MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 81)
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.- HS KG thực hiện bài 4/80.
II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
` Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 81) I.Mục tiêu : Giúp HS : - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.- HS KG thực hiện bài 4/80. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét. B. Bài mới : - Giới thiệu bài học. Hoạtđộng1:HD củng cố về thực hiện các ph/ tính cộng, trừ, nhân, chia số TP *Bài 1A/79: - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2a/79: - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động 3: HD củng cố về giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm *Bài 3/79: + Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến c/năm 2001 là bao nhiêu người. + Từ cuối năm 2001à 2002 tăng bao nhiêu người? + Cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người? - GV nhận xét, cho điểm. *Bài 4/80 : - GV nhận xét, sửa sai. C. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà : Bài 1a, c ; 2b/79 - Bài sau: Luyện tập chung - 2HS thực hiện. - Cả lớp nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - 1 HS lên bảng,cả lớp làm b/con. - HS nhận xét bài bạn làm bảng. * 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời. - HS làm theo nhóm trên b/ phụ. - Đại diện nhóm trình bày. *1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. + 250 người + 254 người + 16129 người - HS lớp làm vở, 2 HS làm b/phụ. - HS nhận xét bài làm. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HSKG thực hiện : Đáp án C. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài. Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 LUYỆN TẬP TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 17) I.Mục tiêu : Giúp HS : - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. – HSKG thực hiện bài 4/100 (VBTT). II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét. B. Bài mới : - Giới thiệu bài học. Hoạtđộng1:HD củng cố về thực hiện các ph/ tính cộng, trừ, nhân, chia số TP *Bài 1/99: - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2a/99: - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động 3: HD củng cố về giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm *Bài 3/100: -Yêu cầu HS làm vở. - GV nhận xét, cho điểm. *Bài 4/100: - GV nhận xét, sửa sai. C. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà : Bài 1a, c ; 2b/99 - Bài sau: Luyện tập chung (TT) - 2HS thực hiện. - Cả lớp nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - 1 HS lên bảng,cả lớp làm b/con. - HS nhận xét bài bạn làm bảng. * 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời. - HS làm theo nhóm trên b/ phụ. - Đại diện nhóm trình bày. *1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS lớp làm vở, 2 HS làm b/phụ. - HS nhận xét bài làm. *1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. HSKG thực hiện : Đáp án D - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 82) I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD củng cố về cách chuyển hỗn số thành số thập phân. *Bài 1/80: - Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2/80: HD củng cố về tìm thành phần chưa biết. *Bài 2/80: - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: HD giải toán có liên quan số phần trăm, diện tích. *Bài 3/80: - Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ ? - GV chấm điểm, nhận xét. *Bài4/80: - Trò chơi:“Làm giámkhảo” - GV phổ biến cách chơi. - GV nhận xét, tuyên dương . C. Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Bài về nhà : 4 / 80 -Bài sau: Luyện tập chung. - 2 HS làm bảng . * 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời câu hỏi và th/hiện miệngbài1a: +C1:Chuyển h/số thành Ph/nguyên + STP. +C2:Chuyển h/số thành PS, t/số chia m/số. +C3:Chuyển phần PS của HS thànhPSTP rồi chuyển HS mới thành STP, PN là PN, phần PSTP thành phần TP. - HS thực hiện bảng con : 1b,c * 1HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS làm theo nhóm trên bảng phụ. - Đại diện nhóm trình bày. * 1HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời, cả lớp nhận xét. - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng lớp. - HS nêu thêm những cách giải khác. * 1HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trình bày đáp án bằng bông hoa. - HS giải thích vì sao chọn đáp án D. - HS nêu nội dung tiết học. - HS theo dỏi GV nhận xét, - HS ghi bài. Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 MÔN TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI (Tiết 83) I.Mục tiêu : Giúp HS : - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. - Máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài -Cho HS quan sát máy tính bỏ túi . + Đây là vật gì, dùng để làm gì? H/động1:HD làm quen với máy tính bỏ túi * Em thấy có những gì bên ngoài máy tính bỏ túi? + Nêu những phím em đã biết ? + Dựa vào ND các phím em hãy cho biết máy tính bỏ túi dùng để làm gì? Hoạt động 2: HD thực hiện các phép tính bằng máy tímh bỏ túi - GV giới thiệu chung như SGK. Hoạt động 3: HD luyện tập *Bài 1/82: -Cho HS làm N2 thử lại bằng máytính. - GV theo dõi. *Bài 2/82: H:Nêu cách viết các PS thành số TP? - GV nhận xét. *Bài 3/82: Theo đề bài hỏi gì? -Cho HS thực hiện nhóm. -GV nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò: *Thi tính nhanh các đội trong lớp. -Mô tả lại máy tính bỏ túi. -Bài sau:Sửdụng MT..về tỉ số ph/ trăm. - 2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. -HS quan sát máy tính bỏ túi và trả lời. -Có hai bộ phận chính là các phím và màn hình. -HS kể tên. -HS trả lời,cả lớp nhận xét. + HS ấn phím ON/C trên bàn phím để khởi động máy. + Sử dụng máy tính để làm phép tính 25,3 + 7,09, HS nêu cách thực hiện. * HS thực hiện trên bảng con. -HS thử lại bằng máy tính. -HS thảo luận nhóm 4, trình bày. -Cả lớp nhận xét và đánh giá kếtquả. (813,342; 162,719; 2946,06 ; 21,3) *Cho HS xác định số thập phân. -Cách tìm :Lấy tử chia mẫu. - HS nhận xét kết quả: (0,75; 0,625;) - HS trả lời. -HS thảo luận nhóm và trả lời. -HS thực hiện 2 đội. -HS nêu, cả lớp nhận xét. -HS ghi bài. Thứ 5 ngày 24 tháng 12 năm 2009 MÔNTOÁN: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 84) I/)Mục tiêu : Giúp HS: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm. II/Đồ dùng dạy - học :+ Bảng phụ, SGK. +Máy tính bỏ túi . - HSKG thực hiện : Bài 1(D3,4)/ 83. III/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 *Gọi 1 em nêu cách tính theo quy tắc: -Tìm thương của 7 và 40? -Nhân thương đó với 100và viết kí hiệu % vào bên phải số tìm được. *Sau khi HS tính, nêu kết quả. Hoạt động 2: HD tính 34% của 56 -GV hướng dẫn:Ta có thể thay 34 :100 bằng 34 % .Ta ấn các phím như nêu trong SGK: 5 % 4 3 x 6 Hoạt động 3: HD tìm một số biết 65% của nó bằng 78 6 7 : 8 % 5 Sau khi HS tính, GV gợi ý cách ấn các phím để tính là: Hoạt động 4: HD luyện tập *Bài 1/82: Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng .Sau đó, đổi lại. *Bài 2/82: Cho HS làm nhóm 4. - GV nhận xét. *Bài 3/82: - GV h/dẫn cách tìm ra giải bài toán. - GV nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò: - Nêu tiện, ích của máy tính bỏ túi ? - Bài về nhà: ; 2 (D3,4); 3c / 84 - Bài sau: Hình tam giác - 2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. -HS tự nêu và tính. * HS nêu cách tính theo quy tắc. -Sau đó, cho tính bằng máy tính và đối chiếu kết quả. -Các nhóm tính theo quy tắc. -HS ghi kết quả lên bảng. *56 x 34% = 56 x 34 : 100 = 19,04 Vậy : 34% của 56 là 19,04 *HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100 - Rút ra cách sử dụng. *Các N k. tra kết quả (Dòng1, 2) +An Hà: 50,81% ;An Hải: 50,86% - HSKG thực hiện : Bài 1(D3,4). *HS thảo luận N 4, trình bày kết quả (Dòng 1,2 ) -Cả lớp nhận xét, rút ra cách tính. *HS nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện máy tính ,ghi kết quả trên bảng con (3a, b). -HS trả lời, cả lớp nhận xét. -HS ghi bài. Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009 MÔN TOÁN: HÌNH TAM GIÁC (Tiết 85) I)Mục tiêu : Giúp HS biết : -Đặc điểm hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. -Phân biệt ba dạng hình tam giác( phân loại theo góc ). -Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng) của hình tam giác. II/Đồ dùng dạy - học : -Các dạng hình tam giác như trong SGK. -Ê ke. III)Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 học sinh - Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 34% của 27 , 25% của 4000 B. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: HD tìm hiểu đđiểm của hình t/giác. -GV vẽ các hình tam giác (như SGK) lên bảng. HĐ2: HD tìm hiểu ba dạng hình tam giác. *GV giới thiệu đặc điểm: -HTG có ba góc nhọn. -HTG có một góc tù và hai góc nhọn. -HTG có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông) HĐ3: HD tìm hiểu đáy và đường cao. *GV giới thiệu HTG ABC, nêu tên đáy ( BC ) và đường cao ( AH ) tương ứng. -GV vẽ các hình t/giác lên bảng. HĐ4 : HD luyện tập Bài 1/86:GV tổ chức trò chơi:“Tiếp sức”. -GV hướng dẫn cách chơi. Bài 2/86 : GV gọi học sinh đọc đề. - GV nhận xét, tuyên dương. C.Củng cố-Dặn dò: -Nêu đặc điểm của hình tam giác? - GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà: Bài 3/86 - Bài mới : Diện tích hình tam giác -2 HS lên bảng thực hiện. -Cả lớp nhận xét. -HS chỉ ra ba cạnh , ba góc ,ba đỉnh của mỗi hình tam giác. -HS viết tên ba cạnh, ba góc của mỗi hình tam giác . -HS nhận dạng, tìm ra những HTG theo từng dạng ( góc) trong tập hợp nhiều hình hình học ( theo các hình do GV vẽ). -HS dùng ê ke để tập nhận biết đường cao của hình tam giác. *HS theo dỏi cách chơi. -Hai đội tham gia , mỗi đội 3 em. -HS nhận xét trò chơi , tuyên dương. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS làm vào vở , bảng lớp. - HS nhận xét , chữa bài. -1 – 2 HS nêu. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài. Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 MÔN TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁ ... chia tiếp cho 2. - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. - Cả lớp nhận xét, vỗ tay. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -HS trả lời theo các câu hỏi của GV. -HS làm bài vào vở , bảng lớp.(HSKG:3b) -Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - Chu vi của hình H :là nửa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính. - HS theo dỏi cách thực hiện. - HS thực hiện tính và giơ đáp án :D -Nhắc lại cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính, cách tính đường kính, bán kính khi biết chu vi. - HS ghi bài học. Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 LUYỆN TẬP TOÁN (TIẾT 20) LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về tính chu vi hình tròn, đường kính hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. II/Đồ dung dạy - học : Bảng phụ chép đề bài tập 3 , phiếu giao việc. III/Hoạt động dạy - học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Nêu quy tắc và viết công thức tính chu vi hình tròn . B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD củng cố về tính chu vi hình tròn biết bán kính Bài 1/11(VBTT): H:Nêu cách tính CVHT khi biết bán kính? - GV nhận xét. Hoạt động 2: HD củng cố về tính đường kính, bán kính khi biết chu vi HT. Bài 2/11(VBTT): -GV : Nêu cách tìm bán kính, đường kính của hình tròn khi biết chu vi ? -GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: HD củng cố về cách thực hiện toán giải có l/quan đến tính chu vi. Bài 3/129(VBTT): -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài. -GV chấm, chữa bài. C. Củng cố - Dặn dò: H: Em nêu công thức tính đường kính, bán kính, chu vi hình tròn ? -Bài về nhà : Bài 4/13 (VBTT) - GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Diện tích hình tròn. - 1 HS nêu. - 2 HS lên bảng làm bài tập 1a/99. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -1 – 2 HS nhắc lại công thức. -HS thực hiện bảng con, bảng lớp:Bài 1b, 1c/99. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -Tìm ĐK : Lấy chu vi chia cho số 3,14. -Tìm BK :Lấy chu vi chia cho số 3,14 rồi chia tiếp cho 2. - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. - Cả lớp nhận xét, vỗ tay. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -HS trả lời theo các câu hỏi của GV. -HS làm bài vào vở , bảng lớp.(HSKG:3b) -Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -Nhắc lại cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính, cách tính đường kính, bán kính khi biết chu vi. - HS ghi bài học. Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2009 MÔN TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (Tiết 97) I/Mục tiêu : Giúp HS: - Biết quy tắc, tính diện tích hình tròn. - HSKG thực hiện bài 2c/100 II/Đồ dung dạy - học: -HS: chuẩn bị bảng con. - GV: chuẩn bị bảng phụ. III/Hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Bài cũ : Kiểm tra bài 4/13(VBTT) B. Bài mới : Giới thiệu bài học Hoạt động 1: HD tìm hiểu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. -GV giới thiệu quy tắc và công thức tính S hình tròn qua bán kính như SGK trình bày. H: Muốn tính diện tích của hình tròn làm như thế nào? H: Ta gọi diện tích là S, bán kính là r, Em hãy nêu công thức tính S hình tròn? -GV nhận xét và nêu lại kết quả của bài toán. Hoạt động 2: HD học sinh làm bài tập. Bài 1/100: H:Nêu cách tính Sh/tròn khi biết bán kính? - GV nhận xét. Bài 2/100: -H:Nêu cách tính S hình tròn khi biết đường kính ? -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3/100: H:-Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính S mặt bàn, ta làm thế nào? C. Củng cố- Dặn dò: *Muốn tính diện tích hình tròn khi biết bán kính(đường kính), ta làm thế nào? - GV nhận xét tiết học. -Bài VN: Bài 1c /100 -Bài mới:Luyện tập. -2 HS lên bảng làm àCả lớp nhận xét. - HS theo dỏi GV giới thiệu. - Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính. - HS nêu: S = r x r x 3,14 - HS áp dụng tính S hình tròn có r = 2 dm 2 x 2 x 3,14 = 12, 56 ( dm2) -HS mở sách đọc lại quy tắc. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -1 – 2 HS nhắc lại công thức. -HS làm bảng con, bảng lớp:Bài1a,1b/100. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - ĐK : 2 = r ; r x r x 3,14 - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. a) 12 : 2 = 6(cm) ; 6 x 6 x 3,14 =113,04(cm2). b)7,2 : 2 =3,6(dm); 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944 c) HSKG thực hiện. - Cả lớp nhận xét, vỗ tay. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -HS trả lời theo các câu hỏi của GV. -HS làm bài vào vở, bảng lớpàHS nhận xét. -HS trả lời. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 98) I/Mục tiêu : Giúp HS: Biết tính diện tích hình tròn khi biết : - Bán kính của hình tròn. - Chu vi hình tròn. - HSKG thực hiện được bài 3/100 II/Đồ dung dạy - học : -HS: chuẩn bị bảng con.-GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy - học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : -Tính S hình tròn có r = m.? d = cm? ( GV nhận xét, ghi điểm). B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD củng cố về tính diện tích hình tròn khi biết bán kính. Bài 1/100: H: Nhắc lại cách tính S hình tròn khi biết r ? - GV nhận xét. Hoạt động 2: HD củng cố về tính hình tròn khi biết chu vi. Bài 2/100: HD: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính S hình tròn, ta làm thế nào? H:Nêu cách tính r khi biết C và tính S h/tròn. - GV chấm, nhận xét. Hoạt động 3: HD củng cố về cách thực hiện toán giải có liên quan đến tính S. Bài 3/100: (Dành HSKG). HD: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tìm diện tích thành giếng, ta làm thế nào? - GV chấm, nhận xét. C. Củng cố- Dặn dò: H:+ Muốn tính C h/tròn khi biết r (hoặc d)? + Muốn tính S hình tròn khi biết C ? + Muốn tính d (hoặc r) khi biết C ? + Muốn tính r hình tròn khi biết S ? -GV nhận xét tiết học. - BVN: 3/100. - Bài mới : Luyện tập chung. -2 HS bảng. -Cả lớp làm trên bảng con. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -1 – 2 HS nhắc lại công thức. -HS làm b/con, bảng lớp:Bài1a,1b/100. +Kết quả: a)113,04(cm2);b)0,38465(dm2). * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS trả lời. +Tính bán kính khi biết chu vi. +Tính S hình tròn. + R = C : 3,14 : ; S = r x r x 3,14 - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. - HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp. * HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - HS trả lời. +Tính S miệng giếng. +Tính r cả cái giếng. +Tính S cả cái giếng. +Tính hiệu của cái giếng và miệng giếng (chính là diện tích thành giếng). - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. Đáp số: 1,6014m2 -HS trả lời: r x 2 x 3,14 ; d x 3,14 C : 3,14 : 2 ; r x r x 3,14 C : 3,14 ; C : 3,14 : 2 r x r = S : 3,14 r -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 MÔNTOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 99) I/Mục tiêu : Giúp HS: - Biếttính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn. II/Đồ dung dạy - hoc : HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra bài 1,2/14 (VBT) B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động1:HD củng cố về tính chu hình tròn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. Bài 1/100: GV h/dẫn tính độ dài của sợi dây thép: + Sợi dây thép được uốn thành mấy hình tròn, có bán kính bao nhiêu? -GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2:HD củng cố về tính C h/tròn Bài 2/101: -GV yêu cầu quan sát hình và tự làm bài. - GV chấm, nhận xét. Hoạt động 2:HD củng cố về tính S h/tròn Bài 3/101: H:-Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính S 1 hình được tạo bởi hình chữ nhật và 2 nửa hình tròn, ta làm thế nào? -GV chấm, nhận xét. Hoạt đông 3: HD củng cố về dạng toán khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Bài 4/101: (Dành HSKG) - GV cho thực hiện TC:“Tập làm giám khảo”. - GV phổ biến cách thực hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố- Dặn dò: -Củng cố lại các công thức liên quan đến hình vuông và hình tròn. - GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 4/ 100 - Bài mới : Giới thiệu biểu đồ hình quạt. -2 HS bảng, cả lớp làm trên vở nháp. * HS đọc đề , nêu yêu cầu đề. -HS nghe, trả lời. - HS thực hiện theo nhóm, trình bày. - Cả lớp nhận xét, vỗ tay. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS trả lời. + Tính chiều rộng hình chữ nhật. + Tính diện tích hình chữ nhật. + Tính diện tích hình tròn. + Tính tổng S của hình ch/nhật và h/ tròn. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở. - HS nhận xét bài làm ở bảng. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS theo dỏi cách thực hiện. - HS tính chọn đáp án ghi bảng con. + Đáp án : A - HS trả lời. - HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 MÔN TOÁN GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT (Tiết 100) I/Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt II/Đồ dung dạy - học : * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị biểu đồ hình quạt lớn. III/Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra bài 4/ 100 B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD tiừm hiểu biểu đồ h/quạt *GV hướng dẫn HS theo sgk-trang101,102. Ví dụ 1: GV giới thiệu với HS. Chú ý: vòng tròn là 50% vòng tròn là 25% Ví dụ 2 : GV hướng dẫn : -Biểu đồ nói về điều gì? -HS lớp 5c các môn TT là ? -Tỉ số phần trăm của từng môn là b/nhiêu? * GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 2:GV hướng dẫn làm bài tập Bài 1/102: H: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính được số học sinh thích mỗi màu, ta làm thế nào? - GV chấm, nhận xét. *GV tổng kết các thông tin HS đã khai thác được qua biểu đồ. Bài 2/102: (Dành HSKG) -GV hướng dẫn HS nhận xét : +Biểu đồ nói về điều gì? +Kết quả học tập của học sinh trườngchia làm mấy loại ? Đó là những loại nào ? C. Củng cố- Dặn dò : -Ôn: Biểu đồ hình quạt. -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Luyện tập về tính diện tích. -1HS lên bảng, lớp làm trên vở nháp. -HS mở sách. -HS nghe, quan sát hình vẽ. -HS thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt theo nhóm 2. - Các nhóm trình bày. - Tỉ số phần trăm HS tham gia các môn thể thao của lớp 5c. - HS trả lời, cả lớp nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS trả lời. + 120 học sinh được hiểu là 100%. + Tính số học sinh thích màu xanh, màu đỏ, màu trắng, màu tím. + HS nêu cách tính. - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời. -Có 3 loại : HS giỏi, HS khá, HS tr/bình. - HS đọctỉ số phần trăm của số giỏi, số khá và số trung bình. - HS quan sát 1 biểu đồ h/quạt, ghi s/liệu. - HS trả lời. - HS theo dỏi GV nhận xét tiết học. - HS ghi bài học.
Tài liệu đính kèm: