Giáo án Toán học lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác

Giáo án Toán học lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác

I-Mục tiêu:

 Giúp học sinh:

- Hỡnh thành được công thức tính diện tích tam giác (thuộc quy tắc tính).

- Thực hành tính đúng diện tích tam giác dựa vào số đo cho trước.

II- Đồ dùng học tập:

- GV Bộ đồ dùng Toán lớp 5

- HS chuẩn bị hai hỡnh tam giỏc bằng nhau.

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học lớp 5 - Tiết 86: Diện tích hình tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010
Toỏn: ( 86) 5A,B
 Diện tớch hỡnh tam giỏc.
I-Mục tiờu:
	Giỳp học sinh:
- Hỡnh thành được cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc (thuộc quy tắc tớnh).
- Thực hành tớnh đỳng diện tớch tam giỏc dựa vào số đo cho trước.
II- Đồ dựng học tập:
- GV Bộ đồ dùng Toán lớp 5
- HS chuẩn bị hai hỡnh tam giỏc bằng nhau.
III-Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ:
-Yờu HS trỡnh bày cỏch 2 của bài tập 2 trang 86.
-Nhận xột chung và cho điểm.
B-Bài mới:
1-GV giới thiệu bài và ghi tờn bài.
2-HD nội dung bài học:
*GV đưa ra hai hỡnh tam giỏc đó chuẩn bị.
-YC HS hóy so sỏnh hai tam giỏc.
-Hóy nờu cỏch so sỏnh?
-Yờu cầu HS lấy hai tam giỏc, xỏc định cỏc đỉnh, ghi tờn đỉnh, kẻ đường cao xuất phỏt từ đỉnh A.
-Yờu cầu HS thảo luận nhúm tỡm cỏch làm.
-Gọi HS nờu:
H:Tỡm cỏch ghộp hai hỡnh tam giỏc (1 và 2) với hỡnh tam giỏc cũn lại để tạo thành hỡnh chữ nhật.
- GV HD HS hóy tỡm cỏch tớnh diện tớch tam giỏc dựa theo cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
- YC HS xỏc định đỏy và chiều
cao tương ứng của tam giỏc?
- Hóy so sỏnh chiều dài hỡnh chữ nhật vừa ghộp được với độ dài đỏy của tam giỏc.
- So sỏnh chiều rộng hỡnh chữ nhật vừa ghộp được với chiều cao của tam giỏc
 BC=h
- So sỏnh diện tớch hỡnh chữ nhật với diện tớch hỡnh tam giỏc. vỡ sao?
-Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật?
H:Chiều dài của hỡnh chữ nhật bằng yếu tố nào của hỡnh tam giỏc?
H:Chiều rộng của hỡnh chữ nhật bằng yếu tố nào của hỡnh tam giỏc?
-GV viết mụ hỡnh.
S = Shcn: 2 = a x h :2
-Gọi HS đọc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc trong SGK.
3-Luyện tập:
*Bài 1:
-Gọi HS đọc yờu cầu bài.
-Nờu đặc điểm của số đo trong mỗi cõu?
-Nờu quy tắc nhõn hai số thập phõn?
-Gọi Hs lờn bảng làm bài.
-Nhận xột sửa bài.
*Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài.
-GV vẽ hỡnh lờn bảng.
-Cỏc số đó cho cú đơn vị như thế nào? cú mấy cỏch chuyển về cựng một đơn vị?
-Nhận xột chấm, chữa bài.
4-Củng cố dặn dò:
-Gọi HS nhắc lại cỏc quy tắc tớnh diện tớch.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-HS nối tiếp trả lời
-HS khác n/x và bổ sung.
-Nhắc lại tờn bài học.
H
B
A
-Quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
C
C
B
A
 - HS thực hành trên
 đồ dùng của mình.
 -Nối tiếp TL câu hỏi 
2
1
- HS: 2 lần diện tớch hỡnh tam giỏc bằng diện tớch hỡnh chữ nhật .2S = Shcn
-Chiều dài hỡnh chữ nhật bằng độ dài của đỏy.
-Chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng chiều cao của tam giỏc.
-Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng ở cựng một đơn vị đo.
-Một số HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch như SGK.
S= a x h : 2
-1HS nờu: Tớnh diện tớch 
a) Độ dài đỏy là 8cm .
b) Độ dài của đỏy là 2,3dm 
-Nhõn như nhõn hai số tự nhiờn, dựng dấy phẩy 
-Cỏc đơn vị đo giống nhau.
-2HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc là
8x 6 :2 = 24(cm2)
b)thực hiện tương tự.
-Nhận xột sửa bài.
-1HS đọc đề bài.
C
H
B
A
-2HS lờn bảng làm cõu a và b. lớp làm bài vào vở.
 KQ:a)600 dm2
 b)110,5 m2
-1 – 2 HS nhắc lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (86).doc