TOÁN ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
Biết xác định phân số; biết so sánh; sắp xếp các phân số theo thứ tự.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 29 TOÁN ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo) I.Mục tiêu : Biết xác định phân số; biết so sánh; sắp xếp các phân số theo thứ tự. II. Đồ dùng dạy học : Bảng con III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: ( 3') 2/ Bài mới: Ôn tập về phân số (tiếp theo) 3/ Luyện tập: ( 30') Bài 1/149: (6’) - Cho HS làm, sửa bài. (Y/c nêu cách làm) Bài 2/149:((4’) Cho HS làm, sửa bài. (Y/c nêu cách làm) Bài 3/150: (7’) Cho HS làm bài, sửa bài. Bài 4/150: (8’) Cho làm bài Bài 5/150: (5’) ( K- G câu b ) HĐ nối tiếp: (3') Nhận xét tiết học Ôn: phân số. Chuẩn bị bài: Ôn tập về số thập phân. - 2HS bảng, trên giấy. Rút gọn phân số: So sánh phân số: - Đọc,nêu yêu cầu đề - 1 hs làm bài bảng, lớp nháp ghi kết quả bảng con: Đáp số: Khoanh vào D - Đọc, nêu yêu cầu đề - 1 hs làm bảng, lớp vở. Nhận xét Đáp số: Khoanh vào B. - Đọc, nêu yêu cầu đề -1 HS làm bảng, lớp tự tính, trả lời. Đáp số: - Đọc, nêu yêu cầu đề - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số: - 1HS đọc đề, nêu cách làm. - Thảo luận nhóm đôi, ghi kết quả bảng con, giải thích cách làm. a)Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. b)Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân. II. Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Kiểm tra: (3') 2/ Bài mới: Ôn tập số thập phân. 3/ Luyện tập: (30') Bài 1/150: (5’) GVHDHS cách làm bài qua câu a. a) Sáu mươi phẩy bốn mươi hai. +Phần nguyên: 63, Phần thập phân 42. +Trong đó: 6 chỉ sáu chục; 3 chỉ ba đơn vị; 4 chỉ bốn phần mười; 2 chỉ hai phần trăm. Làm bài tương tự. Bài 2/150: (7’) GV cho HS làm bảng con. Bài 3/150: (8’) GV cho HS làm miệng. Bài 4/151: (5’)( K- G câu b ) GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá chung. Bài 5/151: (5’) +Cho HS nêu cách so sánh hai phân số. +Làm bài HĐ nối tiếp: (3') - Nhận xét tiết học - Ôn: Số thập phân. - Chuẩn bị bài: Ôn tập số thập phân (tiếp theo). - 2 HS bảng trả lời. Muốn đọc,viết STP ta đọc, viết thế nào? Muốn so sánh hai STP, ta làm thế nào? - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề - 2 hs làm bảng, nêu miệng chi tiết. Lớp ghi kết quả bảng con Đáp số: a) 8,65. b) 72,493. c) 0,04. - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề Ghi bảng con kết quả bài - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề Đáp số: 74,60; 284,30; 401,25; 104,00. - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề - 1HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số: a) 0,3; 0,03; 4,4; 2,002. b) 0,25; 0,6; 0,875; 1,5. - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề - 1 hs nêu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số: 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3 9,478 0,906 TOÁN ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo) I. Mục tiêu: Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân. II. Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: (3') 2/ Bài mới: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo). 3/ Luyện tập: (30') Bài1/151: (5’) Làm bài Bài 2/151: (5’)( cột 2, 3 ), ( K- G làm hết bài ) Làm bài Bài 3/151: (10’)( cột 3, 4 ) Yêu cầu HS nêu cách giải. Bài 4/151: (10’) Nhắc lại cách so sánh phân số. Làm bài HĐ nối tiếp: (3’) Trò chơi: Tiếp sức. Bài 5/151: ( K- G ) -HD thêm: Viết 0,1<...<0,2 thành 0,10<....<0,20. -Tổng kết chung. Nhận xét tiết học Ôn: Số thập phân. Chuẩn bị: Ôn về đo độ dài và khối lượng. - 1HS bảng - Lớp bảng con. Đọc số thập phân: 345,098; 36,09m; 3,45kg. Viết số thập phân: Ba triệu bốn trăm đơn vị bảy phần nghìn. - Đọc, nêu yêu cầu đề Lớp làm bảng con - Đọc, nêu yêu cầu đề 2 hs làm bảng, lớp vở a) 35%; 50%; 875%. b) 0,45; 0,05; 6,25. - Đọc, nêu yêu cầu đề 1HS làm bảng, lớp vở. - Đọc, nêu yêu cầu đề 1 hs nêu cách so sánh phân số 2 hs làm bảng, lớp tính kết quả 0,5giờ; 0,75giờ; 0,25phút. 3,5m; 0,3km;0,4kg. - Đọc, nêu yêu cầu đề 2 đội làm thi đua trên bảng. TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu: Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. III. Hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: (3') 2/ Bài mới: Ôn tập về số đo độ dài và đo khối lượng. 3/ Luyện tập: (30') Bài 1/152 (10’) Kẻ bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng Làm bài - Nêu mối quan hệ Bài 2/152: (10’)( a ) -Cho HS làm bài Yêu cầu HS ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Bài 3/153 (10’)( a, b, c; mỗi câu một dòng; K- G làm cả bài ) Làm bài Nhận xét kết quả HĐ nối tiếp: (3') - Nêu tên đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng. - Nhận xét tiết học - Ôn: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo). Làm bảng con -Viết dưới dạng STP: 3/10; 5/100; 2/5. -Viết dưới dạng PSTP: 0,5; 0,37. -Viết dưới dạng STP: 1/2phút; 3/2m. - Đọc, nêu yêu cầu đề - 2 hs điền hoàn thành bảng đơn vị đo, lớp theo dõi, nhận xét - 2 hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo - Đọc, nêu yêu cầu đề Lớp làm vở. - Đọc, nêu yêu cầu đề 3 HS lên bảng, lớp làm vở. a) 5285m =5km 285m = 5,285km. 1827m = 1km 827m = 1,827km. 2063m = 2km 63m = 2,063km. 702m = 0km 702m = 0,702km. b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m. 786cm =7m 86cm = 7,86m. 408cm = 4m 8cm = 4,08m. c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg. 2065g = 2kg 65g = 2,065kg. 8047kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn. - 2 hs nêu TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tt ) I. Mục tiêu: Biết: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. II. Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: (3') 2/ Bài mới: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. 3/ Luyện tập: (30') Bài 1/153: (7’)( K- G câu b ) Làm bài Bài 2/153: (8’) Làm bài Bài 3/153: (10’) Làm bài Bài 4/153 : (5’)( K- G ) Làm bài HĐ nối tiếp: (3') - Nhận xét tiết học - Ôn: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo diện tích. Lớp làm bảng con. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3097m = ........km. 3km7m =......km. 6tấn 7yến = ....kg. 456g =.........tạ. - Đọc, nêu yêu cầu đề Lớp làm bảng con a) 382m=4,382km; 2km79m = 2,079km; 700m = 0,7km. b)7m 4dm = 7,4m; 9cm = 5,09m; 5m 75mm = 5,075m - Đọc, nêu yêu cầu đề 1 hs làm bảng, lớp nháp 8tấn760kg = 8,760tấn; 2tấn 77kg = 2,077tấn - Đọc, nêu yêu cầu đề 2 hs làm bảng, lớp vở a) 0,5m = 50cm b)0,075km = 75m. c) 0,064kg = 64g. d)0,08 tấn = 80kg - Đọc, nêu yêu cầu đề 2 hs làm bảng, lớp vở a) 3576m = 3,576km. b) 53cm = 0,53m. c) 5360kg =n5,360 tấn. d) 657g = 0,657kg.
Tài liệu đính kèm: