TIẾT 1 : ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I- Mục tiêu
HS được củng cố:- Khái niệm về phân số, đọc và viết phân số.
-Cách viết thương, víêt số tự nhiên dưới dạng phân số.
II- CHUẩN Bị
Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như SGK- 3
III- hOạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra SGK và vở ghi của HS.
Toán Tiết 1 : ôn tập khái niệm về phân số I- Mục tiêu HS được củng cố:- Khái niệm về phân số, đọc và viết phân số. -Cách viết thương, víêt số tự nhiên dưới dạng phân số. II- CHUẩN Bị Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như SGK- 3 III- hOạt động dạy học Kiểm tra bài cũ Kiểm tra SGK và vở ghi của HS. Ôn tập 1-Ôn tập khái niêm ban đầu về phân số Đưa từng tấm bìa -Quan sát -Nêu tên gọi phân số tương ứng -Viết và đọc phân số đó -Nêu cấu tạo phân số -Vị trí, ý nghĩa của tử số và mẫu số *Chốt lại: Cấu tạo, cách đọc, viết PS Làm BT 1(4) -Đọc PS , nêu tử số và mẫu số 2-Cách viết thương hai số tự nhiên, viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số HĐ nhóm -Thảo luận tìm ra cách viết thương của phép chia, víêt STN dưới dạng PS *Chốt lại: Phân số được coi là thương của phép chia hai STN -K,G: nhận xét về các PS có giá trị bằng 0; bằng 1 - Lấy VD Làm BT 2; 3(4): Viết thương, STN dưới dạng phân số -Làm bảng con *Lưu ý: Cách trình bày dấu gạch ngang và Dấu bằng: Làm BT 4: Điền số thích hợp *Chấm -NX -Trình bày vào vở Củng cố: - Khắc sâu 4 KL (SGK-3;4). Lấy VD minh hoạ cho từng kết luận. Toán Tiết 2 - ôn tập: tính chất cơ bản của phân số I- Mục tiêu - Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để quy đồng mẫu số và rút gọn phân số. II- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Viết một số thương, số tự nhiên dưới dạng phân số. B- Bài mới Lí thuyết a-Tính chất cơ bản của phân số Đưa ra dưới dạng BT: Điền số thích hợp *Chốt lại: Cả tử số và mẫu số phải cùng nhân hoặc cùng chia với cùng một số tự nhiên khác 0 b-ứng dụng của tính chất *Chốt lại: Phải rút gọn về được PS tối giản -Tính và điền kết qủa -Rút ra NX HĐ nhóm Thảo luận để tìm ra 2 ứng dụng: -Rút gọn phân số -Quy đồng mẫu số: cách tìm MSC Luyện tập(6) Bài 1: Rút gọn phân số Bài 2:Quy đồng mẫu số a- b- c- *Chốt lại: Cách tìm MSC Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau: *Chấm- NX Làm bảng con K,G: Rút gọn nhanh bằng cách tìm ra số Lớn nhất chia hết cho cả tử số và mẫu số. Làm vở nháp Phần b/; c/ khuyến khích tìm MSCNN Làm vào vở Giải thích cách làm C- Củng cố - Vai trò của t/c cơ bản của phân số. - Tìm các PS bằng nhau từ một PS cho trước. - GV nhận xét tiết học Toán Tiết 3 - ôn tập: so sánh hai phân số I- Mục tiêu Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự iI- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Tìm 3 phân số bằng mỗi phân số sau : B- Bài mới Lí thuyết Cách so sánh 2 phân số căn cứ vào mẫu số *Chốt lại : KL ( SGK- 6) HĐ nhóm Thảo luận tìm ra 2 trường hợp so sánh: -cùng mẫu số -khác mẫu số Báo cáo - NX Luyện tập(7) Bài 1: Điền dấu thích hợp Bài 2:Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn a- b- *Chấm -NX *C.cố: Cách làm phần a/ và b/ Làm bảng con Phần 2: Rút gọn rồi so sánh a-Làm vở nháp K,G: So sánh bằng 2cách: -QĐMS -Tìm phần bù b-Trình bày vào vở C- Củng cố PP so sánh phân số căn cứ vào mẫu số Các bước giải bài sắp xếp các phân số. _____________________________________ toán Tiết 4 - ôn tập: so sánh hai phân số (tiếp) I- Mục tiêu Củng cố về: So sánh phân số với 1 So sánh hai phân số cùng tử số II-chuẩn bị: Bảng tổng hợp các cách so sánh phân số iiI- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Lấy 2 phân số khac mẫu số và so sánh 2 phân số đó B- Luyên tâp(7) Bài 1: Điền dấu thích hợp: *Chốt lại: Đặc điểm của các phân số: > 1 ; > 1 ; = 1 Bài 2: So sánh phân số: *Chốt lại: -PP so sánh PS cùng tử số -Phân biệt với so sánh cùng mẫu số Bài 3: Phân số nào lớn hơn? *C.cố: Các cách so sánh PS Bài 4: Mẹ có một số quýt, cho chị số quýt Cho em số quýt Ai được nhiều quýt hơn? *Chấm bài -NX Làm bảng con -Rút ra NX về cách so sánh PS với 1 Làm bảng con -Rút ra cách so sánh PS cùng tử số Làm vở nháp Phần 3: K,G làm 3 cách và tìm ra cách hay -Đọc và tóm tắt đề toán -Trình bày bài giải vào vở C- Củng cố -PP so sánh PS cùng tử số, so sánh với 1 -Tổng hợp các cách so sánh PS. _____________________________________ Toán Tiết 5 : Phân số thập phân I- Mục tiêu -Nhận biết các phân số thập phân -Nhận ra được: Có một số PS có thể viết thành PSTP , biết cách chuyển các PS đó thành PSTP II-Chuẩn bị: Phiếu học tập iII- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Nêu các cách so sánh PS. Minh hoạ B- Bài mới Lí thuyết -Đưa các phân số: *Giới thiệu: Các PS có mẫu số 10; 100; 1000; gọi là các PSTP -Đưa ra các phân số: *Chốt lại: Có một số PS đưa về được PSTP Có một sô PS không đưa về được PSTP NX đặc điểm của các PS này Tìm 1PSTP bằng mỗi PS đã cho -Rút ra NX Lấy VD minh hoạ Luyện tập(8) Bài 1:Đọc các PSTP Bài 2: Viết các PSTP Bài 3: Phân số nào là PSTP ? *C.cố: Đặc điểm của PSTP Bài 4: Víêt số thích hợp *Chấm và chữa bài Làm miệng Làm bảng con Làm phiếu HT C- Củng cố Đặc đỉêm của PSTP, phân bịêt với PS thường _____________________________________ Toán Tiết 6 : Luyện tập I- Mục tiêu Củng cố về: -Viết các PSTP trên một đoạn của tia số -Chuỷên một phân số thành PSTP -Giải bài toán về tìm giá trị một PS của một số cho trước II- Chuẩn bị: Phiếu học tập III- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Viết 3 PSTP có mẫu số khác nhau B- Luyện tâp(9) Bài 1:Viết PSTP Bài 2:Víêt thành PSTP: Bài 3: Viết thành PSTP có MS = 100: C.cố BT 2;3: Cách đưa PS à PSTP Bài 4: Điền dấu thích hợp Bài 5: Lớp có 30 h/s:số h/s giỏi Toán số h/s giỏi T.Vịêt Có ? h/s giỏi Toán, ? h/s giỏi T.V *Chấm -NX Làm phiếu học tập -Víêt PSTP vào các vạch tương ứng trên tia số, đọc các PSTP đó Làm bảng con Làm bảng con -Rút ra NX: Có thể nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số Làm phiếu HT NX cách so sánh 2 PSTP - Đọc đề bài - Tóm tắt và giải vào phiếu HT C- Củng cố Giải toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. _____________________________________ Toán Tiết 7 ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số I- Mục tiêu Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số II- Chuẩn bị Bảng phụ ghi 2 quy tắc cộng , trừ phân số III- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ Tìm của 50 ; của 36 B- Ôn tâp 1- Lý thuyết Cách cộng , trừ 2 phân số Đưa 4 VD (SGK- 10) *Chốt lại: 2 quy tắc 2- Luyện tập(10) Bài 1: Tính: Bài 2:Tính: *C.cố: Cộng , trừ STN và PS Bài 3: Một hộp có: 1/2 số bóng đỏ 1/3 số bóng xanh Tìm PS chỉ số bóng vàng *Chấm- Chữa bài HĐ nhóm Thảo luận để tìm ra 2 trường hợp: cộng ( trừ) cùng mẫu số cộng ( trừ) khác mẫu số Tính - NX Làm bảng con NX Làm vở nháp- Chữa bài -Đọc đề bài -Tóm tắt và giải vào vở C- Củng cố Cộng, trừ PS với PS ; PS với STN. _____________________________________ Toán Tiết 8 ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số I- Mục tiêu Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số II-chuẩn bị Bảng phụ ghi 2 quy tắc III Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Tính: B- Ôn tâp Lí thuyết Phép nhân và phép chia hai phân số Đưa 2 VD (SGK -11) *Chốt lại : 2 quy tắc HĐ nhóm Thảo luận nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số Báo cáo Tính -NX Nhắc lại các bước thực hiện của từng QT Luyện tập(11) Bài 1: Tính Bài 2: Tính :; HD: Bài 3: HCN, CD= 1/2 m, CR=1/3 m Chia 3 phần bằng nhau Tính S 1 phần *Chấm-NX Làm bảng con Tính - NX Làm vở nháp K, G: Tìm cách tính hợp lí Tính nhanh với các phần còn lại Giải bài vào vở C- Củng cố Cách nhân (chia) PS với PS ; PS với STN. _____________________________________ Toán Tiết 9 Hỗn số i- Mục tiêu Nhận biết về hỗn số và biết đọc, viết hỗn số II- Chuẩn bị Bộ đồ dùng gồm các hình vẽ trong SGK-12 Phiếu học tập (BT-2) III- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Viết các PS có giá trị 1 B- Bài mới Lí thuyết Gắn các hình tròn lên bảng : Có 2 và cái bánh 2 và Viết thành: à Giới thiệu hỗn số *Chốt lại:- Cấu tạo của hỗn số ( Phần PS của hỗn số bao giờ cũng < 1) -Cách đọc , víêt hỗn số NX về cấu tạo hỗn số Lấy VD Luyện tập Bài 1: Viết rồi đọc hỗn số Gắn từng hình vẽ Bài 2: Viết hỗn số vào chỗ chấm Kẻ trục tia số biểu diễn các PS và hỗn số C.cố: Giá trị của hỗn số bao giờ cũng > 1 Quan sát hình vẽ Nêu các hỗn số và cách đọc Làm vào phiếu học tập Chữa bài C- Củng cố Khắc sâu cấu tạo và cách đọc hỗn số _____________________________________ Toán Tiết 10 Hỗn số (tiếp) I- Mục tiêu Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số iI- Chuẩn bị Bộ đồ dùngToán gồm các hình vẽ SGK-13 III- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kỉêm tra bài cũ Viết một hỗn số, đọc và nêu cấu tạo hỗn số đó. B- Bài mới Lí thuyết Gắn các hình vẽ Nêu vấn đề: Chốt lại: Cách chuỷên PS à HS, HS àPS Quan sát và viết PS biểu thị HĐ nhóm 2 Báo cáo cách làm Luyện tập Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành PS Bài 2: Tính: *Chốt lại: 2 bước: -chuyển HS àPS -thực hiện tính Bài 3: Tính: (Tương tự bài 2) *Chấm - NX Làm bảng con NX các số hạng Nêu các bước làm Làm vào vở nháp Làm bài vào vở C- Củng cố Cách thực hịên phép tính với hỗn số. _____________________________________ Toán Tiết 11 Luyện tập I- Mục tiêu Củng cố: - Cách chuyển hỗn số thành phân số -Kĩ năng thực hiện phép tính với hỗn số II- Các họat động dạy học chủ yếu A-Kiểm tra bài cũ Viết 1 hỗn số và chuyển thành phân số. B-Luyện tập (14) B ... p tính và giải bài toán vể chuyển động đều cùng chiều. II- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ: Nêu PP giải dạng toán gồm 2 động tử chuyển động đều cùng chiều. B-Luyện tâp( 175) Bài 1: Tính 85739 - 36841 + 3826 325,97 + 86,54 + 103,46 *Củng cố: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một số biều thức có chứa phép cộng và phép trừ. Bài 2 : Tìm x : x + 3,5 = 4,72 + 2,28 x - 7,2 = 3,9 + 2,5 Bài 3: Hình thang : a = 150 m b = 2/3 a ; h = 2/3 b S = ? m2 = ? ha HD: Để tính diện tích hình thang cần biết những gì ? Bài 4: A |--------------------------à Ô- tô 1 đi từ A lúc 6 giờ V = 45 km/ giờ Ô- tô 2 đi từ A lúc 8 giờ V = 60 km/giờ Ô-tô 2 đuổi kịp ô-tô thứ nhất lúc ? giờ HD tìm hiểu bài toán: - Có mấy chuyển động đồng thời ? - Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều? Bài 5: Tìm x : HD: Nhận xét : - Giá trị 2 phân số - Tử số của 2 phân số à Cách tìm mẫu số Làm bài vào vở nháp Từng học sinh lên bảng Đọc đề bài và xác định yêu cầu Nêu thành phần cần tìm và cách tìm Làm bài vào vở nháp -2 học sinh lên bảng Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. HS nêu àNêu các bước giải: Tính đáy lớn Tính đáy nhỏ Tính diện tích Làm bài vào vở nháp - Chữa bài Đọc và tóm tắt bài toán Phân tích đề HS nêu và PP giải tương ứng: Thời gian = Quãng đường : Hiệu vận tốc Bằng nhau Gấp nhau 4 lần x = 5 x 4 = 20 C- Củng cố Các kĩ năng được ôn tập trong bài. ____________________________________ 170Toán luyện tập chung I- Mục tiêu: Củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm II- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 5 ( 175) B-Luyện tâp( 176) Bài 1: Tính a/ 683 x 35 2438 x 306 b/ c/ 36,66 : 7,8 27,63 : 0,45 d/16 giờ 15 phút : 5; 14 phút 36 giây : 12 *Củng cố: Rèn kĩ năng thực hành phép chia cho số tự nhiên, phân số, số thập phân và phép chia số đo thời gian. Bài 2: Tìm x: 0,12 x X = 6 X : 2,5 = 4 5,6 : X = 4 X x 0,1= Củng cố: Tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết. Bài 3: Có : 2 400 kg đường Ngày 1 : 35 % số đường Ngày 2 : 40 % số đường Ngày 3 : ? kg đường HD: Muốn biết ngày thứ 3 bán bao nhiêu đường cần biết gì ? Bài 4: Tiền bán : 1 800 000 đồng Lãi bằng 20 % tiền vốn Tiền vốn : ? đồng HD: Tiền lãi bằng 20% tiền vốn à Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? *Chấm bài - Nhận xét Thực hiện lần lượt các phép tính vào vở nháp và từng h/s chữa bài. Đọc đề bài và xác định yêu cầu Nêu thành phần cần tìm và cách tìm Làm bài vào vở nháp -2 học sinh lên bảng Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. Tóm tắt Số đường bán ngày thứ 3 bằng bao nhiêu phần trăm tổng số đường? Hoặc : Tổng số đường bán được trong 2 ngày đầu. Nêu các bước giải tương ứng với mỗi cách Làm bài vào vở nháp - Chữa bài. Tự đọc và nêu yêu cầu đầu bài 100% + 20% = 120% à 1 800 000 đồng tương ứng với 120% tiền vốn. Làm bài vào vở C- Củng cố PP giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. ____________________________________ 171Toán luyện tập chung I- Mục tiêu: Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu A- Kiểm tra bài cũ: Chữa các phép tính còn lại của BT 1(176) B- Luyên tâp(176,177) Bài 1: Tính 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 *Củng cố: Rèn kĩ năng nhân, chia phân số, số thập phân. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất *Chốt lại: Khi các thừa số ở trên hoặc dưới dấu gạch ngang bị gạch đi hết thì tử số hoặc mẫu số bằng 1. Bài 3: HHCN có : CD = 22,5m CR = 19,2 m Bể chứa 414,72 m thì mực nước cao 4/5 chiều cao của bể Chiều cao bể ? HD: Tính chiều cao của bể n.t.n? Nêu cách tính chiều cao của mực nước ? *Củng cố: Công thức : c = V : S.đáy Bài 4: V.thuyền = 7,2 km/ giờ V.nước = 1,6 km/giờ a/ Đi xuôi dòng, t = 3,5 giờ, S = ? b/ Đi ngược dòng cần t = ? để đi được quãng đường bằng quãng đường khi đi xuôi dòng ? HD: Nêu cách tính V. thuyền xuôi dòng? Nêu------------------------ ngược dòng? *Chấm bài - Nhận xét Bài 5: Tìm X: 8,75 x X + 1,25 x X = 20 HD: - Nhận xét hai tích - áp dụng t/c một số nhân một tổng để viết gọn. - Xác định thành phần cần tìm và giải. Thực hiện lần lượt các phép tính và biểu thức vào vở nháp và từng h/s chữa bài. Tính và rút gọn trong khi tính Làm bài vào vở nháp 2 học sinh lên bảng Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. Dựa vào chiều cao của mực nước Thể tích nước : Diện tích đáy bể à Nêu các bước giải: - Tính DT đáy bể - Tính c.cao mực nước - Tính c.cao bể Làm bài vào vở -Chữa bài Đọc và phân tích đề bài V.xuôi = V.thuyền + V.nước V.ngược = V.thuyền - V.nước àCác bước giải: Vận tốc thuyền xuôi dòng Quãng sông thuyền xuôi dòng Vận tốc thuyền ngược dòng Thời gian thuyền ngược dòng Làm bài vào vở ( 8,75 + 1,25) x X = 20 10 x X = 20 C- Củng cố Cách tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng và khi ngược dòng. ____________________________________ Toán Tiết 172 : luyện tập chung I- Mục tiêu: Củng cố về tính giá trị biểu thức số; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm; toán chuyển động đều. II- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số. Cho Ví dụ B- Luyện tâp(177,178) Bài 1: Tính: 6,78 - ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 *Củng cố: Chia số đo thời gian trong trường hợp còn dư ở đơn vị lớn. Bài 2: Tìm số trung bình cộng: 19 ; 34 và 46 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 *Củng cố: Cách tìm trung bình cộng của 3 hoặc 4 số. Bài 3: Có 19 h/s trai h/s gái nhiều hơn h/s trai 2 bạn Có ? % h/s trai ; ? % h/s gái HD: Muốn tính phần trăm số h/s trai cần biết gì ? Tương tự đối với cách tính số phần trăm của h/s gái. Bài 4: Có 6 000 quyển sách Sau mỗi năm tăng thêm 20% Sau 2 năm có ? quyển sách *Chấm bài - Nhận xét Bài 5: V. xuôi dòng = 28,4 km/giờ V. ngược dòng = 18,6 km/ giờ V. tàu = ? V. nước = ? HD: Nêu cách tính V.xuôi dòng V. ngược dòng à Hiệu giữa 2 vận tốc trên *Chấm bài - Nhận xét *Củng cố: Cách tìm vận tốc dòng nước. Thực hiện lần lượt các biểu thức vào vở nháp và từng h/s chữa bài. Đọc đề bài và xác định yêu cầu Làm bài vào vở nháp 2 học sinh lên bảng Đọc và nêu yêu cầu đầu bài Số h/s trai và số h/s cả lớp àNêu các bước giải: - Tính số h/s gái Tính số h/s cả lớp Tính số phần trăm h/s trai -------------------------- gái Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. -Tính số sách tăng thêm sau mỗi năm - Tính số sách của thư viện sau 2 năm Làm bài vào vở Tự đọc và xác định yêu cầu của bài V.xuôi = V.tàu + V.nước V.ngược = V.tàu - V.nước 2 lần V.nước à V.nước = ( V.xuôi - V.ngược) : 2 Làm bài vào vở C- Củng cố Hệ thống những kiến thức được ôn tập trong bài. ____________________________________ Toán luyện tập chung i-Mục tiêu: Củng cố về : -Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm. - Tính diện tích và chu vi của hình tròn II- Chuẩn bị: Thẻ chữ; Bảng phụ ghi các BT ở phần 1;Hình vẽ BT 1 phần 2 III- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 5 (178) B- Luyện tâp(178,179) Phần 1: Bài 1,2,3 : Lựa chọn câu trả lời đúng *Củng cố: Cách viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số. * Phát triển trí tưởng tượng không gian cho h/s. Phần 2: Bài 1: Gắn hình vẽ lên bảng HD: Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được hình gì ? *Củng cố: Cách ghép hình và các công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. Bài 2: Tiền mua gà và cá : 88 000 đồng Tiền mua cá bằng 120% tiền gà Tiền mua cá ? HD: - Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số. Xác định dạng toán ? *Chấm bài - Nhận xét Dùng thẻ chữ để báo đáp án lựa chọn. Giải thích cách lựa chọn từng phần Hình tròn có bán kính 10 cm à Chu vi, diện tíchcủa hình tròn này chính là chu vi, diện tích của phần tô màu Làm bài vào vở Tổng và tỉ số. Tiền mua gà |---|---|---|---|---| 88 000 Tiền mua cá |---|---|---|---|---|---| đồng Vẽ sơ đồ và giải vào vở. C- Củng cố Đánh giá kĩ năng giải bài toán về tỉ số phần trăm. ____________________________________ Toán luyện tập chung I- Mục tiêu: Ôn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,... và sử dụng máy tính bỏ túi. II- Chuẩn bị: Thẻ chữ, Bảng phụ ghi các BT ở phần 1 III- Các họat động dạy học chủ yếu Kiểm tra bài cũ:Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Cho VD B- Luyên tâp(179,180) Phần 1: Bài 1,2,3 : Lựa chọn câu trả lời đúng *Củng cố: - Tính thời gian đi của một chuyển động đều - Tính thời gian đi của hai chuyển động cùng chiều. Phần 2: Bài 1: Tuổi con trai bằng 1/4 tuổi mẹ ----------- gái ----- 1/5 --------- Tổng số tuổi của con trai và con gái bằng 18 tuổi. Mẹ ? tuổi HD: Tổng số phần tuổi của con trai và con gái so với tuổi mẹ ? Bài 2: Mật độ dân số ở Hà Nội 2627 người/ km2 Mật độ dan số ở Sơn La 61 người /km2 a/ S.Thủ đô HN : 921 km2 S. Sơn La : 14 210 km2 Số dân ở Sơn La bằng ? % dân số ở HN b/ Mật độ dân số muốn tăng lên 100người/ km2 thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người? HD: - Muốn tính số dân ở Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân ở HN cần biết gì? - Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100người/ km thì trung bình mỗi mét vuông dân số Sơn La tăng lên là bao nhiêu? *Chấm bài - Nhận xét Dùng thẻ chữ để báo đáp án lựa chọn. Giải thích cách lựa chọn từng phần Đọc và phân tích đề bài. (tuổi mẹ) à Tuổi mẹ (tuổi) Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. Số dân ở Hà Nội và số dân ở Sơn La 100 - 61 = 39 ( người) à Khi đó dân số Sơn La tăng thêm là: 39 x 14 210 = 554 190 (người) Làm bài vào vở ( Sử dụng máy tính để giải bài tập này) C- Củng cố Hệ thống hoá những kiến thức đã ôn tập trong tiết học.
Tài liệu đính kèm: