Giáo án Toán học 5 - Tuần số 1

Giáo án Toán học 5 - Tuần số 1

Bài: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

Ngày dạy :

Lớp 5

A – Mục tiêu:

- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.

- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

- Giáo dục ý thức tự giác luyện tập.

B - Đồ dùng dạy học:

- Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK(Tr.3).

C – Các hoạt động dạy – học:

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 5 - Tuần số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 
Ngày dạy : 
Lớp 5
A – Mục tiêu:
- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Giáo dục ý thức tự giác luyện tập.
B - Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK(Tr.3).
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
2. Bài mới: Giới thiệu bài
1. ÔN tập khái niệm ban đầu về phân số:
- GV lần lượt gắn các tấm bìa lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân số.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Ôn tập cách viết thương hai STN, cách viết mỗi STN dưới dạng phân số :
+ GV yêu cầu: Viết thương sau dưới dạng phân số.
1:3; 4:10 ; 9:2 
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
+ STN khi viết thành phân số thì có mẫu số là bao nhiêu?
- Quan sát.
- Cá nhân lần lượt nêu tên gọi các phân số.
- Lớp tự viết các phân số ra nháp. Đọc phân số.
- Cá nhân lên bảng viết, đọc phân số.
+ Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
1 :3 = 4 :10 = 9 :2 = 
- HS nêu chú ý 1 trong SGK(Tr.3).
+STN khi viết thành phân số thì có mẫu số là 1.
- GV yêu cầu: Viết STN sau dưới dạng phân số.
5; 12; 2001
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì có đặc 
điểm gì?
 GV kết luận, ghi bảng.
+ GV nêu VD: 0 = 
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
5 = 12 = 2001 = 
- HS nêu chú ý 2 trong SGK.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì có TS = MS & khác 0.
- Cá nhân lên bảng, lớp lấy VD ra nháp.
VD: 1 = 1 = ;...
- HS nêu chú ý 3.
+ HS lấy VD & nêu chú ý 4.
3. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
- Nêu TS & MS của các phân số trên?
- HS nêu yêu cầu.
- Cá nhân lần lượt đọc các phân số ; nêu TS & MS của từng phân số.
Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số.
3:5; 75:100; 9:17
- HS nêu yêu cầu BT
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
3 :5 =75:100 = 9 :17 = 
Bài 3: Viết các STN sau dưới dạng phân số có MS là 1.
32; 105; 1000
- HS nêu yêu cầu BT.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
32 = 105 = 1000 =
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm vở
1 =  ; 0 = 
3. Củng cố – dặn dò:- GV chốt kiến thức bài học. Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn HS ôn tập.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
Ngày dạy : 
Lớp 5
A – Mục tiêu:
- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
C – Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nêu lại 4 chú ý ở bài trước.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới : *GTB:
1, Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
- GV nêu VD: 
- GV nêu VD: 
- GV treo bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
2, ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
a) Rút gọn phân số:
- GV yêu cầu: Rút gọn phân số : 
- GV nhận xét, chữa.
3, Thực hành
* BT 1(Tr.6) a, Rút gọn phân số.
- GV chia 3 dãy làm 3 cột.
- GV cùng lớp nhận xét. Chốt lời giải đúng.
b) Quy đồng MS các phân số:
+VD 1: Quy đồng MS của: 
- GV nhận xét, chữa.
+VD 2: Quy đồng MS của: 
- Em có nhận xét gì về MS của hai phân số trên?
- GV nhận xét, chữa.
* BT 2(Tr.6) Quy đồng MS các phân số.
- GV nhận xét, chữa bài.
* BT 3(Tr.6) Tìm các phân số bằng nhau.
- GV nhận xét, kết luận
3. Củng cố – dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn HS ôn kiến thức và chuẩn bị bài 3.
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp nối đọc.
- 2 – 3 em nhắc lại cách rút gọn phân số.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dãy thảo luận nhóm 3 vào PBT.
 ; 
- 2 – 3 em nêu lại cách quy đồng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
 ; 
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
 & 
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+)
+) Giữ nguyên PS
- Thảo luận nhóm 4(3’)
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích. Các nhóm khác nhận xét.
 = ; = 
- 1 em nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Ngày dạy : 
Lớp 5
a – Mục tiêu:
- HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
B - Đồ dùng dạy học: Thước mét
C – Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của phân số? . - 1 - 2 em nêu miệng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới: * GTB:
1. Ôn tập cách so sánh hai phân số:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
VD: So sánh: 
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?
VD: So sánh hai phân số: 
- GV nhận xét, chữa.
- GV nhấn mạnh: Phương pháp chung để so sánh hai phân số là làm cho chúng có cùng mẫu số rồi so sánh các tử số.
2. Thực hành:
* Bài 1:(Tr.7)
- Yêu cầu lớp so sánh ra nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 2(Tr.7): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà luyện tập và Cbị bài sau.
- HS nêu 
- 2 HS so sánh miệng: 
- HS nêu
- Lớp làm nháp, cá nhân lên bảng.
- HS làm bảng, nháp.
+ 
+ 
+ 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm 3(4’).
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích. Lớp nhận xét.
a) b) 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
Ngày dạy : 
Lớp 5
A – Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+ So sánh phân số với đơn vị.
+ So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
B - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập BT 2.
C – Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số?
2. Bài mới: * GTB:
HD HS Thực hành:
a) Bài 1(Tr.7):
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1?
- GV nhận xét, kết luận.
b) Bài 2(Tr.7): So sánh các phân số
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số?
- GV kết luận.
c) Bài 3: Phân số nào lớn hơn?
- GV khuyến khích HS làm bằng nhiều cách.
d) BT4:
- Gv: Hỏi phân tích đề và tóm tắt.
- Hướng dẫn cách giải.
- Nhận xét, chữa.
3. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn làm bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài 5.
- 1 – 2 em trả lời.
- Lớp làm nháp. 4 HS lên bảng chữa.
- Vài HS nêu.
- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2 vào PHT.
- Cá nhân trình bày ý kiến, giải thích. Lớp nhận xét, bổ xung.
- Vài HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài vào nháp. Cá nhân lên bảng chữa. 
+ Học sinh:đọc BT
- Lớp giải vào vở bài tập.
 = = 
Mà : .
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Ngày dạy : 
Lớp 5
A. Mục tiêu:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được: Có 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển phân số đó thành phân số thập phân.
B. Đồ dùng dạy học:
- HS vở bài tập
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra VBT của HS.
2. Bài mới: * GTB: 
1. Giới thiệu phân số thập phân: 
- GV nêu: 
- Nêu đặc điểm mẫu số của các phân số trên?
- Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,... gọi là các phân số thập phân.
- Tìm phân số thập phân bằng 
2. Thực hành : 
a) Bài tập 1: Đọc các phân số.
b) Bài tập 2: Viết các phân số thập phân.
- GV đọc các phân số thập phân.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa.
c) Bài tập 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân.
d) Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Thu chấm, chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- GV chốt nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài sau.
- HSđọc phân số.
- Các phân số trên có mẫu số là 10, 100, 1000.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhận xét và nêu cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân tiếp nối đọc các số thập phân.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp viết nháp, cá nhân lên bảng viết.
- HS đọc các phân số thập phân vừa viết.
- HS đọc BT.
- Thảo luận cặp. Cá nhân trả lời miệng.
+ là các phân số thập phân
- HS đọc yêu cầu BT 4.
- Lớp làm vào VBT. Cá nhân lên bảng chữa.
- HS nhắc lại cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
Hiệu trưởng	Khối trưởng	Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docToán - Lớp 5 - Tuần 1.doc