Giáo án Toán 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

Giáo án Toán 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước

2. Bài mới:30’

Hoạt động1: 8’

 Mục tiêu:giúp học sinh

Củng cố cách viết số đo diện tích có hai đơn vị đo thành số đo dưới dạng PS ( hỗn số ) có một đơn vị cho trước

Phương pháp:

Luyện tập thực hành

Hoạt động 2: 7’

Mục tiêu:Giúp học sinh

Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo

 Phương pháp:

 Thực hành

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
 LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1- Bài cũ 5’
Kiểm tra vở bài tập 
Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:30’
Hoạt động1: 8’
 Mục tiêu:giúp học sinh
Củng cố cách viết số đo diện tích có hai đơn vị đo thành số đo dưới dạng PS ( hỗn số ) có một đơn vị cho trước
Phương pháp: 
Luyện tập thực hành
hướng dẫn HS ôn tập
Bài tập 1:
HS đọc bài mẫu tự làm bài rồi chữa bài
8m2 27 dm2 = 8m2 + m2 =8 m2 
16m2 9 dm2 = 8m2 + m2 =16 m2 
 26 dm2 = m2 
Hoạt động 2: 7’
Mục tiêu:Giúp học sinh
Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo
 Phương pháp: 
 Thực hành
Bài 2:
HS đọc đề toán, đổi 3 cm2 5 mm2 = 305mm2 rồi tìm câu trả lời đúng
A : 35 B : 305
C : 350 D : 3500
Đáp án đúng B
Hoạt động 3: 7’
Mục tiêu:Giúp học sinh
 Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo
 Phương pháp: 
Thực hành
Bài 3
Hướng dẫn HS đổi đơn vị đo rồi so sánh
2 dm2 7 cm2 = 207 cm2 
 3m2 48 dm2 < 4 m2 
300 m > 2 cm2 89mm2 
 61 km2 9 dm2 >610 hm2
Hoạt động 4: 8’
Mục tiêu:Giúp học sinh
 Rèn kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích
Phương pháp: 
Thực hành
Bài 4 *
HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài.GV theo dõi chấm chữa
Diện tích một viên gạch là:
40 x 40 = 1600 ( cm2 )
Diện tích căn phòng là:
1600 x 150 = 240 000 ( cm2 )
= 24( m2 )
 Đáp số : 24( m2 )
3. Củng cố - dặn dò:5’
(* dành cho Hs khá giỏi)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau:
 Héc ta
 Bài thứ ba dạy thứ ngày tháng năm 2009
Toán 
 HÉC –TA
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1 -Bài cũ: 5’
kiểm tra vở bài tập của học sinh
nhận xét ghi điểm
2 Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Mục tiêu :Giúp học sinh
 Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và mét vuông
Phương pháp:
Đàm thoại
Giới thiệu bài ghi đề bài
Giới thiệu đơn vị đo héc-ta
GV giới thiệu : 
-Thông thường, khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng..người ta dùng đơn vị héc-ta
-1 héc- ta bằng 1 héc-tô-mét vuông và héc ta viết tắt là ha
-HS tự phát hiện được mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông
1 ha = 1 hm2 1ha = 10 000 m2 
Hoạt động 2: 20
Mục tiêu :Giúp học sinh
biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với hec-ta ) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan
Phương pháp:
luyện tập thực hành 
Thực hành
Bài 1:a,b
Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé và ngược lại
HS tự làm bài rồi chữa bài
ha = 5000 m2 ha = 100 m2
km2 = 10 ha km2 = 75 ha
Bài 2: 
HS tự làm bài rồi chữa bài
22 200 ha = 222 km2 
Bài 3:
HS tự nêu yêu cầu của bài rồi nêu cách làm bài
85 km2 60 000 m2 Đ
4 dm2 7 cm2 = 4 dm2 S
Bài 4: *
HS đọc yêu cầu bài toán , tóm tắt bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài
12 ha = 120 000 m2 
Diện tích mảnh đất dùng để xây toà nhà chính là :
120 000 : 40 = 3 000 ( m2 ) 
Đáp số : 3 000 m2 
3- Củng cố dặn dò: 3’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Toán 
 LUYỆN TẬP
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1- Bài cũ : 5’
Kiểm tra vở bài tập của học sinh
Nhận xét ghi điểm
2 –Bài mới 32’
Hoạt động 1:7’
Mục tiêu : Giúp học sinh:
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học
Phương pháp:
luyện tập thực hành
Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1a, b: HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học
HS tự làm bài rồi chữa bài
5 ha = 50 000 m2 2 km2 = 2 000 000 m2 
400 dm2 = 4 m2 70 000 cm2 = 7 m2 
26 m2 17 dm2 = 26 m2 
90 m2 5dm2 = 90 m2 
Hoạt động 2:7’
Mục tiêu : Giúp học sinh:
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học
Phương pháp:
luyện tập thực hành
Bài 2:
HS đọc yêu cầu bài tập. Đổi đơn vị đo rồi so sánh 
2m2 9 dm2 > 29 dm2 79 ha< 79 km2 
8 dm2 5 cm2 < 810 cm2 
 4 cm2 5 mm2 = 4 cm2 
Hoạt động 3:9’
Mục tiêu : Giúp học sinh
Giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích
Phương pháp: 
luyện tập thực hành
Bài 3:
HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán. HS tự làm bài 
Diện tích lát sàn gỗ là :
6 x 4 = 24 ( m 2 )
Số tiền mua gỗ để lát sàn là : 
280 000 x 24 = 6 720 000 ( Đồng )
Đáp số : 6 720 000 Đồng
Hoạt động 1:9’
Mục tiêu : Giúp học sinh:
Giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích
Phương pháp:
 luyện tập thực hành
`
Bài 4 :*
HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán. HS tự làm bài 
Chiều rộng khu đất :
200 : 4 x 3 = 150 ( m )
Diện tích khu đất :
200 x 150 = 30 000 ( m2 )
= 3 ha
Đáp số : 30 000 ( m2 )
3 ha
3 củng cố dặn dò : 3 ‘
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau : luyện tập chung
Toán Bài thứ năm dạy Thứ ngày tháng 10 năm 2009
LUYỆN TẬP CHUNG
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1- Bài cũ:5’
Kiểm tra vở bài tập của học sinh
Nhận xét.ghi diểm
2 Bài mới:33’
Hoạt động 1:8’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1
HS đọc đề bài tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài
Diện tích một viên gạch
30 x 30 = 900 ( cm 2 )
Diện tích căn phòng
9 x 6 = 54 ( m 2 ) = 540 000 cm 2
Số gạch cần dùng
540 000 : 900 = 600 ( Viên )
Đáp số : 600 viên
Hoạt động 2:8’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Bài 2
HS đọc đề bài tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài
 a-Chiều rộng thửa ruộng
80 : 2 = 40 ( m )
 Diện tích thửa ruộng
80 x 40 = 3 200 ( m 2 )
 b-Số thóc thu được là
3200 : 100 x 50 = 1600 ( kg )
=16 tạ thóc
Đáp số : 16 tạ thóc
Hoạt động 3:9’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Bài 3*,bài 4.
HS đọc đề bài tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài
Chiều dài mảnh đất
5 x 1000 = 5000 ( cm ) = 50 m
Chiều rộng mảnh đất
3 x 1000 = 3000 ( cm ) = 30 m
Diện tích mảnh đất
50 x 30 = 1500 ( m2 )
3-Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau : luyện tập chung
 Bài thứ sáu dạy Thứ ngày tháng 10 năm 2009
Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1- Bài cũ:5’
Kiểm tra vở bài tập của học sinh
Nhận xét.ghi diểm
2 Bài mới:33’
Hoạt động 1:8’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố các cách so sánh phân số
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Hướng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1
HS nhắc lại cách so sánh phân số
HS tự làm bài rồi chữa bài
 < < < 
 < < < 
Hoạt động 2:8’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố cách thực hiện các phép tính đối với phân số
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Bài 2
Hs tự làm bài rồi chữa bài
 + + = = 
 x x = = 
Hoạt động 3:9’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Bài 3
HS đọc đề bài tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
HS tự làm bài rồi chữa bài
Đổi 2 ha = 50 000 m2 
Diện tích hồ nước là :
50 000 x = 15000 ( m2 )
Đáp số : 15000 ( m2 )
Hoạt động 4:9’
Mục tiêu: Giúp học sinh
Giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng
Phương pháp:
Luyện tập thực hành
Bài 4
HS đọc đề bài tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
Hiệu số phần bằng nhau
4 - 1 = 3 ( phần )
Tuổi con là
30 : 3 = 10 ( tuổi )
Tuổi bố là
10 x 4 = 40 ( tuổi )
Đáp số : 40 tuổi
3-Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau : luyện tập chung
Sinh hoạt 
 ĐỘI
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 6
Kế hoạch tuần 7
Các tổ báo cáo kết quả hoạt động của tổ mình
Lớp trưởng báo cáo chung 
GV nhận xét
-vệ sinh trường lớp sạch sẽ
Về học tập
Đến lớp đúng giờ
Chuẩn bị bài ,học bài cũ chưa được tốt
Thực hiện tốt nội qui qui định của nhà trường như: đồng phục, ghế ngồi chào cờ
-Trang trí được không gian lớp học
Tuyên dương: Thanh, Quỳnh,Anh,Như,..
Nhắc nhở: Tú, Chương, Sĩ.
Duy trì ổn định nền nếp lớp
Duy trì nhóm học tập
Duy trì hoạt động tổ tự quản
Chuẩn bị lao động tổng vệ sinh 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 5 t6.doc