS : Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu công thức tính diện tớch hỡnh tam giỏc ? công thức tính hỡnh thang ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: + Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ? + Diện tớch hỡnh thang ? - GV nhận xột - cho điểm . 3 ) Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - Gọi HS nờu yờu cầu bài 1 : - Yờu cầu cả lớp tự làm bài - Đổi vở kiểm tra chữa chộo . - Gọi 1 Hs đọc kết quả từng trường hợp HS khỏc nhận xột - bổ sung * GV nhận xột kết luận lời giải đỳng + Củng cố bài 1 Bài 2 : GV yờu cầu học sinh vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang trong tỡnh huống cú yờu cầu phõn tớch hỡnh vẽ tổng hợp - Yờu cầu HS tự làm bài gọi 1 HS đọc kết quả cỏc HS khỏc nhận xột- GV đỏnh giỏ bài làm của HS . - Kết luận và củng cố kiến thức bài Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài H : Nờu hướng giải bài toỏn ? - GV kết luận hướng giải và yờu cầu HS tự làm bài . - GV đỏnh giỏ bài làm của HS và nờu cỏch giải . + Củng cố về giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm và diện tớch hỡnh thang . - 1 - 2 HS nờu - cả lớp nghe - nhận xột - HS nờu yờu cầu bài 1 - Hình: A - HS làm theo yờu cầu của GV a, 10 x 8 : 2 = 40 ( cm2 ) b, 2,2 x 9,3 : 2 = 10,23 ( cm2 ) c, 4 x 5 : 2 = 1 (m2 ) 5 8 4 - HS làm theo yờu cầu của GV Bài giải: Diện tớch hỡnh thang ABCD ( 6,8 + 3,2 ) x 2,5 = 12,5 ( cm2 ) 2 Diện tớch hỡnh tam giỏc MDC là 6,8 x 2,5 = 6,5 ( cm2 ) 2 Diện tớch hỡnh thang ABCD lớn hơn diện tớch hỡnh tam giỏc MDC là : 12,5 – 6,5 = 6( cm2) Đỏp số : 6 cm2 * GV HD HS : Làm hoặc chộp bài 2a,b 4. Củng cố - Dặn dò: - GV Đánh giá tiết học , biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 20: Tiết 39: Toán. (Lớp 5B) Bài: Luyện tập(Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Tính chu vi hình tròn . - Làm thành thạo các bài tập. Vận dụng vào cuộc sống. - Học sinh tự giác, tích cực. * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài 1 chộp bài 2) II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS: Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính chu vi hình tròn ta làm như thế nào ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1 :HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - Một HS lên bảng - Củng cố cách tính chu vi hình tròn *Bài 2 : HS đọc bài tập . - HS làm bài tập vào vở - Một HS lên bảng làm - Củng cố cho HS kĩ năng tìm thừa số chưa biết .( Chính là củng cố cách tìm đường kính hay bán kính khi biết chu vi ) *Bài 3 : Học sinh đọc bài tập - Thảo luận theo nhóm 2 phân tích đề và nêu phương án giải - HS báo cáo - HS làm bài vào vở – một HS lên bảng . -Tính chu vi hình tròn ? Bài giải : H T (1) (2) (3) BK 5m 2,7m 0,45m CVi 31,4m 16,956m 2,822m a) Đường kính của hình tròn có chu vi 3,14m là: 3,41: 3,14 = 1 (m) b, Đường kính của hình tròn có chu vi 188,4m là: 188,4: 3,14 =60 (cm ) Đáp số : a, 1 m b) 60cm Bài giải : a) Chu vi bánh xe đạp là : 0,8 x 3,14 = 2,512(m) b) Bánh xe lăn 10 vòng thì ô tô đi được quãng đường là : 2,512 x 10 = 25,12 (m ) Bánh xe lăn 200 vòng thì ô tô đi được quãng đường là : 2,512 x 200 = 502,4 (m) Bánh xe lăn 1000 vòng thì ô tô đi được quãng đường là : 2,512 x 100 = 2512 (m ) ĐS:a)2,512 m; b) 25,12 m; 502,4 m; 2512 m . Dặn dò CB bài: Diện tích hình tròn. * GV HD HS : chép bài 1 2 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS) - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 20: Tiết 40: Toán. (Lớp 5B) Bài: Luyện tập (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Củng cố kĩ năng tính chu vi và diện tích của hình tròn . - Học sinh tự giác, tích cực. * HSKT: Chỉ yêu cầu (Làm bài 1) II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS: Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu công thức tính diện tớch hỡnh tam giỏc ? công thức tính hỡnh thang ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1 : Hs đọc yêu cầu của đề - HS vận dụng công thức để tính - Một HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở . Củng cố cách tính diện tích của hình tròn . *Bài 2 : HS đọc yêu cầu . - Phân tích bài toán ? - Nêu phương án giải ? - HS làm bài vào vở - Một HS lên bảng . *Bài 3 : HS đọc yêu cầu cầu bài tập - HS thảo luận theo nhóm 2 để phân tích đề và nêu phương án giải ? - H/S viết - lớp NX Bài giải: H T (1) (2) BK 20m 0,25m CVi 62,8m 0,885m DT 1256m2 0,19625m2 H T (1) (2) CVi 31,4m 9,42m DT 78,5m2 7.065m2 Khoang vào C (6- 0,785) * GV HD HS : Làm bài 1, 4. Củng cố - Dặn dò : -Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã ôn tập . Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tuần 21 không có Tuần 22: Tiết 43 : Toán. (Lớp 5B) Bài: Diện tích xung quanh- diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Ôn về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Vận dụng được các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan. * HSKT: Chỉ yêu cầu (chộp bài 1,2) và các công thức II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS: VBT, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật? - Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật? -> GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: - Nếu gọi diện tích toàn phần là: STP Ta có công thức: *Bài 1: Diện tích. *Bài 2: Giáo viên hướng dẫn làm vở - 1 HS nêu. STP = Sxq + Smặt đáy x 2 - Học sinh làm cá nhân. Giải Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật1 là: (8 + 5) x 2 x 4 = 104 (cm2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 104 +(8 x 5) x 2 = 184 (cm2) Đáp số: Sxq: 104 cm2 STP: 184 cm2 - Học sinh làm vở Bài giải: Đổi 9dm = 0,9 m Sxq thùng tôn là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,9 = 3,6(dm2) S tôn làm thùng không nắp là: 3,6 + 1,2 x 0,8 = 4,56 (dm2) Đáp số: 4,56 dm2 * GV HD HS : chép bài 1 2 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại quy tắc tính Sxq , STP hình hộp chữ nhật. - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS) - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Luyện tập. Tuần 22: Tiết 44: Toán. (Lớp 5B) Bài: Diện tích xung quanh- diện tích toàn phần của hình lập phương (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Ôn về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hình lập phương . - Tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương . - Vận dụng được các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan. * HSKT: Chỉ yêu cầu (Làm bài 1.) (chộp bài.2 , 3) II. Đồ dùng dạy học: GV: VBT Toán 5 HS: VBT Toán 5 vở, nháp . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu công quy tắc tính Sxq , STP hình hộp chữ nhật? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: Củng cố kiến thức, công thức tính: - Nờu cách tính Sxq , STP hình lập phương? Sxq = cạnh x cạnh x 4 STP = = cạnh x cạnh x 6 - GV cựng HS nhận xột - cho điểm Bài 1: Làm bảng con - GV gọi HS nêu yêu cầu BT * Chữa bài, nhận xét, củng cố quy tắc Sxq , STP Bài 2: 1 HS bảng phụ, lớp làm vở - GV gọi HS nêu yêu cầu BT *Chấm, chữa bài, nhận xét, củng có cách tìm 1 thành phần trong bảng. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu c ... 2dm2 * GV HD HS : Làm bài 1, 2 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS)GV chốt lại nội dung bài học. - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 23: Tiết 46: Toán. Lớp 5A) Bài: Luyện tập (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề - xi - mét khối, xăng ti - mét khối (biểu tượng, cánh đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo). - Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích, đọc, viết các số đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.* HSKT: Chỉ yêu cầu (Làm bài 1,2) II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS: Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu mối quan hệ giữa m3. dm3, cm3. - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: a- GV yêu cầu học sinh đọc các số đo *Củng cố cách đọc số đo thể tích b- GV cho HS lên viết các số đo *Củng cố cách viết số đo thể tích ? - GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS. *Bài 2: - HS đọc bài tập - GV yêu cầu HS làm bài * Yêu cầu HS đọc lại các đáp án đúng , giải thích vì sao ? - GV nhận xét, kết luận ý đúng. *Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập. - GV yêu cầu HS giải nhanh bài tập. - GV cho HS chữa bài. *Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo , cách đổi các đơn vị đo - GV chốt lại nội dung bài. - HS đọc số đo: HS khác nhận xét. - 4HS thực hiện viết: HS làm vào bảng con - HS chữa bài, nhận xét, bổ sung. 2 HS đọc. - HS làm bài, chữa bài. a-903,436672m3 =903436,672dm3 903 436672cm3 b12,287cm3=12287/1000m3 =12345dm3 c- 1728279000cm3 =1728279 dm3 B. 60 hộp. * GV HD HS : Làm bài 1, 2 4. Củng cố - Dặn dò : - GV Đánh giá tiết học, biểu dương các em nào có cố gắng . - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài giờ sau: Thể tích hình hộp chữ nhật. Tuần 24: Tiết 47 : Toán. (Lớp 5A) Bài: Thể tích hình lập phương (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Tự tìm ra được cách tính và công thức tính thể tích hình lập phương. - Biết vận dụng công thức để giải các bài tập có liên quan. * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài 1 bài 2) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập - Mô hình trực quan về hình lập phương. HS : Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: Kiến thức cần nhớ: - Nhắc lại cách tính Stp và V hình hộp chữ nhật. Bài 1: HS đọc bài tập. - GV HD HS vận dụng trực tiếp công thức tính thể tích hình lập phương. 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - 2 HS thực hiện tính trên bảng phụ - HS làm vào vở. * GV HD HS : Làm bài 1, 2 Cạnh của hình lập phương 2,5 m 4cm 5dm Diện tích một mặt 6,25m2 16cm2 25dm2 Diện tích toàn phần 37,5m2 96cm2 150dm2 Thể tích 15,625 m3 64cm3 125dm3 - GV chữa bài; đánh giá kết quả - HS nhận xét bài, bổ sung Bài 2: - HS đọc bài toán. - Phân tích bài toán. + Bài toán yêu cầu gì ? + Bài toán đã cho biết dữ kiện nào ? - Nêu phương án gải bài. 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm - HS phân tích bài - HS làm bài vào vở Bài giải a- Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 2,2 x 0,8 x 0,6 = 1,056 (m3) Độ dài cạnh của hình lập phương là - GV cho HS chữa bài. - Đánh giá kết quả bài. - GV chữa bài; đánh giá kết quả (2,2 + 0,8 + 0,6 ) : 3 = 1,2 (m) Thể tích của hình lập phương là: 1,2 x 1,2 x 1,2 = 1,728(m3) b- Hình lập phương có thể tích lớn hơn hình chữ nhật là: 1,728 - 1,056 = 0,672 (m3) 0,672 m3 = 672 dm3 Đáp số:a) 1,056 (m3); 1,056 (m3) b) 672 (dm3) - Lớp chữa bài, nhận xét bổ sung bài. - HS nhận xét bài, bổ sung Bài 3: - HS đọc bài tập - Bài toán cho biết gì ? - Bài yêu cầu gì ? - GV yêu cầu HS giải bài - GV chữa bài, bổ sung ý kiến. - 1 HS đọc - 1 HS tóm tắt, 1 HS giải bài vào bảng phụ. - Lớp làm bài vào vở. Bài giải: Thể tích khối kim loại hình lập phương là: 0,15 x 0,15 x 0,15 = 0,003375 (m3) 0,003375 m3 = 3,375 dm3 Khối kim loại đó cân nặng là: 3,375 x 10 = 337,5 (kg) Đáp số: 337,5 kg - HS chữa bài, lớp bổ xung ý kiến 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS)GV chốt lại nội dung bài học. - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 24: Tiết 48: Toán. (Lớp 5A) Bài: Luyện tập chung (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Hệ thống hoá, củng cố các Kiểm tra về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu tổng hợp hơn. * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm phép tính không lời giải bài 1) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS : Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: Viết m3, cm3 , dm3 ? Mối quan hệ giữa chúng? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: Kiến thức cần nhớ: - Nhắc lại cách tính Stp và V hình hộp chữ nhật. *Bài tập số 1. - GV điều khiển . - Bài củng cố kiến thức gì? - GV điều khiển . -Bài củng cố kiến thức gì? - Nhắc lại cách tính Stp và V hình hộp chữ nhật. Bài giải: a) Diện tích xung quanh của hình chữ nhật là: ( 0,9 + 0,2) x 2 x 1,1 = 2,42 (cm2) Diện tích của hình chữ nhật của hình lập phương là: 2,42 + ( 0,9 x 0,2) x 2 = 2,78 (cm2) b) tương tự. Đáp số: a) 2,42 cm2 ; 2,78 cm2 * GV HD HS : Làm bài 1 *Bài tập số 2. + Hs nêu yêu cầu - quan sát hình vẽ - nêu hướng giải bài toán - Hs tự làm bài vào vở - GV gọi 2 Hs đọc đề bài 1 Hs lên bảng chữa bài. Bài giải : Diện tích của hình lập phương là: (3,5 x 3,5) x 6 = 73,5 (dm3) Thể tích của hình lập phương c là: 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (dm3) Đáp số: 73,5 dm3 - GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. 42,875 dm3 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS)GV chốt lại nội dung bài học. - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 25: Tiết 49 : Toán. (Lớp 5A) Bài: Luyện tập chung (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Nhớ tên các đơn vị đo thời gian. - Biết tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. * HSKG làm bài 1,2,3; HSTB làm bài 2,3; HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài 1) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập HS : Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại cách tính Stp và V hình hộp chữ nhật. - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: b.1 - Kiến thức cần nhớ: Tên các đơn vị đo thời gian. GV hỏi HS nêu GV ghi bảng các đvđ của bảng đvđ thời gian. Củng cố mqh của các đơn vị này . b.2 - Kiến thức cần nhớ về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật. Cho HS nêu quy tắc GV+ lớp nhận xét b.3 Thực hành:( chỉ thực hành phần bài tập b.2) *Bài tập 1: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn HS làm *Bài giải: 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm a) Diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2) * GV HD HS : Làm bài 1 bài. Diện tích đáy của bể cá là: - Cho HS làm vào nháp. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. - Phần c hướng dẫn làm ở nhà *Bài tập 2 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm. - Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230 (dm2) b) Thể tích trong lòng bể kính là: 10 x 5 x 6 = 300 (dm3) Đáp số: a) 230 dm2 ; b) 300 dm3 ; *Bài giải: a) Diện tích xung quanh của HLP là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) b) Diện tích toàn phần của HLP là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) c) Thể tích của HLP là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3) Đáp số: a) 9 m2 ; b) 13,5 m2 ; c) 3,375 m3. *Bài giải: *Bài tập 3 : -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. a) Diện tích toàn phần của: Hình N là: a x a x 6 Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x 6 GV HD HS : Làm bài 1 -Cho HS làm bài ở . = (a x a x 6) x (3 x 3) = (a x a x 6) x 9 Vậy Stp của hình M gấp 9 lần Stp của hình N. b) Thể tích của: Hình N là: a x a x a Hình M là: (a x 3) x(a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3) = (a x a x a) x 27 Vậy thể tích của hình M gấp 27 lần thể tích của hình N 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS)GV chốt lại nội dung bài học. - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. Tuần 25: Tiết 50: Toán. (Lớp 5A) Bài: Luyện tập (Tăng cường) I. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập. - Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.Vận dụng giải toán . * HSKT: Chỉ yêu cầu (làm bài 1) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập HS : Bảng, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số.L5 . 2. Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: Mối quan hệ giữa các đvđ thời gian ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài ) b. Hướng dẫn luyện tập: Kiến thức cần nhớ: - Cho HS nêu cách cộng và trừ số đo thời gian. *Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào bảng con. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2: Tính - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. 3 HS làm vào bảng nhóm. -Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét *Bài tập 3 : Tính - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. Sau đó đổi nháp KT chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: a)12giờ ; 30 giây ; 90 phút ; 135 phút 72 phút ; 150 giây ; b) 1 giờ 7 phút; 5 phút 20 giây. 195 phút; 5,5 giờ. *Kết quả: a)11 năm 3 tháng 16 giờ 15 phút 34 ngày 23 giờ *Kết quả: HS tự làm. *Bài giải: Chi tiết thứ ba làm hết số thời gian là: 5 giờ 30 phút – ( 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút ) = 2 giờ 20 phút Đáp số: 2 giờ 20 phút * GV HD HS : Làm bài 1 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ?(1HS) GV chốt lại nội dung bài học. - Về nhà học thuộc quy tắc và cụng thức, chuẩn bị bài sau. còn nữa
Tài liệu đính kèm: