I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết tính diện tích hình thang.
- Biết vận dụng vào quy tắc giải các bài tập liên quan.
- HS thích học Toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ, các mảnh bìa, giấy kẻ ô vuông, thước , kéo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 19 TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH THANG NGÀY: Lớp: Năm / *************************** MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết tính diện tích hình thang. Biết vận dụng vào quy tắc giải các bài tập liên quan. HS thích học Toán ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, các mảnh bìa, giấy kẻ ô vuông, thước , kéo CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ : - Cho HS sửa bài kiểm tra HK I. - Giáo viên nhận xét. Bài mới: - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài 1.- Hình thành công thức tính diện tích hình thang + Tính diện tích hình thang ABCD đã cho. - Cho HS xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM, sau đó ghép lại như hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK. - HS quan sát và trao đổi nhóm trong bàn - HS trả lời - Em hãy nhận xét diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK. - Bằng nhau. - Em hãy nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK. Mà DK x AH = ( DC + CK)x AH = (DC+AB) xAH 2 2 2 Vậy diện tích hình thang ABCD là (DC + AB) x AH 2 - Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào ? - Cho HS rút ra công thức tính diện tích hình thang : S = ( a + b ) x h 2 ( a:đáy lớn , b: đáy bé , h: chiều cao ) -HS nêu: ( DK x AH )/2 - HS nêu qui tắc và rút ra công thức - HS nhắc lại. Hoạt động 2 : Thực hành * Bài 1a : Cho HS làm bảng con - HS làm bảng- 1 HS làm bảng *Bài 2 a: Cho HS quan sát hình và tính vào bảng - HS làm bảng . 1HS làm bảng *Bài 3 : Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài. - GV chấm bài - GV nhận xét + ghi điểm. HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. HS sửa bài - Lớp nhận xét. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau : “ Luyện tập “. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 19 TOÁN LUYỆN TẬP NGÀY: Lớp: Năm / *************************** MỤC TIÊU: Gíup HS : Biết tính diện tích hình thang. Vận dụng vào quy tắc để giải các bài toán liên quan. HS thích học Toán ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ: - Cho HS sửa VBT - Giáo viên nhận xét - ghi điểm Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập vào vở Bài 1 : Cho HS làm vở ,3 em làm trên bảng - Cho HS nêu yêu cầu - GV nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập trên SGK Cho các nhóm trao đổi - Đại diện nhóm trình bày kết quả trên SGK - GV nhận xét- tuyên dương Củng cố –Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: “ Luyện tập chung “ - 4 Học sinh sửa bài - HS lắng nghe . - HS làm vào vở Diện tích hình thang: a) S= x7 : 2 = 70 (m 2) b) S= + x : 2 = (m2) c) S =( 2,8 + 1,8) x 0,5 : 2 = 1,15(m2) - Lớp nhận xét – sửa chữa - HS trao đổi , làm bài Đ S - HS trình bày kết quả HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 19 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NGÀY: Lớp: Năm / *************************** MỤC TIÊU: Biết: Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang. Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. HS thích học toán , có nhiều sáng tạo trong cách giải ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ , giấy khổ to , bảng con , bút dạ , .. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - HS sửa vở Bài tập , nêu công thức tính diện tích hình tam giác , hình thang - Giáo viên nhận xét + cho điểm Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập trên bảng con BÀI 1: Cho HS nêu yêu cầu bài , HS làm vào bảng và vài em lên bảng giải . GV nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập vào vở BÀI 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài – HS tự làm vào vở ,1 HS làm giấy khổ to xong gắn lên bảng - GV nhận xét Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiếp : “ Hình tròn, đường tròn “ - HS sửabài - HS lắng nghe. - HS làm bảng con a) Diện tích hình tam giác vuông: = 6(cm2) b) Diện tích hình tam giác vuông: = 2(m2) c)Diện tích hình tam giác vuông: x : 2 = (dm2) - Lớp nhận xét và sửa bài. - HS làm cá nhân. - 1 HS làm bảng phụ gắn lên bảng. Giải Diện tích hình thang ABED là: ( 2,5 + 1,6) x 1,2 = 2,46(dm2) 2 Diện tích hình tam giác BEC là: = 0,78 ( dm2) Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là: 2,46 - 0,78 = 1,68 (dm2) Đáp số : 1,68 dm2 - Lớp nhận xét và sửa bài. - HS lắng nghe HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 19 TOÁN HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN NGÀY: Lớp: Năm / *************************** MỤC TIÊU: Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn. HS tích học toán. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán 5 HS: Thước kẻ và compa. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Kiểm tra bài cũ: - Cho HS sửa vở BT - Giáo viên nhận xét - ghi điểm. - 2 Học sinh. - Lớp nhận xét Bài mới : Học sinh lắng nghe . Hoạt động 1: Giới thiệu hình tròn – đường tròn Hoạt động lớp. GV đưa 1 tấm bìa hình tròn và nói : Đây là hình tròn Dùng compa vẽ 1 đường tròn, chỉ đường tròn. Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình tròn? + Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn nối tâm O với điểm A ® đoạn OA gọi là gì của hình tròn? + Các bán kính OA, OB, OC như thế nào? + Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm MN và đi qua tâm O gọi là gì của hình tròn? + Đường kính như thế nào với bán kính Dùng compa vẽ 1 đường tròn. Dùng thước chỉ xung quanh ® đường tròn. Dùng thước chỉ bề mặt ® hình tròn. Tâm của hình tròn O. Bán kính. Học sinh thực hành vẽ bán kính. 1 học sinh lên bảng vẽ. đều bằng nhau OA = OB = OC. đường kính. Học sinh thực hành vẽ đường kính. 1 học sinh lên bảng. gấp 2 lần bán kính. Lần lượt học sinh lặp lại. Bán kính đoạn thẳng nối tâm O đến 1 điểm bất kỳ trên đường tròn (vừa nói vừa chỉ bán kính trên hình tròn). Đường kính đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ trên đường tròn và đi qua tâm O (thực hành). Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cho HS làm cá nhân - Theo dõi giúp cho HS dùng compa. Bài 2: Cho HS làm cá nhân - Lưu ý HS bài tập này biết đường kính phải tìm bán kính. Củng cố – dặn dò: Nêu lại các yếu tố của hình tròn. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: “ CHU VI HÌNH TRÒN Hoạt động cá nhân Thực hành vẽ đường tròn. Sửa bài. Thực hành vẽ đường tròn. Sửa bài. HS nêu HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 19 TOÁN CHU VI HÌNH TRÒN NGÀY: Lớp: Năm / *************************** MỤC TIÊU: - Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Bìa hình tròn có đường kính là 4cm. + HS: com pa CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS . Kiểm tra bài cũ: Hình tròn, đường tròn - HS sửa VBT Giáo viên nhận xét – cho điểm 2. Giới thiệu bài mới: 3.- Phát triển các hoạt động:Hoạt động 1: Nhận xét về quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn, yêu cầu học sinh chia nhóm nêu cách tính. - Giáo viên chốt: Chu vi hình tròn là tính xung quanh hình tròn. Nếu biết đường kính. Chu vi = đường kính ´ 3,14 C = d ´ 3,14 Nếu biết bán kính. Chu vi = bán kính ´ 2 ´ 3,14 C = r ´ 2 ´ 3,14 - GV cho HS tính VÍ DỤ 1 và VÍ DỤ 2 ( SGK ) Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: + Lưu ý bài cho d = 4/5 m = 0,8m rồi tính Bài 2: + Lưu ý bài cho r = 1/2 m = 0,5m rồi tính Bài 3: - Giáo viên nhận xét , ghi điểm 3. - Củng cố dặn dò : Học sinh nêu quy tắc và công thức tìm chu vi hình tròn. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : “ Luyện tập”. - Học sinh trả lời - HS lắng nghe. Hoạt động nhóm, lớp. - Tổ chức 4 nhóm : Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi hình tròn. - Dự kiến: C1: Vẽ 1 đường tròn tâm O. Nêu cách tính độ dài của đường tròn tâm O ® tính chu vi hình tròn tâm O. Chu vi = đường kính ´ 3,14. C2: Dùng miếng bìa hình tròn lăn trên cây thước dài giải thích cách tính chu vi = đường kính ´ 3,14. C3: Vẽ đường tròn có bán kính 2cm ® Nêu cách tính chu vi = bán kính ´ 2 ´ 3,14 - Cả lớp nhận xét. - Học sinh lần lượt nêu quy tắc và công thức tìm chu vi hình tròn. - Học sinh đọc đề. - Lớp làm bảng con – vài em lên bảng tính - Sửa bài. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề. - Lớp làm vở, 3 HS làm giấy khổ to - Cả lớp đổi tập sửa bài - 3 HS dán trên bảng - Lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề tóm tắt. - Lớp làm vở – 1 học sinh lên bảng giải. - Cả lớp nhận xét. HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Tài liệu đính kèm: