TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Giúp hs:
Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con
TUẦN 14 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp hs: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2. Bài mới: HĐ1: (15’) Giới thiệu thực hiện 12 : 5 - Nêu 12 : 5 được 2 dư 2 Muốn chia tiếp, ta viết dấu phẩy ở thương và thêm 0 vào số bị chia để chia tiếp VD1: Muốn biết cạnh cái sân dài bao nhiêu ta làm thế nào? - GV ghi bảng như SGK VD2: thực hiện 43 : 52 - Vậy khi chia STN cho STN còn dư ta làm thế nào? 3. Luyện tập: (17’) Bài 1: (10’)Đặt tính rồi tính Bài 2: (7’) 4. Củng cố, dặn dò : (3’) - Nhận xét tiết học - Học quy tắc - Bài sau: Luyện tập Thực hiện bảng con - Điền dấu thích hợp a) 12,35 : 10 . 12,35 x 0,1 b) 89,7 : 10 . 89,7 x 0,01 12 5 20 2, 4 0 - 1HS đọc bài toán - Thực hiện phép chia : 27 : 4 - Tương tự HS thực hiện bảng con 27 : 4 = 6,75 - HS thực hiện bảng con 43 : 52 = 43,0 : 52 = 0,82(lấy 2 chữ số phần thập phân) - HS nêu yêu cầu, thực hiện bảng con a) = 2,4 ; = 5,75 ; = 24,5 b) = 1,875 ; = 6,25 ; = 20,25 - HS đọc đề, tóm tắt - 1 hs lên bảng, lớp làm vở Số vải may 1 bộ quần áo: 70 : 25 = 2,8 (m) Số vải may 6 bộ quần áo: 2,8 x 6 = 16,8 (m) ĐS: 16,8m TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2. Bài mới: Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương là số thập phân. 3. Luyện tập: (30’) Bài 1: (12’)Tính Bài 3: (10’) Bài 4: (8’) 4. Củng cố, dặn dò : (3’) - Nhận xét tiết học - Ôn chia số thập phân đã học - Bài sau: Chia số tự nhiên cho số thập phân. - Tính giá trị biểu thức a) 4,5 x 1,2 - 8 : 5 b) 45 : 2 + 7,2 : 3 - HS nêu thứ tự thực hiện - Thực hiện bảng con a) = 16,01 b) = 1,89 c) = 1,67 d) = 4,38 - HS đọc bài toán và tóm tắt - Phát biểu qui tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật - 1HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 67,2m ; 230,4 m2 - HS đọc đề, tóm tắt ĐS: 20,5 km Chiều thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết : - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng giải các bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: (5’) Giải bài 4 tiết 67 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn chia (12’) a) Nhóm 1,2,3 thực hiện 25 : 4 Nhóm 4,5,6 thực hiện (25 x 5) : (4 x 5) Nhận xét giá trị 2 biểu thức Rút nhận xét như SGK b)Đọc VD1 Nêu cách tính? HD chia c) thực hiện bảng con: 99 : 8,25 d) Rút quy tắc SGK (3’) 3. Luyện tập: (17’) Bài 1: làm bảng Bài 2: Tính 32 : 0,1 Thực hiện chia và so sánh kết quả Rút nhận xét: Muốn chia một STP với 0,1; 0,01; 0,001... Bài 3 Y/C HS đọc đề, tóm tắt đề 4. Củng cố, dặn dò : (3’) Ôn quy tắc chia, quy tắc chia nhẩm Nhận xét tiết học CB: Luyện tập Nhận xét - 25 : 4 = 6,25 - (25 x 5) : (4 x 5) = 6,25 - Gía trị hai biểu thức bằng nhau 57 : 9,5 570 9,5 00 6 99 : 8,25 = 9900 : 825 = 12 = 2 ; = 97,5; = 2; = 0,16 32 : 0,1 = 32 : = 32 x 10 = 320 HS nêu quy tắc 1m thanh sắt đó nặng: 16 : 0,8 = 20 (kg) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m nặng: 20 x 0,18 = 3,6 (kg) ĐS: 3,6 kg Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết : - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (5’) 2. Luyện tập: (30’) Bài 1: (7’)làm bảng Nhận xét, rút quy tắc nhẩm Bài 2: (10’)Làm bảng Bài 3: (8’) Bài 4: (5’)( khá, giỏi ) 3. Củng cố, dặn dò : (3’) Nhận xét tiết học CB: Chia một số thập phân cho một số thập phân Làm bảng con Tính: 35 : 2,7 68 : 3,4 5 : 0,5 = 10 3 : 0,2 = 15 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 52 : 0,5 = 104 18 : 0,25 = 72 52 x 2 = 104 18 x 4 = 72 a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x = 399 x = 387 : 8,6 x = 399 : 9,5 x = 45 x = 42 - HS tóm tắt và làm vở ĐS: 48 chai dầu Diện tích hình vuông (cũng là diện tích hình chữ nhật): 25 x 25 = 625 (m2) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật: 625: 12,5 = 50 (m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật: (50 + 12,5) x 2 = 125 (m) ĐS: 125m Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2. Bài mới: (15’) Giới thiệu: Tiếp tục tìm hiểu phép chia STP qua bài chia một STP cho một STP. a)Hình thành phép chia: VD1: Đọc, nêu yêu dầu đề Muốn biết 1dm của thanh sắt nặng bao nhiêu ta làm thế nào? 23,56 : 6,2 =? (chia STP cho STP) b) Thực hiện: - GV thao tác, hướng dẫn như SGK VD2: Ghi phép tính 82,55 : 1,27 - Thảo luận nhóm đôi nêu cách thực hiện. - HS làm bảng con. - GV kiểm tra và rút ra qui tắc SGK. 3/Luyện tập: (17’) Bài 1: (15’)Hs đặt tính - 4 Hs lên bảng. Bài 2: (10’)Đọc đề, tóm tắt đề: Bài 3(5’) (khá, giỏi)Đọc đề, tóm tắt đề. Xác định số dư. Cách trình bày bài giải 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Học thuộc quy tắc. - Bài sau: Luyện tập - Tìm x. a) x x 4,5 = 72 b) 15 : x = 0,85 + 0,35 23,56 : 6,2 23,56 : 6,2 = 38 82,55 : 1,27 = 65 a) = 3,4 ; b) = 1,58 ; c) = 51,52 ; d) = 12 Bài giải: 1 l dầu hỏa cân nặng: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg) 8 l dầu hỏa cân nặng: 0,76 x 8 = 6,08 (kg) ĐS: 6,08 kg Bài giải: Ta có: 429,5 : 2,8 = 153 (dư 1,1) Vậy 429,5 m vải may được nhiều nhất là 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1m vải ĐS: 153 bộ quần áo; thừa 1,1m
Tài liệu đính kèm: