ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( Trang 152)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng; cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thưc hành giải toán về đo độ dài và đo khối lượng.
- Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
GV: SGK,bảng phụ, phiếu bi tập.
HS: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (1): Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4) Yêu cầu HS làm bài tập sau:
a. Viết các số: 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( Trang 152) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng; cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thưc hành giải tốn về đo độ dài và đo khối lượng. - Thái độ: Yêu thích mơn học II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK,bảng phụ, phiếu bài tập. HS: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Khởi đợng (1’): Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Viết các số: 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết các sớ : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 3. Dạy bài mới a) Giới thiệu bài mới b) Các hoạt đợng T/L Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 18 phút 10 phút HĐ 1: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Cách tiến hành: Bài 1/152: -Yêu cầu HS đọc BT1 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi làm vào phiếu bài tập - Gọi HS nhận xét - Nhận xét - GV hỏi: + Kể tên các đơn vị đo đợ dài theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Trong bảng đơn vị đo dợ dài (hoặc bảng đơn vị đo khới lượng): Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé? Đơn vị bé bằng mợt phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? + Kể tên các đơn vị đo đợ khới lượng theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Trong bảng đơn vị đo khới lượng: Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé? Đơn vị bé bằng mợt phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? 2/152: - GV dán bảng phụ ghi BT2 lên bảng lớp. - BT 2 yêu cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS tham gia trò chơi: Đớ bạn Từng cặp HS thực hiện trò chơi. Lần lượt mợt HS hỏi, 1 HS trả lời. Lớp nhận xét, HS lên bảng ghi kết quả đúng vào bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. - Gọi 1 vài HS đọc kết quả đúng của BT2 trên bảng. HĐ2: Củng cố cách viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài cà đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Cách tiến hành Bài 3/153: - BT3 yêu cầu chúng ta làm gì? - GV dán bảng phụ ghi BT3 lên bảng lớp ( chuẩn bị 2 bảng phụ) - Tở chức cho HS tham gia trò chơi: Tiếp sức Có 2 đợi chơi, mỡi đợi gờm 3 HS. Thành viên của mỡi đợi sẽ lần lượt viết vào chỡ chấm kết quả đúng, mỡi HS chỉ làm 1 hàng, viết xong chạy về để người kế tiếp lên bảng. Đợi nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là đợi chiến thắng. - HS dưới lớp làm bài vào phiếu bài tập theo cá nhân. - Gọi HS nhận xét bài làm của 2 đội. - Nhận xét. -HS đọc - 2 HS làm bảng phụ trên bảng lớp, cả lớp làm vào phiếu bài tập - HS nhận xét + 1 vài HS kể tên + Các đơn vị xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: mi-li-mét, xăng-ti-mét, đề-xi-mét, mét, héc-tơ-mét, ki-lơ-mét. Trong hai đơn vị đo đợ dài liền kề thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng 1/10 (hay 0.1) đơn vị lớn. + 1 vài HS kể tên +Các đơn vị đo đợ dài xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: gam, đề-ca-gam, héc-tơ-gam,ki-lơ-gam,yến,tạ,tấn. Trong hai đơn vị đo khới lượng liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng 1/10 (hay 0.1) đơn vị bé. - HS: BT2 yêu cầu ta viết (theo mẫu) - HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. a)1m=10dm=100cm=1000mm 1km=1000m 1kg=1000g 1tấn=1000kg b)1m=1/10dam=0,1dam 1m=1/1000km=0,001km 1g=1/1000kg=0,001kg 1kg=1/1000tấn=0,001tấn - HS: Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm (theo mẫu) - Lắng nghe. 1 vài HS tham gia trị chơi, HS dưới lớp làm bài vào phiếu bài tập theo cá nhân. a) 1827m=1km827m=1,827km 2063m=2km63m=2,063km 702m=0km702m=0,702km b)34dm=3m4dm=3,4m 786cm=7m86cm=7,86m 408cm=4m8cm=4,08m c)6258g=6kg258g=6,258kg 2065g=2kg65g=2,065kg 8047kg=8tấn47kg=8,047tấn 4. Củng cố, dặn dò (8’) -Yêu cầu HS nêu bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng; nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề. - Tở chức trò chơi: “Tìm nhanh” * Mục đích: Ơn tập về các đơn vị đo độ dài, khối lượng (lớp 5). * Thời gian: 5 – 7 phút. * Chuẩn bị: Giáo viên chuẩn bị 2 bảng phụ viết các đơn vị đo độ dài và khối lượng cần chuyển đổi. Ví dụ: 1m = km, 1kg = g. Cắt và viết các kết quả chuyển đổi vào các tấm bìa cứng. Các kết quả phải cĩ kết quả sai, dễ nhầm lẫn để tăng độ khĩ cho trị chơi. * Cách chơi: Có 2 đợi chơi, mỡi đợi gờm 2 HS. Mỡi thành viên của đợi sẽ chọn kết quả đúng trong những đáp án mà GV cho để dán vào chỡ chấm trên bảng phụ. Đợi nào làm nhanh hơn và đúng là đợi chiến thắng. * Luật chơi: Các thành viên thảo luận nhĩm, tìm nhanh kết quả đúng dán lên bảng, cần phải trình bày nhanh, sạch đẹp. * Nhận xét các đội chơi, tuyên dương, phát thưởng. - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau: Ơn tập về đo đợ dài và khới lượng (tiếp theo).
Tài liệu đính kèm: