Giáo án Toán khối 5 - Trường Tiểu học Thái Sơn

Giáo án Toán khối 5 - Trường Tiểu học Thái Sơn

Toán

BÀI 31: Luyện tập chung

I – MỤC TIÊU: Mục tiêu chung SGV

+ Học sinh yếu nắm được quan hệ của các phân số thập phân, cách tính trung bình cộng.

+ Học sinh khá giỏi vận dụng giải toán trung bình cộng.

II – CHUẨN BỊ:

- Bài tập sgk.

III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 71 trang Người đăng hang30 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Trường Tiểu học Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
bài 31: Luyện tập chung
I – Mục tiêu: Mục tiêu chung SGV
+ Học sinh yếu nắm được quan hệ của các phân số thập phân, cách tính trung bình cộng.
+ Học sinh khá giỏi vận dụng giải toán trung bình cộng.
II – Chuẩn bị:
- Bài tập sgk.
III – Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
I – Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài:
- Trong giờ học toán này các em cùng luyện tập về quan hệ về một số phân số thập phân, tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số, giải bài toán về số trung bình cộng.
2. Luyện tập:
Bài 1: 
! Đọc bài và tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
! Muốn tìm số hạng; thừa số; số bị trừ; số bị chia ta làm như thế nào?
! 4 hs lên bảng.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét cho điểm. 
Bài 2: Tìm x:
! Đọc đầu bài.
? Muốn tìm trung bình cộng ta làm như thế nào?
! Làm bài.
! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4: 
! Đọc đề bài.
? Lúc trước giá của mỗi mét vải là bao nhiêu tiền?
? Bây giờ giá của mỗi mét vải là bao nhiêu tiền?
? Với 600 000 đồng thì mua được bao nhiêu mét vải theo giá mới?
! 1 hs làm bảng. Lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
III – Củng cố – dặn dò:
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- 1 học sinh làm bài, đọc và làm bài trong vở bài tập.
- Đọc bài làm, lớp theo dõi, nhận xét.
- 4 hs trả lời.
- 4 hs lên bảng.
- Nhận xét.
- Bình, Nam, Anh, Tuấn trả lời
- 1 hs đọc bài.(Vinh)
- Tổng : số số hạng.
- 1 hs làm bảng(Kiên), lớp hoàn thành bài vào vở bài tập.
- Đọc.(Khoa)
- Dựa vào bài toán cho để trả lời. (Nghĩa,Dương,Thành)
- 1hs lên bảng ( Linh). Lớp hoàn thiện vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Toán
bài 32: Khái niệm số thập phân
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
II – Chuẩn bị:
- Các bảng số a,b phần bài đọc ...
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ a:
m
dm
cm
mm
0
1
0
0
1
0
0
0
1
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là các số thập phân.
I – Kiểm tra bài cũ:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Trong toán học và trong thực tế có những lúc nếu dùng số tự nhiên hay phân số để ghi giá trị của một đại lượng nào đó sẽ gặp khó khăn. Chính vì thế người ta đã nghĩ ra số thập phân. Số thập phân là gì? Giờ học hôm nay chúng ta cùng dựa vào các số đo chiều dài để xây dựng những số thập phân đơn giản.
- Gv treo bảng phụ có viết sẵn bảng số a ở phần bài học và yêu cầu hs đọc bài.
2. Bài mới:
a) Ví dụ a:
m
dm
cm
mm
0
1
0
0
1
0
0
0
1
- Gv chỉ dòng chữ thứ nhất và hỏi: Đọc và cho biết có mấy mét và mấy đề-xi-mét?
- Có 0m1dm tức là có 1dm. 1dm bằng mấy phần mười của mét?
- Gb: 1 dm = 1/10m.
- Như vậy 1dm hay 1/10m ta viết thành 0,1m.
- Gvgb: 0,1m
- Chỉ dòng thứ 2 và hỏi: Có mấy mét, mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- Quan sát và đọc bài
- 0m và 1dm.
- 1/10
- 0m0dm1cm.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
b) Ví dụ b:
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các pstp và số thập phân trên các vạch của tia số:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu).
a)
b) 
Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.
III – Củng cố – dặn dò:
- Có 0m0dm1cm tức là có 1cm. 1cm bằng mấy phần trăm của mét?
- Gvgb: 1 cm = 1/100m.
- Gvgt: 1cm hay 1/100m ta viết thành 0,01m.
- Hướng dẫn tương tự với dòng thứ 3.
1mm = 1/1000m = 0,001m
? 1/10m được viết thành bn mét?
? Vậy pstp 1/10 được viết thành gì?
- Các pstp: 1/10; 1/100; 1/1000 được viết thành: 0,1; 0,01; 0,001.
- Gb: 0,1 đ không phẩy một.
? Biết 1/10m = 0,1 m, em hãy cho biết 0,1 bằng pstp nào?
- gb: 0,1 = 1/10. Hướng dẫn tương tự với các số còn lại.
* Các số: 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là các số thập phân.
- Hướng dẫn giống ví dụ a.
! Đọc bài tập.
- Treo bảng phụ đã vẽ sẵn tia số như sgk.
! Đọc các pstp trên tia số; đọc số thập phân trên tia số.
? Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở trên bằng các số thập phân nào?
- ý b hướng dẫn tương tự.
! Đọc đầu bài.
- Gb: 7dm = ... m = ... m
? 7 dm bằng mấy phần mười của m
? 7/10m có thể viết thành stp ntn?
- Hướng dẫn tương tự với:
9cm = ... m = ... m
! Hoàn thành các ý còn lại.
- Treo bảng phụ có sắn nd bài 3.
- Gv hướng dẫn mẫu 2 ý đầu.
! Lớp hoàn thành.
- Tổng kết tiết học.
- Nhận xét giờ học.
- 1/100
- Làm tương tự như hai ý trên.
0,1m
0,1
- 1/10. Vài hs đọc.
- Vài hs nhắc lại kết luận.
- Quan sát và đọc yc.
- Đọc.
- Trả lời.
- Làm tương tự ý a.
- Đọc.
- Trả lời.
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vbt.
Toán
bài 33: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp).
II – Chuẩn bị:
- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số như phần bài học.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ:
m
dm
cm
mm
2
7
8
5
6
0
1
9
5
b) Cấu tạo số thập phân
phần thập phân
phần nguyên
8,56
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về số thập phân.
- Treo bảng phụ có bảng số ở phần bài học.
- Chỉ dòng thứ nhất và cho biết có mấy mét, mấy đề-xi-mét?
! Viết 2m7dm thành số đo có 1 đơn vị là mét?
- Gv gb: 2m7dm = 
- Gv giới thiệu: 2m7dm hay được viết thành 2,7m.
- Đọc là hai phẩy bảy mét.
- Hướng dẫn các dòng còn lại tương tự như dòng 1.
* Các số: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là các số thập phân.
- Gb: 8,56 và hỏi:
? Các chữ số trong số thập phân 8,56 được chia thành mấy phần?
! Chỉ các chữ số phần nguyên; phần thập phân.
- Gv viết tiếp số: 90,638 lên bảng phần của số thập phân này?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- Quan sát.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm tương tự dòng 1.
- Nhắc lại.
- Trả lời.
- Vài hs chỉ.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc.
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.
III – Củng cố – dặn dò:
! Đọc và chỉ rõ các chữ số ở mỗi * Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
- Gv viết các số thập phân lên bảng sau đó chỉ bảng cho hs đọc từng số.
- Ưu tiên hs yếu đọc nhiều.
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gb: và yêu cầu hs viết thành số thập phân.
! Tự viết các số còn lại.
! Đọc từng số thập phân sau khi đã viết.
- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc bài và tự hoàn thành bài tập.
- Chữa bài và cho điểm.
- Gv tổng kết.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời.
- Nghe và nhiều học sinh nhắc lại.
- Nhiều hs trong lớp đọc.
- Viết thành số thập phân rồi đọc.
- Hs thực hành.
- Đọc.
- 1 hs lên bảng.
- Chữa bài.
Toán
bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Bước đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản, thường gặp).
- Tiếp tục học cách đọc, cách viết số thập phân.
II – Chuẩn bị:
- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số như phần bài học.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động 
học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân.
Só thập phân
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
phần mười
phần trăm
phần nghìn
Quan hệ của các đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của một hàng thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b) Cấu tạo số thập phân
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm nay các em cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân, tiếp tục học cách đọc, viết số thập phân.
- Gv treo bảng trống.
! Quan sát và đọc bảng phân tích trên.
? Dựa vào bảng hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân?
? Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau? Cho ví dụ.
? Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước? Cho ví dụ.
! Em hãy nêu rõ các hàng của số: 375,406.
? Phần nguyên, phần thập phân của số này gồm những gì?
! Viết số thập phân gồm: 
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nghe
- Quan sát gv điền.
- Vài hs đọc.
- Vài hs trả lời. Lớp theo dõi nhận xét.
- 10 đơn vị.
- 1/10.
- Hs trả lời, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
- Trả lời.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên; phần tp và giá trị của mỗi số theo từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân có:
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa pstp theo mẫu:
III – Củng cố – dặn dò:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
! Nêu cách viết các số của mình.
! Đọc số này?
? Em đã đọc số này theo thứ tự nào?
- Gvgb: 0,1985, yêu cầu hs nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng phần trong số thập phân trên.
! Đọc đầu bài.
- Gvgb: a) 2,35.
! Đọc số trên. Nêu rõ phần nguyên, phần thập phân của số 2,35.
! Nêu giá trị theo hàng của từng chữ số trong số 2,35.
! Làm tương tự với các ý còn lại.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
! Đọc các số vừa viết được.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.
- Gv ghi bảng: 3,5.
! Hãy nêu rõ phần nguyên, phần thập phân của số 3,5.
- 3,5 có phần nguyên là 3; phần thập phân là 5/10 được viết thành hỗn số: 
! Yêu cầu hs làm tiếp các phần còn lại của bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Gv tổng kết tiết học.
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs viết bảng tay.
 ... 000; ... ta làm như thế nào?
? Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 ... ta làm như thế nào?
! áp dụng quy tắc trên để tính nhẩm.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp.
! Đọc bài.
! Thảo luận tìm hiểu bài?
? Bài toán cho em biết gì và hỏi gì?
? Muốn biết mua 3,5 kg đường 
- 3 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 3 hs lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét cách làm của bạn.
- Đọc bài.
- 2 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc.
- Thảo luận N2.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài 4: 
a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c với a x c + b x c.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
3. Củng cố:
cùng loại phải trả ít hơn mua 5 kg đường ta phải biết gì?
? Giá của 1 kg đường tính như thế nào?
! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Lớp hoàn thành ý a vào vở, 1 hs làm bảng nhóm.
! Nhận xét bảng nhóm.
? So sánh giá trị của hai biểu thức?
? Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của hai biểu thức như thế nào?
- Gv ghi bảng biểu thức.
! Nêu quy tắc nhân một tổng các số tự nhiên với một số tự nhiên.
? Quy tắc trên có đúng với số tự nhiên không? Vì sao?
! Vận dụng quy tắc vào hoàn thành ý b.
! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên làm bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Làm ý a vào vở, 1 hs làm bảng nhóm.
- Bằng nhau.
- Bằng nhau.
- 1 hs đọc.
- Đúng.
- 2hs hoàn thành, cả lớp làm vở bài tập.
Toán: Tiết 62
Luyện tập chung
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.
- áp dụng các tính chất của phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
ii – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – KTBC:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính bằng hai cách.
Bài 3: 
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
? Muốn cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta làm như thế nào?
- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
 ! Tự hoàn thiện bài tập vào vở, 2 hs lên bảng.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm
! Đọc bài.
! Nêu dạng của các biểu thức trong bài.
? Bài toán yêu cầu em làm gì?
? Với dạng một tổng nhân với 1 số em có những cách làm nào?
? Với dạng một hiệu nhân với 1 số em có những cách làm nào?
! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét.
- Gv chữa bài cho điểm
! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp.
? Vì sao em cho rằng cách tính của em là thuận tiện nhất?
- 3 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 2 hs lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét cách làm của bạn.
- Đọc bài.
- 2 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến.
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc.
- Thảo luận N2.
- Nhận xét và trả lời.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
b) Tính nhẩm kết quả tìm x:
Bài 4: 
3. Củng cố:
! Tự làm phần b và giải thích cách làm của mình.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc thầm bài toán.
! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét đối chiếu bài làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên làm bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp đọc thầm, 1 hs đọc to.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.
Toán: Tiết 63
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Giải các bài toán có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
ii – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – KTBC:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
b) Ví dụ 2:
72,58 : 19 = ?
? Muốn cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta làm như thế nào?
- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
 - Đưa ví dụ 1.
? Để biết được mỗi đoạn giây dài bao nhiêu mét chúng ta phải làm như thế nào?
- Gv nêu đây là phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
! Thảo luận N2 tìm cách giải.
? Vậy 8,4m chia cho 4 được bao nhiêu mét?
- Gv nêu ra cách thực hiên này không thuận tiện và giới thiệu cách thực hiện như sgk.
! Đặt tính và thực hiện 8,4 : 4.
! Tìm điểm giống và khác khi thực hiện hai phép chia.
? Chúng ta đã viết dấu phẩy ở thương trong cách chia mới như thế nào?
! 1 hs lên bảng, cả lớp làm bảng tay.
! Nhận xét và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét.
! Hãy nêu lại cách viết dấu phẩy ở thương.
- Gv nhấn mạnh cách chia.
- 3 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc ví dụ 1.
- 8,4 : 4
- Thảo luận N2 tìm lời giải.
- 2,1m.
- Quan sát gv hướng dẫn thực hiện.
- Cả lớp làm bảng.
- Giống về cách đặt tính.
- Khi chia hết phần nguyên ...
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm bảng tay.
- Nhận xét.
- Trả lời.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
c) Quy tắc:
3. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tìm x:
Bài 3: 
4. Củng cố:
? Qua 2 ví dụ trên bạn nào cho biết muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như thế nào?
! Đọc thuộc quy tắc sgk.
! 4 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Nêu cách thực hiện.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Nêu cách tìm thừa số chưa biết.
! 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán trước lớp.
! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Trả lời và đọc thuộc quy tắc.
- 4 hs lên bảng, lớp hoàn thành vào vở bài tập.
- Nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 hs đọc.
- 1 hs lên bảng, lớp hoàn thành vở bài tập.
- Nhận xét.
Toán: Tiết 64
Luyện tập
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia một số thập phân cho 1 số tự nhiên.
- Xác định số dư trong phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thông thường qua bài toán có lời văn.
ii – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – KTBC:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: 
a)
b)
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
? Muốn chia một số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào?
- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét và nêu cách làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét cho điểm.
! Thực hiện phép chia ý a vào vở, 1 hs lên bảng.
! Nêu rõ các thành phần của phép chia nói trên.
! Đọc lại phép tính theo cột dọc và xác định hàng của của các chữ số ở số dư.
? Vậy số dư trong phép tính trên là bao nhiêu?
! Thử lại để kiểm tra.
- Gv nhận xét sau đó cho hs làm phép tính b.
? Số dư trong phép chia này là bao nhiêu? Vì sao em xác định như vậy?
- Gv đưa phép tính: 21,3 : 5 và yêu cầu cả lớp thực hiện phép chia.
- Gv nhận xét, hướng dẫn.
- 3 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 2 hs làm bảng, lơp làm vở bài tập.
- Nhận xét, nêu cách làm.
- Cả lớp làm vở.
- 1hs lên bảng.
- Trả lời theo ý hiểu.
- Xác định hàng của các chữ số ...
- 0,12.
- Lớp thử lại vào bảng tay.
- Cả lớp làm ý b vào vở.
- 0,14
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài 4: 
3. Củng cố:
! Thực hiện tương tự với 2 ý còn lại.
- Gv chữa bài, nhận xét và cho điểm.
! Đọc bài và tự làm vào vở.
! Đọc bài làm trước lớp.
! Nhận xét.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
- Đọc bài.
- Đọc bài làm, lớp theo dõi, nxét.
Toán: Tiết: 65:
Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
I – Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết và vận dụng được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
ii – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – KTBC:
II – Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ 1: 213,8 : 10
b) Ví dụ 2: 89,13 : 100
* Quy tắc:
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
? Muốn chia một số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào?
- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đặt tính và thực hiện phép tính:
213,8 : 10
- Gv nhận xét và hướng dẫn.
! Nêu rõ thành phần của phép chia.
? Em có nhận xét gì về số bị chia và thương.
? Như vậy khi cần tìm thương 213,8 : 10 không cần thực hiện phép tính ta có thể viết ngay thương như thế nào?
! Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Hướng dẫn tương tự như vd1.
? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có thể cho biết muốn chia một số thập phân cho 10; 100; ... ta làm như thế nào?
! Hoạt động cá nhân trong hai phút sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- Gv quan sát, nhận xét bài làm của học sinh.
! Làm bài vở bài tập. Hai hs lên trình bày bảng.
! Nhận xét bài làm của bạn và nêu cách làm.
? Em có nhận xét gì khi chia một số thập phân cho 10 và nhân một số
- 3 hs trả lời, lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Lớp làm bảng tay, 1hs lên bảng.
- Trả lời theo ý hiểu.
- Nếu chuyển dấu phẩy của sbc ...
- Chuyển dấu phẩy ...
- Thực hiện các bước như vd1.
- 3 hs trả lời, sau đó khái quát lại thành quy tắc chung.
- Mỗi hs khi trả lời thì báo cáo kết quả 2 phép tính.
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
- Có kết quả bằng nhau.
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài 3: 
3. Củng cố:
thập phân với 0,1.
? Em có nhận xét gì về cách làm khi chia một số thập phân cho 100 và nhân một số thập phân với 0,01?
! Đọc bài toán.
! 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.
- Gv nhận xét, cho điểm
- Tổng kết tiết học
- Giao bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Có kết quả bằng nhau.
- 1 hs đọc bài.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docMon Toan 31 65.doc