Giáo án Toán 5 - Tuần 29 đến tuần 35

Giáo án Toán 5 - Tuần 29 đến tuần 35

I Mục tiêu

+Giúp HS tiếp tục ôn tập về:

- Khái niệm phân số; tính chất cơ bản của p.số; so sánh phân số.

II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập

.III Các hoạt động dạy học chủ yếu

 Hoạt động dạy Hoạt động học

 1. kiểm tra bài cũ

- GV cho 2HS lên bảng làm các bài tập.

- Gv cho HS chữa bài. n.xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a,Giới thiệu bài:Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục ôn tập về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.

b, Hướng dẫn ôn tập:

 Bài 1:GV cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả.

- Gv cho HS n.xét bài .

Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?

 -y/c HS tự làm bài. Báo cáo kết quả và g.thích cách làm.

 - GV n.xét và chỉnh sửa câu trả lời.

GV cho HS nhận xét bài làm.

 Bài 3: GV cho HS đọc đề bài.

- GV hướng dẫn HS tìm cách giải

- GV cho HS làm bài và chữa. Y/c HS g.thích rõ các p.phân số em chọn là các p.số bằng nhau.

- GV cho HS nhận xét chữa bài.

 Bài4: GV cho HS xác định Y.C đề.

 Cho HS tự làm bài, nhắc các em chọn cách so sánh thuận tiện nhất.

- GV n.xét và cho điểm.

Bài5: GV cho HS xác định Y.C đề.

- GV gọi HS nêu cách làm

- GV gọi HS làm và KT bài cho nhau

 - GV n.xét và cho điểm.

3 Củng cố dặn dò:

- GV nhận xét tiết học

- GV cho HS chuẩn bị bài sau. +2HS lên bảng làm các bài tập

+HS n.xét bài làm của bạn.

-HSnghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.

- HS khoanh tròn vào đáp số mình chọn. -Nêu và g.thích cách chọn của mình.( đáp án

- HS đọc đề bài, Tự làm và báo cáo k.quả.

- Khoanh vào đáp án B. Vì 1/4 của 20 là 5.Có 5 viên bi đỏ nên 1/4 số bi có màu đỏ.

-Hs đọc đề bài, làm vào vở.

-HS chữa bài.

-Các p.số bằng nhau là:

- 3HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.

a. vàmẫu số chung là 35

 = = ;= =

 > nên >

b,.

c,.

- HS khác nhận xét

- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.

- HS khác nhận xét

 

doc 15 trang Người đăng hang30 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tuần 29 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn 
Ngày dạy:
Môn toán 
Bài: Ôn tập về phân số.
I Mục tiêu
+Giúp HS tiếp tục ôn tập về:
- Khái niệm phân số; tính chất cơ bản của p.số; so sánh phân số.
II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
.III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ
- GV cho 2HS lên bảng làm các bài tập.
- Gv cho HS chữa bài. n.xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài:Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục ôn tập về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.
b, Hướng dẫn ôn tập:
 Bài 1:GV cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
- Gv cho HS n.xét bài .
Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
 -y/c HS tự làm bài. Báo cáo kết quả và g.thích cách làm.
 - GV n.xét và chỉnh sửa câu trả lời.
GV cho HS nhận xét bài làm.
 Bài 3: GV cho HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải
- GV cho HS làm bài và chữa. Y/c HS g.thích rõ các p.phân số em chọn là các p.số bằng nhau.
- GV cho HS nhận xét chữa bài.
 Bài4: GV cho HS xác định Y.C đề.
 Cho HS tự làm bài, nhắc các em chọn cách so sánh thuận tiện nhất.
- GV n.xét và cho điểm.
Bài5: GV cho HS xác định Y.C đề.
- GV gọi HS nêu cách làm
- GV gọi HS làm và KT bài cho nhau
 - GV n.xét và cho điểm.
3 Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- GV cho HS chuẩn bị bài sau.
+2HS lên bảng làm các bài tập
+HS n.xét bài làm của bạn.
-HSnghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS khoanh tròn vào đáp số mình chọn. -Nêu và g.thích cách chọn của mình.( đáp án 
- HS đọc đề bài, Tự làm và báo cáo k.quả.
- Khoanh vào đáp án B. Vì 1/4 của 20 là 5.Có 5 viên bi đỏ nên 1/4 số bi có màu đỏ.
-Hs đọc đề bài, làm vào vở.
-HS chữa bài.
-Các p.số bằng nhau là: 
- 3HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
a. vàmẫu số chung là 35
 = = ;= = 
 > nên >
b,......
c,......
- HS khác nhận xét
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
- HS khác nhận xét
Tuần 30
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Môn: Toán
Bài: Ôn tập về đo diện tích
I Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
+ Mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
+Chuyển đổi giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng, viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, vở bài tập
III Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV cho 2 HS lên bảng làm bài.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
2. Bài mới.
a, Giới thiệu bài: Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các bài toán về đo diện tích
b. Hướng dẫn ôn tập.
 Bài1:
- GV cho HS đọc bài toán1, và 
hướng dẫn HS
? Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị ha, em hãy cho biết 1ha bằng bao nhiêu m2?
? Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền
? Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1 phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền
 cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
 Bài2:
- GV cho HS đọc bài toán2,và 
hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
 Bài3:
- GV cho HS đọc bài toán3, và 
Hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
3. Củng cố dặn dò
- GV cho HS nêu lại cách tính
- GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét
- HS đọc bài toán , giải
-1ha = 1000m2
-Gấp 100 lần
Bằng 
- HS chữa bài
- HS nhận xét chữa.
a)65000m2 = 6,5ha
846000m2 = 8,46ha
5000m2 = 0,5ha
b)6km2 = 600ha
9,2km2 = 920ha
0,3km2 = 30ha
Tuần 31
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Toán
 Phép trừ.
I Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 + Kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân.
 +Vận dụng phép trừ để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép trừ, các bài toán có lời văn.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập
III Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV cho 2 HS lên bảng làm bài.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
2 Bài mới.
a, Giới thiệu bài:Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng ôn tập về phép trừ.
b, Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-GV viết phép trừ và cho HS nêu các thành phần trong phép trừ.
?Một số trừ đi chính nó thì có kết quả bằng bao nhiêu?
?Một số trừ đi 0 thì bằng mấy?
- GV cho HS đọc bài toán1,và 
hướng dẫn HS ; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
Bài 2:
- GV cho HS đọc bài toán2,và 
hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
Bài 3:
- GV cho HS đọc bài toán3,và 
hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
3.Củng cố dặn dò
- GV cho HS nêu lại cách tính
- GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét
-Học sinh nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học
 a - b = c (a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu số)
- kết quả bằng 0
- Kết quả bằng chính nó.
- HS đọc bài toán , giải
- HS chữa bài
- HS nhận xét chữa.
 x + 5,84 = 9,16
 x = 9,16 – 5,84
 x = 3,32
 x - 0,35 = 2,55
 x = 2,55 + 0,35
 x = 2,9
Lớp làm vào vở
1 Học sinh đọc bài trước lớp để chữa bài
Bài giải:
Diện tích trồng hoa là:
540,8 + 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số: 696,1 ha
Tuần 32
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Toán(156)
Bài: Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 + Kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân.
 + Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, vở bài tập
III Các hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
 - GV cho 2 HS lên bảng làm bài.
 - Gv cho HS nhận xét chữa.
3. Bài mới.
a. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- GV cho HS đọc bài toán1, và hướng dẫn HS ; cho HS làm bài và chữa.
- GV cho HS nhận xét chữa.
Bài 2:
- GV cho HS đọc bài toán2, và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
Bài 3:
- GV cho HS đọc bài toán3, và hướng dẫn HS giải; cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và Y/C HS tự làm bài, nêu kết quả và nhắc lại cách tìm tỉ số của 2 số
4. Củng cố dặn dò
- GV cho HS nêu lại cách tính
- GV nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét
Bài1:
- HS đọc bài toán , giải
Bài2:
- HS chữa bài
- HS nhận xét chữa.
Bài3:
- HS làm bài và chữa
- HS nhận xét bài làm.
- HS đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo.
Bài4:
- HS làm bài và chữa
- HS nhận xét bài làm.
+ Khoanh ý D
Tuần 33
Ngày soạn:
Ngày dạy:
toán
OÂN TAÄP VEÀ DIEÄN TÍCH ,THEÅ TÍCH MOÄT SOÁ HèNH
I/Mục tiêu:
	Giuựp HS oõn taọp , cuỷng coỏ kieỏn thửực vaứ reứn kú naờng tớnh dieọn tớch ,theồ tớch moọt soỏ hỡnh 
 II/ chuẩn bị
Baỷng phuù ghi toựm taột nhử SGK , Mo õhỡnh hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hinh laọp phửụng .
 III/Các hoạt động dạy học: :
Hoạt động dạy:
Hoạt động học
1/Oồn ủũnh toồ chửực :
2/Kieồm tra baứi cuừ :
Neõu quy taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang ?
Neõu caựch tớnh chieàu cao , toồng 2 ủaựy cuỷa hỡnh thang 
Giaỷi baứi taọp 4 
Gv nhaọn xeựt , ghi ủieồm 
3/Baứi mụựi :
-Giụựi thieọu baứi:On taọp veà dieọn tớch , theõ ỷtớch moọt soỏ hỡnh 
-Hửụựng daón HS oõn taọp 
GV treo moõ hỡnh hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hỡnh laọp phửụng 
Cho HS neõu qui taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh ,dieọn tớch toaứn phaàn ,theồ tớch 
Cho hS nhaộc laùi 
Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 
Baứi 1 :
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
GV hửụựng daón HS tớnh dieọn tớch queựt voõi 
Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 
 Baứi 2 :
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Haừy neõu caựch tớnh theồ tớch caựi hoọp 
Neõu caựch tớnh toaứn phaàn cuỷa hỡnh laọp phửụng ?
Cho HS giaỷi 
Gv nhaọn xeựt 
Baứi 3
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Muoỏn tớnh thụứi gian bụm ủaày beồ nửụực caàn bieỏt gỡ ?
Tớnh thụứi gian ủeồ bụm ủaày beồ baống caựch naứo ?
Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ 
Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 
 4/Cuỷng coỏ : 
Neõu qui taộc coõng thửực tớnh dieọn tớch xung quanh ,dieọn tớch toaứn phaàn ,theồ tớch hỡnh hoọp chửừ nhaọt ,hỡnh laọp phửụng 
 5/ Daờn doứ :Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ 
Chuaồn bũ : Luyeọn taọp 
Nhaọn xeựt 
HS neõu vaứ laứm baứi taọp 
HS neõu 
HS nhaộc laùi 
HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Hs thaỷo luaọn tỡm caựch tớnh 
Giaỷi 
Dieọn tớch xung quanh phoứng hoùc :
(6+4,5 ) H 2 H 4 = 84(m2 )
Dieọn tớch traàn nhaứ :
6H 4,5 = 27 (m2)
Dieọn tớch caàn queựt voõi :
84 +27 -8,5 = 102,5 ( m2)
Lụựp nhaọn xeựt 
HS ủoùc 
HS traỷ lụứi 
Giaỷi :
a/ Theồ tớch caựi hoọp hỡnh laọp phửụng :
10H 10H 10 = 1000( cm3)
b/ Dieọn tớch giaỏy maứu caàn daựn chớnh laứ dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa hỡnh laọp phửụng . Vaọy dieọn tớch giaỏy maứu caàn duứng :
10H 10H 6 = 600 (cm2)
HS nhaọn xeựt 
HS ủoùc 
HS traỷ lụứi theo gụùi yự cuỷa GV 
Giaỷi :
Theồ tớch beồ nửụực laứ :
2H 1,5H 1 = 3 (3 m3)
Thụứi gian ủeồ voứi chaye ủaày beồ laứ 
3 :0,5 = 6 (giụứ )
HS nhaọn xeựt 
HS neõu 
Tuần 34
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Toán:
LUYEÄN TAÄP
I/Mục tiêu
	Giuựp HS oõn taọp cuỷng coỏ kieỏn thửực vaứ kú naờng giaỷi toaựn vaứ chuyeồn ủoọng ủeàu 
 II/ Chủân bị
	Baỷng phuù 
 III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy:
Hoạt động học
1/Oồn ủũnh toồ chửực :
2/Kieồm tra baứi cuừ : Haừy neõu caựch tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ tổ soỏ phaàn taờm cuỷa soỏ ủoự ?
HS giaỷi baứi toaựn 4 
GV nhaọn xeựt ghi ủieồm 
3/Baứi mụựi :
-Giụựi thieọu baứi: Luyeọn taọp 
-Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 
Baứi 1 
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn naứo ?
HS neõu coõng thửực tớnh vaọn toỏc , quaừng ủửụứng , thụứi gian ?
HS laứm vaứo vụỷ 
Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 
 Baứi 2 :
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
ẹeồ tớnh thụứi gian xe maựy ủi tửứ AB caàn bieỏt nhửừng yeỏu toỏ naứo ?
HS neõu caựch giaỷi 
Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ 
Cho HS neõu caựch giaỷi khaực 
Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 
 Baứi 3 
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn naứo ? Cho HS thaỷo luaọn vaứ neõu caựch giaỷi 
HS laứm baứi 
Gv nhaọn xeựt , sửỷa chửừa 
 4/Cuỷng coỏ :
Neõu caựch giaỷi baứi toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ cuỷa 2 soỏ .
Neõu coõng thửực tớnh Vaọn toỏc , quaừng ủửụứng , thụứi gian 
 5/ Daờn doứ : Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ 
Chuaồn bũ : Luyeọn taọp 
Nhaọn xeựt 
HS neõu vaứ giaỷi 
HS ủoùc vaứ neõu daùng toaựn 
HS laứm vaứo vụỷ 
Giaỷi :
a/ 2 giụứ 30 phuựt = 2, 5 giụứ 
Vaọn toỏc cuỷa oõ toõ :
120 : 2,5 = 48 ( km/ giụứ )
b/ Nửỷa giụứ = 0,5 giụứ .
Quaừng ủửụứng tửứ nhaứ Bỡnh ủeỏn beỏn xe :
15 H 0,5 = 7,5 ( km )
c/ Thụứi gian ngửụứi ủoự ủi boọ 
6 :5 = 1,2 ( giụứ ) hay 1 giụứ 12 phuựt 
HS nhaọn xeựt 
HS ủoùc neõu caựch giaỷi vaứ giaỷi 
Vaọn toỏc cuỷa oõ toõ laứ :
90 : 1,5 = 60 (km/giụứ )
Vaọn toỏc cuỷa xe maựy 
: 2 = 30 (km/ giụứ )
Thụứi gian xe maựy ủi quaừng ủửụứng AB 
: 3 = 3 ( giụứ )
Vaọy oõtoõ ủeỏn B trửụực xe maựy moọt khoaỷng thụứi gian :
3 – 1,5 = 1,5 ( giụứ )
HS nhaọn xeựt 
HS ủoùc 
Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu . Vaọn duùng daùng toaựn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự 
HS giaỷi :
Toồng vaọn toỏc cuỷa 2 oõtoõ :
180 : = 90 (km/giụứ )
Vaọn toỏc cuỷa oõtoõ ủi tửứ A laứ :
90 ( 2 +3 ) H 2 = 36 ( km /giụứ )
Vaọn toỏc cuỷa oõtoõ ủi tửứ B
 90 -36 =54 ( km/ giụứ )
Hs nhaọn xeựt vaứ neõu caựch giaỷi khaực 
Tuần 35
Ngày soan:
Ngày dạy:
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I/ Mục tiêu:
	 Giuựp HS cuỷng coỏ kú naờng thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn 
 II/ Chuẩn bị :
	Baỷng phuù , baỷng nhoựm , SGK 
 III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Oồn ủũnh toồ chửực :
2/Kieồm tra baứi cuừ :
Muoỏn tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa 2 soỏ 
Tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp tớnh chia ?
GV nhaọn xeựt 
3/Baứi mụựi :
-Giụựi thieọu baứi:Luyeọn taọp chung 
-Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 
Baứi 1 
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
HS tửù laứm vaứo vụỷ 
Gv xaực nhaọn baứi laứm 
Neõu caựch laứm 
Haừy neõu thửự tửù thửùc hieọn khi tớnh giaự trũ bieồu thửực soỏ khoõng coự daỏu ngoaởc ?
Baứi 2 
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
HS tửù laứm vaứo vụỷ roài chửừa baứi 
Gv nhaọn xeựt boồ sung 
Baứi 3
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Cho hS toựm taột baứi toaựn vaứ giaỷi 
HS neõu caựch giaỷi baứi toaựn 
Gv nhaọn xeựt boồ sung 
Baứi 4 
Cho HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp 
Cho HS giaỷi 
Gv nhaọn xeựt sửỷa chửừa 
 4/Cuỷng coỏ : Neõu coõng thửực tớnh vaọn toỏc ,thụứi gian ,quaừng ủửụứng . Neõu coõng thửực tớnh theồ tớch , tớnh chieàu cao cuỷa hỡnh hoọp chửừ nhaọt 
 5/ Daờn doứ :Veà nhaứ hoaứn chổnh caực baứi taọp ủaừ laứm vaứo vụỷ 
Chuaồn bũ : Luyeọn taọp chung 
Nhaọn xeựt 
HS neõu 
HS neõu yeõu caàu baứi toaựn 
HS laứm baứi 
HS laứm baứi keỏt quaỷ :
HS nhaọn xeựt 
HS ủoùc ủeà toaựn 
HS giaỷi 
Dieọn tớch ủaựy cuỷa beồ bụi :
22,5 H 19,2 = 432 ( m2)
Chieàu cao cuỷa mửùc nửụực trong beồ laứ :
414,72 : 432 = 0,96 (m )
Tổ soỏ chieàu cao cuỷa beồ bụi vaứ chieàu cao cuỷa mửùc nửụực trong beồ laứ 
Chieàu cao cuỷa beồ bụi :
0,96 H = 1,2 (m )
HS nhaọn xeựt 
HS ủoùc ủeà toaựn roài giaỷi 
Giaỷi 
a/ Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn khi xuoõi doứng laứ :
7,2 + 1,6 = 8,8 ( km/giụứ )
Quaừng soõng thuyeàn ủi xuoõi doứng trong 3,5 giụứ :
8,8 H 3,5 = 30,8 (km )
b/ Vaọn toỏc cuỷa thuyeàn khi ngửụùc doứng 
7,2 -1,6 = 5,6 ( km/giụứ )
Thụứi gian thuyeàn ủi ngửụùc doứng ủeồ ủi ủửụùc 30,8 km 
30,8 : 5,6 = 5,5 ( giụứ )
HS nhaọn xeựt 

Tài liệu đính kèm:

  • docchi tiet toan thu hai 29 35.doc