I. MỤC TIÊU:
HSBiết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
- Bi tập cần lm: bi 1, bi 2 v bi 3; bi 4* dnh cho học sinh giỏi.
Thø n¨m, ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2010 TỐN(69) 5A,B LUYỆN TẬP (69) 5A,B I. MỤC TIÊU: HSBiết: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 và bài 3; bài 4* dành cho học sinh giỏi. II-®å dïng d¹y häc: -B¶ng nhãm. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra : Gọi 1 học sinh nêu quy tắc chia số tự nhiên cho số thập phân . Gọi 1 học sinh tính : 36 : 7,2 = ...? Giáo viên nhận xét ghi điểm. B. Bài mới : a/Giới thiệu bài: -Gv ghi tên bài lên bảng. b. Luyện tập: *Bài 1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . + Em cĩ nhận xét gì về phép chia một số tự nhiên cho 0,5. + Em cĩ nhận xét gì khi chia một số tự nhiên cho 0,2 ; 0,5 - Gọi học sinh trình bày kết quả và nêu nhận xét. - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . *Bài 2 -YC HS tù lµm bµi tËp. -Gv ch÷a, n/x cđng cè cho HS kÜ n¨ng t×m thµnh phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh. *Bài 3: -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . + Bài tốn cho biết gì ? + Bài tốn hỏi gì? + Muốn giải được bài tốn ta phải làm như thế nào? - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . Bài 4* : - Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài . -YC HS tù lµm bµi tËp. -GV chÊm vµ cho ®iĨm. 4/Củng cố dặn dị: -Gv hệ thống lại nội dung chính đã ơn tập. -Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. -Giáo viên nhận xét tiết học. - 2 HS lªn b¶ng, ë líp lµm nh¸p. - HS lắng nghe. - HS làm cặp đơi sau đĩ so sánh kết quả với nhau. Bài 1: a/ 5: 0,5 = 10 và 5 ´ 2 = 10 52 : 0, 5 = 104 52 ´ 2 = 104 + Một số chia cho 0,5 thì bằng số đĩ nhân với 2. b/ 3 : 0,2 = 15 3 ´ 5 = 15 18 : 0,25 = 72 18 ´ 4 = 72 + Chia một số cho 0,2 bằng số đĩ nhân với 5. Chia một số cho 0,25 bằng số đĩ nhân với 4. Bài 2: -2 HS lªn b¶ng, líp lµm b¶ng tay. a/X x 8,6 =387 b/ 9,5 x X = 399 X = 387 : 8,6 X = 399 : 9,5 X = 45 X = 42 Bài 3: -Bài tốn cho biết số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ hai là : 2lít và 15lít Mỗi chai : 0,75 lít + Tính số chai dầu của cả hai thùng. + Muốn gải được bài tốn ta phải tìm số lít dầu cả hai thùng sau đĩ mới tìm số chai của cả hai thùng. - Học sinh tự giải bài tốn vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm . Bài giải Số dầu cả hai thùng cĩ là: 21 + 15 = 36 (l) Số chai dầu cĩ là: 30 : 0,75 = 48 (chai) Đáp số : 48 chai Bài 4*: Diện tích hình vuông ( chính là diện tích hình chữ nhật ) : 25 x 25 = 625 (m2) Chiều dài thửa ruộng : 625 : 12,5 = 50(m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật : (50 + 12,5) x 2 = 125(m) Đáp số : 125m -Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài : Chia số thập phân cho số thập phân.
Tài liệu đính kèm: