I- Mục tiêu
II- Đồ dùng dạy học:
* Phiếu học tập cho
- Đặt tính rồi tính:
158,5 + 62,43 ; 647,4 – 428,76 ; 26,5 x 2,3 ; 86,65 : 5
Luyện tập Tuần 31 Tiết 152 Ngày dạy : 13/4/2010 I- Mục tiêu - Bieỏt vaọn duùng kú naờng coọng, trửứ trong thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn. II- Đồ dùng dạy học: * Phiếu học tập cho - Đặt tính rồi tính: 158,5 + 62,43 ; 647,4 – 428,76 ; 26,5 x 2,3 ; 86,65 : 5 III- Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 10’ 10’ 10’ 2’ A- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nêu một số tính chất của phép trừ, cho ví dụ . B- Bài mới 1- Giới thiệu bài : Trong tiết Toỏn hụm nay chỳng ta cựng vận dụng phộp cộng và phộp trừ để giải cỏc bài toỏn tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức và cỏc bài toỏn cú lời văn 2- Luyện tập: Bài 1 - GV gọi HS đọc đề bài toán trước lớp. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số khác mẫu số. - GV lưu ý HS : trong khi thực hiện tính giá trị biểu thức, ta nên sử dụng các tính chất của phép cộng và phép trừ để tính toán bằng cách thuận tiện nhất . Bài 2 - GV gọi HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS làm bài, nhắc HS vận dụng tính chất của phép cộng và phép trừ để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện Cho caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ Mụứi 1 hs leõn baỷng laứm baứi - GV uoỏn naộn vaứ chaỏm ủieồm 1 soỏ baứi . GV cuứng HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng vaứ chửừa baứi - Gọi HS nờu kết quả để kiểm tra Bài 3( Dành cho HS khá, giỏi) - Yờu cầu HS đọc đề toỏn. - Gọi HS nờu cỏch giải Cho caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ Mụứi 1 hs leõn baỷng laứm baứi - GV uoỏn naộn vaứ chaỏm ủieồm 1 soỏ baứi . GV cuứng HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng vaứ chửừa baứi - Gọi HS nờu kết quả để kiểm tra C- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . Bài 1 - 1 HS đọc đề bài trước lớp. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài . a) b) 578,69 + 281,78 = 860,47 594,72 + 406,38 – 329,47 = 671,63 Bài 2 a) b) c) 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97 = 135,97 d) 83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47) = 83,45 - 73,45 = 10 Bài 3 Số phần tiền lương GĐ đó chi tiêu hàng tháng là: (số tiền lơng) a) Tỉ số phần trăm số tiền lương GĐ đó để dành là: (số tiền lơng) = 15% b) Số tiền mỗi tháng GĐ đó để dành được là: 4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 (đồng) Đáp số: a) 15% số tiền lương b) 600 000 đồng - Lắng nghe - Chuẩn bị bài
Tài liệu đính kèm: