LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Gio dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài.
- Bi tập cần lm: bi 1, bi 3, bi v bi 4. Bi 2* dnh cho HS kh, giỏi.
Thø ba, ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 TỐN (67) 5A,B LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. - Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài và bài 4. Bài 2* dành cho HS khá, giỏi. II-®å dïng d¹y häc: -B¶ng nhãm III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra : - Gọi 1 học sinh nêu quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên và thương tìm được là số thập phân. - Gọi 1 học sinh tính : 25 : 50 = ... 125 : 40 =.... - Giáo viên nhận xét ghi điểm . B- Bài mới : a/Giới thiệu bài: b/ Luyện tập: *Bài 1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Gọi 1 học sinh lªn bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . Bài 2*: -YC HS tù lµm bµi tËp. -GV ch÷a, YC HS gi¶i thÝch kÕt qu¶. *Bài 3: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Bài tốn cho biết gì? bài tốn yêu cầu ta tính gì? - Gọi học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. - Cho học sinh tự tĩm tắt bài và giải bào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng *Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. Gv chấm một số em. Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . 4. Củng cố dặn dị: - Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên và thương tìm được là số thập phân. -Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. - Giáo viên nhận xét tiết học. - 1 HS nêu qui tắc. - HS thực hiện tính. - HS lắng nghe. Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vào b¶ng tay. - Học sinh làm bài và trình bày kết quả: a/ 5,9 : 2 +13,06 =2,95 + 13,06 =16,01 b/ 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89 c/ 167 : 25 : 4 = 167 : (25 ´ 4) = 1,67 d/ 8,76 ´ 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38 Bài 2: -HS lµm nh¸p.tù kiĨm tra chÐo. a) 8,3 x 0,4 8,3 x 10 : 25 3,32 = 3,32 b) 4,2 x 1,25 4,2 x 10 : 8 5,25 = 5,25 c) 0,24 x 2,5 0,24 x 10 : 4 0,6 = 0,6 Bài 3: -Học sinh đọc yêu cầu của bài. -Học sinh làm bài và trình bày kết quả: Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 :5 ´ 2 = 9,6 ( m) Chu vi hình chữ nhật là : (24 + 9,6 ) ´ 2 = 67,2 ( m) Diện tích hình chữ nhật là : 24 ´ 9,6 = 230,4 ( m 2) Đáp số : Chu vi : 67,2 m Diện tích : 230,4 m2 Bài 4: -Học sinh tự tĩm tắt bài và giải bài tốn vào vë, 1 em lµm b¶ng nhãm. Bài giải Quãng đường xe máy đi trong một giờ là: 93 : 3 = 31 (km) Quãng đường ơ tơ đi trong một giờ là: 103 : 2 = 51,5 (km) Trong một giờ ơ tơ hơn xe máy là : 51,5 – 31 = 20,5 (km) Đáp số : 20,5 km - Học sinh nhắc lại quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên và thương tìm được là số thập phân. - Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau: Chia số tự nhiên cho số thập phân.
Tài liệu đính kèm: