TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép tính với các số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. BT 1a; 2a; 3.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 17: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS : - Biết thực hiện các phép tính với các số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. BT 1a; 2a; 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : LT - Làm lại bài tập 2a,3./79 -GV nhận xét. B. Bài mới :- Nêu mục tiêu bài học. *Bài 1: - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Nhận xét- sửa bài . *Bài 2: - 1 HS đọc đề. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Yêu cầu HS làm vở, 2HS lên bảng. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: -1 HS đọc đề. . - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng ”. - Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại các bài đã làm. - Bài sau: Luyện tập chung. - 3HS lên bảng. - HS đặt tính rồi tính đúng, sạch đẹp. Đổi vở chấm bài HS làm bảng con - HS thảo luận nhóm Thực hiện được các phép tính theo thứ tự đã học a) (131,4- 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2 =50,6 : 2,3 + 43,68 = 65,68 - Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ. HS tìm được + Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 + Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số phần trăm của số nào? + Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 tăng thêm bao nhiêu người? + Cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người? 1 HS đọc đề. * chia lớp thành hai đội HS giải thích vì sao em chọn đáp án C ? Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết thực hiện các phép tính với các số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. BT1; 2; 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Bài 2 / 79 LTC B. Bài mới :- Nêu mục tiêu bài học. *Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1: - 1 HS đọc đề. - Yêu cầu HS tìm cách chuyển hỗn số thành số thập phân. - Cho HS làm bài. - Nhận xét - sửa sai *Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: - 1HS đọc đề. - Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ? - Cho HS làm bài. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: Trò chơi “Ai nhanh hơn ” - Nhận xét – trò chơi . C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại các bài đã làm. - 2HS làm bảng . . * HS chuyển được theo các cách sau + Cách 1: Chuyển hỗn số thành phân số rồi chia tử số cho mẫu số. + Cách 2: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi chuyển hỗn sốmới thành số TP, phần nguyên vẫn là phần nguyên, phần PSTP thành phần thập phân. - HS tìm được thành phần chưa biết của phép tính có vận dụng nhân, chia STP. a)X x 100 = 1,643 + 7,357 X x 100 = 9 X = 9 : 100 X = 0,19 HS biết giải được bài toán về TSPT Giải : Hai ngày đầu máy bơm hút được : 35% + 40 % = 75 %(lượng nước trong hồ ) Ngày thứ ba máy bơm hút được 100% - 75 % = 25 %(lượng nước trong hồ ) HS chuyển đổi được đơn vị đo diện tích đúng Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một phân số thành số thập phân. BT1; 2; 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : LTC (bài 3 /80) B. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Mô tả máy tính bỏ túi: -Giới thiệu máy tính bỏ túi - GV giới thiệu chung như SGK. *Yêu cầu HS ấn phím ON/C trên bàn phím để khởi động máy. - Sử dụng máy tính để làm phép tính 25,3 + 7,09 và y/c HS nêu cách thực hiện, nêu kết quả trên màn hình. HĐ2: Thực hành: *Bài 1: Cho HS làm nhóm đôi *Bài2: Viết các phân số sau thành số thập phân: *Bài 3: Theo đề bài hỏi gì? -Cho các em thảo luận nhóm và trả lời. -Chấm bài. C. Củng cố, dặn dò: *Thi tính nhanh các đội trong lớp. -Bài sau: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. - 2 HS làm BT - HS quan sát máy tính bỏ túi và biết được : màn hình, các phím có ghi các số từ 1 9 và các chữ . -Biết được tác dụng của các phím. + Thực hiện tính toán HS trao đổi cùng thực hiện và thử lại bằng máy tính . a)126,45 + 796,892=813,342 b)352,19-189,471=162,719 c)75,54 x 39=2946,06 d)308,85 :14,5=21,3 *-HS nêu được cách tìm. -Lấy tử chia mẫu. HS biết dùng máy tính để tính kết quả của bài toán Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 TOÁN: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/)Mục tiêu: Giúp HS: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. BT( dòng 1,2); BT2( dòng 1, 2). BT3 a,b. II/Đồ dùng dạy học; + Bảng phụ, SGK. +Máy tính bỏ túi . III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS A. Bài cũ :Hs sử dụng máy tính thực hiện các phép tính . B. Bài mới :*Nêu mục tiêu bài học. H Đ1: HDHS tính: *Gọi 1 em nêu cách tính theo quy tắc: -Tìm thương của 7 và 40? -Nhân thương đó với 100và viết kí hiệu % vào bên phải số tìm được. *Sau khi HS tính, nêu kết quả. 5 -GV hướng dẫn:Ta có thể thay 34 :100 bằng 34 % .Ta ấn các phím như nêu trong SGK: 6 3 % 4 x *Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 6 7 : 8 % 5 Sau khi HS tính, GV gợi ý cách ấn các phím để tính là: HĐ2:Luyện tập: *Bài 1: Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng .Sau đó, đổi lại. *Bài 2: Cho HS làm nhóm 4. Thóc(kg) Gạo(kg) 100 69 150 103,5 110 75,9 88 60,75 *Bài 3: .GV hướng dẫn cách tìm ra giải bài toán. - GV chốt lại-Chấm bài. C. Củng cố, dặn dò: -Nêu tiện ích của máy tính bỏ túi. -Bài sau: Hình tam giác -4HS trả lời. -HS tự nêu và tính. -Nghe * HS nêu cách tính theo quy tắc. -Sau đó, cho tính bằng máy tính và đối chiếu kết quả. -Cho các nhóm tính theo quy tắc. -Ghi kết quả lên bảng. -HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100 - Rút ra cách sử dụng. +An Hà: 50,81% +An Dương: 49,85% +An Sơn: 49,56 +An Hải: 50,86% -N 4. Các nhóm trình bày kết quả và cách tính.Cả lớp cùng chấm bài. Rút ra cách tính. - Làm bài. HS tìm được kêt quả bài toán TSPT bằng cách dùng máy tính. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 TOÁN: HÌNH TAM GIÁC I)Mục tiêu: Giúp HS: -Biết đặc điểm của hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. -Phân biệt 3 dạng hình tam giác ( phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác. BT1; 2. II/Tài liệu và phương tiện -Các dạng hình tam giác như trong SGK. -Ê ke. III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt độngdạy Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới :*Nêu mục tiêu HĐ1:Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác. Dán hình tam giác Gọi HS chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. *GV kết luận *GV giới thiệu HTG ABC, nêu tên đáy ( BC ) và đường cao ( AH ) tương ứng. *Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu đề: -Gọi HS lần lượt lên viết ba cạnh, ba góc của mỗi hình tam giác dưới đây: *Bài 2: Gọi HS lên bảng chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong các hình tam giác sau: *Bài 3: HS K-G So sánh diện tích của hình : -Chấm bài C. Củng cố, dặn dò: *Nêu đặc điểm của hình tam giác. * Nhận xét tiết học : - 2 HS thực hiện lại BT 3 Quan sát Nhìn hình trả lời. -HS viết tên ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. -HS nhận dạng, tìm ra những HTG theo từng dạng ( góc) trong tập hợp nhiều hình hình học ( theo các hình do GV vẽ). *Dựa vào hình vẽ HS thảo luận nhóm đôi và thực hành. Sau đó, trình bày. Cả lớp theo dõi và nhận xét. * Hs làm cá nhân Gọi HS lần lượt lên viết ba cạnh, ba góc của mỗi hình tam giác dưới đây *Thảo luận nhóm đôi Gọi HS lên bảng chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong các hình tam giác sau: HS dựa vào hình vẽ so sánh được diện tích của hình vẽ SGK
Tài liệu đính kèm: