I Mục tiêu
+Giúp HS tiếp tục ôn tập về:
- Khái niệm phân số; tính chất cơ bản của p.số; so sánh phân số.
II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
.III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ
- GV cho 2HS lên bảng làm các bài tập.
- Gv cho HS chữa bài. n.xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài:Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục ôn tập về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.
b, Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:GV cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
- Gv cho HS n.xét bài .
Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
-y/c HS tự làm bài. Báo cáo kết quả và g.thích cách làm.
- GV n.xét và chỉnh sửa câu trả lời.
GV cho HS nhận xét bài làm.
Bài 3: GV cho HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải
- GV cho HS làm bài và chữa. Y/c HS g.thích rõ các p.phân số em chọn là các p.số bằng nhau.
- GV cho HS nhận xét chữa bài.
Bài4: GV cho HS xác định Y.C đề.
Cho HS tự làm bài, nhắc các em chọn cách so sánh thuận tiện nhất.
- GV n.xét và cho điểm.
Bài5: GV cho HS xác định Y.C đề.
- GV gọi HS nêu cách làm
- GV gọi HS làm và KT bài cho nhau
- GV n.xét và cho điểm.
3 Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV cho HS chuẩn bị bài sau. +2HS lên bảng làm các bài tập
+HS n.xét bài làm của bạn.
-HSnghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS khoanh tròn vào đáp số mình chọn. -Nêu và g.thích cách chọn của mình.( đáp án
- HS đọc đề bài, Tự làm và báo cáo k.quả.
- Khoanh vào đáp án B. Vì 1/4 của 20 là 5.Có 5 viên bi đỏ nên 1/4 số bi có màu đỏ.
-Hs đọc đề bài, làm vào vở.
-HS chữa bài.
-Các p.số bằng nhau là:
- 3HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
a. vàmẫu số chung là 35
= = ;= =
> nên >
b,.
c,.
- HS khác nhận xét
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
- HS khác nhận xét
Tuần 29 Ngày soạn Ngày dạy: Môn toán Bài: Ôn tập về phân số. I Mục tiêu +Giúp HS tiếp tục ôn tập về: - Khái niệm phân số; tính chất cơ bản của p.số; so sánh phân số. II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập .III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1. kiểm tra bài cũ - GV cho 2HS lên bảng làm các bài tập. - Gv cho HS chữa bài. n.xét, cho điểm. 2. Bài mới: a,Giới thiệu bài:Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục ôn tập về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số. b, Hướng dẫn ôn tập: Bài 1:GV cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả. - Gv cho HS n.xét bài . Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? -y/c HS tự làm bài. Báo cáo kết quả và g.thích cách làm. - GV n.xét và chỉnh sửa câu trả lời. GV cho HS nhận xét bài làm. Bài 3: GV cho HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS tìm cách giải - GV cho HS làm bài và chữa. Y/c HS g.thích rõ các p.phân số em chọn là các p.số bằng nhau. - GV cho HS nhận xét chữa bài. Bài4: GV cho HS xác định Y.C đề. Cho HS tự làm bài, nhắc các em chọn cách so sánh thuận tiện nhất. - GV n.xét và cho điểm. Bài5: GV cho HS xác định Y.C đề. - GV gọi HS nêu cách làm - GV gọi HS làm và KT bài cho nhau - GV n.xét và cho điểm. 3 Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học - GV cho HS chuẩn bị bài sau. +2HS lên bảng làm các bài tập +HS n.xét bài làm của bạn. -HSnghe và xác định nhiệm vụ của tiết học. - HS khoanh tròn vào đáp số mình chọn. -Nêu và g.thích cách chọn của mình.( đáp án - HS đọc đề bài, Tự làm và báo cáo k.quả. - Khoanh vào đáp án B. Vì 1/4 của 20 là 5.Có 5 viên bi đỏ nên 1/4 số bi có màu đỏ. -Hs đọc đề bài, làm vào vở. -HS chữa bài. -Các p.số bằng nhau là: - 3HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở. a. vàmẫu số chung là 35 = = ;= = > nên > b,...... c,...... - HS khác nhận xét - 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở. - HS khác nhận xét Tuần 30 Ngày soạn: Ngày dạy: Môn: Toán Bài: Ôn tập về đo diện tích I Mục tiêu Giúp HS củng cố về: + Mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. +Chuyển đổi giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng, viết số đo diện tích dới dạng số thập phân. II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, vở bài tập III Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - GV cho 2 HS lên bảng làm bài. - Gv cho HS nhận xét chữa. 2. Bài mới. a, Giới thiệu bài: Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các bài toán về đo diện tích b. Hướng dẫn ôn tập. Bài1: - GV cho HS đọc bài toán1, và hướng dẫn HS ? Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị ha, em hãy cho biết 1ha bằng bao nhiêu m2? ? Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1 phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài2: - GV cho HS đọc bài toán2,và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài3: - GV cho HS đọc bài toán3, và Hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. 3. Củng cố dặn dò - GV cho HS nêu lại cách tính - GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS chữa bài - HS nhận xét - HS đọc bài toán , giải -1ha = 1000m2 -Gấp 100 lần Bằng - HS chữa bài - HS nhận xét chữa. a)65000m2 = 6,5ha 846000m2 = 8,46ha 5000m2 = 0,5ha b)6km2 = 600ha 9,2km2 = 920ha 0,3km2 = 30ha Tuần 31 Ngày soạn: Ngày dạy: Toán Phép trừ. I Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: + Kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân. +Vận dụng phép trừ để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép trừ, các bài toán có lời văn. II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập III Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - GV cho 2 HS lên bảng làm bài. - Gv cho HS nhận xét chữa. 2 Bài mới. a, Giới thiệu bài:Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng ôn tập về phép trừ. b, Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -GV viết phép trừ và cho HS nêu các thành phần trong phép trừ. ?Một số trừ đi chính nó thì có kết quả bằng bao nhiêu? ?Một số trừ đi 0 thì bằng mấy? - GV cho HS đọc bài toán1,và hướng dẫn HS ; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài 2: - GV cho HS đọc bài toán2,và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài 3: - GV cho HS đọc bài toán3,và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. 3.Củng cố dặn dò - GV cho HS nêu lại cách tính - GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS chữa bài - HS nhận xét -Học sinh nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học a - b = c (a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu số) - kết quả bằng 0 - Kết quả bằng chính nó. - HS đọc bài toán , giải - HS chữa bài - HS nhận xét chữa. x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 – 5,84 x = 3,32 x - 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,9 Lớp làm vào vở 1 Học sinh đọc bài trước lớp để chữa bài Bài giải: Diện tích trồng hoa là: 540,8 + 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là: 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) Đáp số: 696,1 ha Tuần 32 Ngày soạn: Ngày dạy: Môn: Toán(156) Bài: Luyện tập I Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: + Kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân. + Tìm tỉ số phần trăm của hai số. II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, vở bài tập III Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho 2 HS lên bảng làm bài. - Gv cho HS nhận xét chữa. 3. Bài mới. a. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - GV cho HS đọc bài toán1, và hướng dẫn HS ; cho HS làm bài và chữa. - GV cho HS nhận xét chữa. Bài 2: - GV cho HS đọc bài toán2, và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài 3: - GV cho HS đọc bài toán3, và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa. - Gv cho HS nhận xét chữa. Bài 4: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và Y/C HS tự làm bài, nêu kết quả và nhắc lại cách tìm tỉ số của 2 số 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS nêu lại cách tính - GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS chữa bài - HS nhận xét Bài1: - HS đọc bài toán , giải Bài2: - HS chữa bài - HS nhận xét chữa. Bài3: - HS làm bài và chữa - HS nhận xét bài làm. - HS đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo. Bài4: - HS làm bài và chữa - HS nhận xét bài làm. + Khoanh ý D Tuần 33 Ngày soạn: Ngày dạy: toán OÂN TAÄP VEÀ DIEÄN TÍCH ,THEÅ TÍCH MOÄT SOÁ HèNH I/Mục tiêu: Giuựp HS oõn taọp , cuỷng coỏ kieỏn thửực vaứ reứn kú naờng tớnh dieọn tớch ,theồ tớch moọt soỏ hỡnh II/ chuẩn bị Baỷng phuù ghi toựm taột nhử SGK , Mo õhỡnh hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hinh laọp phửụng . III/Các hoạt động dạy học: : Hoạt động dạy: Hoạt động học 1/Oồn ủũnh toồ chửực : 2/Kieồm tra baứi cuừ : Neõu quy taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang ? Neõu caựch tớnh chieàu cao , toồng 2 ủaựy cuỷa hỡnh thang Giaỷi baứi taọp 4 Gv nhaọn xeựt , ghi ủieồm 3/Baứi mụựi : -Giụựi thieọu baứi:On taọp veà dieọn tớch , theõ ỷtớch moọt soỏ hỡnh -Hửụựng daón HS oõn taọp GV treo moõ hỡnh hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hỡnh laọp phửụng Cho HS neõu qui taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh ,dieọn tớch toaứn phaàn ,theồ tớch Cho hS nhaộc laùi Hửụựng daón HS laứm baứi taọp Baứi 1 : Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp GV hửụựng daón HS tớnh dieọn tớch queựt voõi Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa Baứi 2 : Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Haừy neõu caựch tớnh theồ tớch caựi hoọp Neõu caựch tớnh toaứn phaàn cuỷa hỡnh laọp phửụng ? Cho HS giaỷi Gv nhaọn xeựt Baứi 3 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Muoỏn tớnh thụứi gian bụm ủaày beồ nửụực caàn bieỏt gỡ ? Tớnh thụứi gian ủeồ bụm ủaày beồ baống caựch naứo ? Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 4/Cuỷng coỏ : Neõu qui taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh ,dieọn tớch toaứn phaàn ,theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hỡnh laọp phửụng 5/ Daờn doứ :Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ Chuaồn bũ : Luyeọn taọp Nhaọn xeựt HS neõu vaứ laứm baứi taọp HS neõu HS nhaộc laùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Hs thaỷo luaọn tỡm caựch tớnh Giaỷi Dieọn tớch xung quanh phoứng hoùc : (6+4,5 ) H 2 H 4 = 84(m2 ) Dieọn tớch traàn nhaứ : 6H 4,5 = 27 (m2) Dieọn tớch caàn queựt voõi : 84 +27 -8,5 = 102,5 ( m2) Lụựp nhaọn xeựt HS ủoùc HS traỷ lụứi Giaỷi : a/ Theồ tớch caựi hoọp hỡnh laọp phửụng : 10H 10H 10 = 1000( cm3) b/ Dieọn tớch giaỏy maứu caàn daựn chớnh laứ dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa hỡnh laọp phửụng . Vaọy dieọn tớch giaỏy maứu caàn duứng : 10H 10H 6 = 600 (cm2) HS nhaọn xeựt HS ủoùc HS traỷ lụứi theo gụùi yự cuỷa GV Giaỷi : Theồ tớch beồ nửụực laứ : 2H 1,5H 1 = 3 (3 m3) Thụứi gian ủeồ voứi chaye ủaày beồ laứ 3 :0,5 = 6 (giụứ ) HS nhaọn xeựt HS neõu Tuần 34 Ngày soạn: Ngày dạy: Toán: LUYEÄN TAÄP I/Mục tiêu Giuựp HS oõn taọp cuỷng coỏ kieỏn thửực vaứ kú naờng giaỷi toaựn vaứ chuyeồn ủoọng ủeàu II/ Chủân bị Baỷng phuù III/Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy: Hoạt động học 1/Oồn ủũnh toồ chửực : 2/Kieồm tra baứi cuừ : Haừy neõu caựch tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ tổ soỏ phaàn taờm cuỷa soỏ ủoự ? HS giaỷi baứi toaựn 4 GV nhaọn xeựt ghi ủieồm 3/Baứi mụựi : -Giụựi thieọu baứi: Luyeọn taọp -Hửụựng daón HS laứm baứi taọp Baứi 1 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn naứo ? HS neõu coõng thửực tớnh vaọn toỏc , quaừng ủửụứng , thụứi gian ? HS laứm vaứo vụỷ Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa Baứi 2 : Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp ẹeồ tớnh thụứi gian xe maựy ủi tửứ AB caàn bieỏt nhửừng yeỏu toỏ naứo ? HS neõu caựch giaỷi Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ Cho HS neõu caựch giaỷi khaực Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa Baứi 3 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn naứo ? Cho HS thaỷo luaọn vaứ neõu caựch giaỷi HS laứm baứi Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 4/Cuỷng coỏ : Neõu caựch giaỷi baứi toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ cuỷa 2 soỏ . Neõu coõng thửực tớnh Vaọn toỏc , quaừng ủửụứng , thụứi gian 5/ Daờn doứ : Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ Chuaồn bũ : Luyeọn taọp Nhaọn xeựt HS neõu vaứ giaỷi HS ủoùc vaứ neõu daùng toaựn HS laứm vaứo vụỷ Giaỷi : a/ 2 giụứ 30 phuựt = 2, 5 giụứ Vaọn toỏc cuỷa oõ toõ : 120 : 2,5 = 48 ( km/ giụứ ) b/ Nửỷa giụứ = 0,5 giụứ . Quaừng ủửụứng tửứ nhaứ Bỡnh ủeỏn beỏn xe : 15 H 0,5 = 7,5 ( km ) c/ Thụứi gian ngửụứi ủoự ủi boọ 6 :5 = 1,2 ( giụứ ) hay 1 giụứ 12 phuựt HS nhaọn xeựt HS ủoùc neõu caựch giaỷi vaứ giaỷi Vaọn toỏc cuỷa oõ toõ laứ : 90 : 1,5 = 60 (km/giụứ ) Vaọn toỏc cuỷa xe maựy : 2 = 30 (km/ giụứ ) Thụứi gian xe maựy ủi quaừng ủửụứng AB : 3 = 3 ( giụứ ) Vaọy oõtoõ ủeỏn B trửụực xe maựy moọt khoaỷng thụứi gian : 3 – 1,5 = 1,5 ( giụứ ) HS nhaọn xeựt HS ủoùc Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu . Vaọn duùng daùng toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự HS giaỷi : Toồng vaọn toỏc cuỷa 2 oõtoõ : 180 : = 90 (km/giụứ ) Vaọn toỏc cuỷa oõtoõ ủi tửứ A laứ : 90 ( 2 +3 ) H 2 = 36 ( km /giụứ ) Vaọn toỏc cuỷa oõtoõ ủi tửứ B 90 -36 =54 ( km/ giụứ ) Hs nhaọn xeựt vaứ neõu caựch giaỷi khaực Tuần 35 Ngày soan: Ngày dạy: Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I/ Mục tiêu: Giuựp HS cuỷng coỏ kú naờng thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn II/ Chuẩn bị : Baỷng phuù , baỷng nhoựm , SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Oồn ủũnh toồ chửực : 2/Kieồm tra baứi cuừ : Muoỏn tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa 2 soỏ Tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp tớnh chia ? GV nhaọn xeựt 3/Baứi mụựi : -Giụựi thieọu baứi:Luyeọn taọp chung -Hửụựng daón HS laứm baứi taọp Baứi 1 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp HS tửù laứm vaứo vụỷ Gv xaực nhaọn baứi laứm Neõu caựch laứm Haừy neõu thửự tửù thửùc hieọn khi tớnh giaự trũ bieồu thửực soỏ khoõng coự daỏu ngoaởc ? Baứi 2 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp HS tửù laứm vaứo vụỷ roài chửừa baứi Gv nhaọn xeựt boồ sung Baứi 3 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Cho hS toựm taột baứi toaựn vaứ giaỷi HS neõu caựch giaỷi baứi toaựn Gv nhaọn xeựt boồ sung Baứi 4 Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp Cho HS giaỷi Gv nhaọn xeựt sửỷa chửừa 4/Cuỷng coỏ : Neõu coõng thửực tớnh vaọn toỏc ,thụứi gian ,quaừng ủửụứng . Neõu coõng thửực tớnh theồ tớch , tớnh chieàu cao cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt 5/ Daờn doứ :Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ Chuaồn bũ : Luyeọn taọp chung Nhaọn xeựt HS neõu HS neõu yeõu caàu baứi toaựn HS laứm baứi HS laứm baứi keỏt quaỷ : HS nhaọn xeựt HS ủoùc ủeà toaựn HS giaỷi Dieọn tớch ủaựy cuỷa beồ bụi : 22,5 H 19,2 = 432 ( m2) Chieàu cao cuỷa mửùc nửụực trong beồ laứ : 414,72 : 432 = 0,96 (m ) Tổ soỏ chieàu cao cuỷa beồ bụi vaứ chieàu cao cuỷa mửùc nửụực trong beồ laứ Chieàu cao cuỷa beồ bụi : 0,96 H = 1,2 (m ) HS nhaọn xeựt HS ủoùc ủeà toaựn roài giaỷi Giaỷi a/ Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn khi xuoõi doứng laứ : 7,2 + 1,6 = 8,8 ( km/giụứ ) Quaừng soõng thuyeàn ủi xuoõi doứng trong 3,5 giụứ : 8,8 H 3,5 = 30,8 (km ) b/ Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn khi ngửụùc doứng 7,2 -1,6 = 5,6 ( km/giụứ ) Thụứi gian thuyeàn ủi ngửụùc doứng ủeồ ủi ủửụùc 30,8 km 30,8 : 5,6 = 5,5 ( giụứ ) HS nhaọn xeựt
Tài liệu đính kèm: