Giáo án Toán khối 5 - Tuần 18 - Lê Thị Kim Loan

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 18 - Lê Thị Kim Loan

TOÁN DIỆNTÍCH HÌNH TAM GIÁC

I)Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết diện tích hình tam giác. BT1.

 II)Đồ dùng dạy học:

 - GV: Hai hình tam giác bằng nhau ( bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng).

 - HS : Hai hình tam giác nhỏ bằng nhau ( bằng giấy ), kéo.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 18 - Lê Thị Kim Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18: 	 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
TOÁN	 DIỆNTÍCH HÌNH TAM GIÁC
I)Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết diện tích hình tam giác. BT1.
 II)Đồ dùng dạy học:
 - GV: Hai hình tam giác bằng nhau ( bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng).
 - HS : Hai hình tam giác nhỏ bằng nhau ( bằng giấy ), kéo.
 III)Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- Nêu các yếu tố về hình tam giác.
- 3HS trả lời. 
B. Bài mới :- Nêu mục tiêu bài học. 
HĐ1 : Các hình tam giác .
 A E B
	1 2
 D H C
-Nêu quy tắc, ghi công thức (như SGK)
 (S là diện tích, a là đáy, h là chiều cao).
H Đ2 - Bài tập 
*Bài 1: Nêu yêu cầu đề.
Tính diện tích hình tam giác:
*Bài 2: HS K_G
Cho HS làm cá nhân.GV chấm số bài và nêu nhận xét.
+Lấy một trong hai hình TG bằng nhau.
-Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
-Cắt theo đường cao, được hai mảnh hình tam giác ghi là 1 và 2.
+Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành hình chữ nhật ABCD -Vẽ đường cao EH.
-HS thực hành. Trao đổi kết quả. 
-HS th/luận nhóm đôi và tổ chức so sánh.
+Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của tam giác EDC.
-Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC.
-Nêu quy tắc, ghi công thức (như SGK)
*Muốn tìm diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao 
( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
 S = 
- Tính diện tích hình tam giác:
a) 8 x 6 :2=24(cm2)
b)2,3 x 1,2 : 2=2,76(dm2)
a)5 m=50 dm 50 x 24:2=600(dm2)
C. Củng cố, dặn dò: -Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-Về nhà bài 2b. 
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
TOÁN 	 LUYỆN TẬP 
I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình tam giácvuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. BT 1; 2; 3.
II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : 
- 2 HS làm bài tập 1VBT.
B. Bài mới :- Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1- Nhóm đôi.
 *Bài 1: 
HĐ2- 
*Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu đề.
- GV vẽ hình, gợi ý cho HS : 
HĐ3
*Bài 3: - 1HS nêu yêu cầu đề.
- Cho HS làm vở.
+ Để tính S hình t.g vuông ta làm ntn?
HĐ4- HS K_G
*Bài 4:- 1HS nêu yêu cầu đề.
- 4a)Cho HS thực hành đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật rồi tính diện tích hình tam giác. 
- 4b)Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và cạnh ME, tính S các htg.
-GV nhận xét, chấm điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà bài 4a. 
-Bài sau: Luyện tập chung.
-1HS nêu yêu cầu đề.Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác.
a)30,5 x 12 : 2 = 183 ( dm2)
b)16 dm=1,6 m; 1,6 x 5,3 :2=4,24(m2)
+Trong hình tam giác vuông ABC, nếu coi AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng và ngược lại coi AB là đáy thì AC là đường cao tương ứng.
a) S hình tam giác vuông ABC: 6cm2
b) S hình tam giác vuông DEG:7,5cm2
Rút ra kết luận: 
 - Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia hai. 
-1HS nêu yêu cầu đề.
a, Thực hành đo độ dài HCN: ABCD có: AB = DC = 4cm
 AD = BC = 3cm
Diện tích t/ giácABC:3 X 4 : 2=6cm2
b, S(MNPQ): 4x3=12(cm2)
S(MQE): 3x1:2=1,5(cm2)
S(NEP): 3 x 3 :2 = 4,5 (cm2)
S(MQE) và S(NEP): 1,5 +4,5 = 6(cm2)
S(EQP): 12 -6 = 6 (cm2)
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
 TOÁN 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện về:
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân .
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số.
- Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Phần 1; Phần 2 : BT1 ; 2.
 II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
 III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới : - Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1-(miệng + nhóm đôi )
*Phần 1: GV cho HS trình bày miệng.
HĐ2-( Tự luận )
*Phần 2: 
Bài1: Đặt tính và tính:( bảng con )
Bài 2: Cho làm miệng:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3: HSK_G
Dựa vào hình vẽ để tính diện tích hình tam giác MDC(vở)
Bài 4: HS K_G
Yêu cầu HS tìm được các giá trị của x có thể là số tự nhiên hoặc là số TP.
- GV cho HS tự chấm điểm rồi báo điểm của mình.
C. Củng cố, dặn dò 
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.
-Bài sau: Hình thang.
-Bài 1: Khoanh vào B
-Bài 2: Khoanh vào C
-Bài 3: Khoanh vào C
-
 Khi trình bày phải nêu cách thực hiện.
+ Đặt tính đúng .
+Tính đúng kết quả.
 a= 85,9 ; b= 68,29 ; c= 80,73 ; d= 31 
- Viết đúng số thập phân 
a)8m5 dm=8,5m b)8m25 dm2=8,05 m2
-HS nhận ra hình tam giác MDC có góc vuông đỉnh D.
Dựa vào hình vẽ để tính diện tích hình tam giác MDC:
+Chiều rộng của HCN: 15+25=40(cm)
+Chiều dài của HCN : 2400:40=60(cm)
+Diện tích hình tam giác MDC: 
 60 x 25 : 2= 750 (cm2)
Tìm được giá trị của x
x>3,9 Vậy x= 3,91; 3,92; 3,93;  
x<4,1Vậy x =4 và các số bé hơn như trên .
- 
- HS trả lời 
Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010
TOÁN	 HÌNH THANG 
I)Mục tiêu: Giúp HS:
 -Hình thành được biểu tượng hình thang.
 -Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
 -Nhận biết hình thang vuông. BT 1; 2; 4.
II)Đồ dùng dạy học: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học lớp 5.
 +Giấy kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm ; thước kẻ, ê ke; kéo cắt.
 + 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để lắp ghép thành hình thang.
III)Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :-GV nhận xét bài kiểm tra.
-HS lắng nghe. 
B. Bài mới : - Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1- Hình thành biểu tượng hình thang 
- GV cho HS quan sát hình vẽ SGK 
-GV yêu cầu HS quan sát mô hình :
+Có mấy cạnh?
+Có hai cạnh nào song song với nhau.
+Kết luận: Như SGK.
-GV nêu đường cao AH, quan hệ giữa đường cao AH và hai đáy.
HĐ2 thực hành :
*Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
GV theo dõi và sửa sai cho các em yếu.
*Bài2: - 1HS đọc đề.- Thảo luận N đôi.
(Hình có 4 cạnh và 4 góc: cả ba hình.
*Bài 3: HS K_G
*Bài 4: Cho HS tự làm bài. 
-GV kết luận: (SGK/92)
C. Củng cố, dặn dò:-Về nhà bài 3.
-Bài sau: Diện tích hình thang.
- HS quan sát hình vẽ SGK “cái thang”, những hình ảnh của hình thang.Sau đó HS quan sát hình thang ABCD trên bảng và trong sách.
-HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ hình thang và hình thang.TLCH đặc điểm của hình thang .+ 4cạnh và 
+ AB / / DC
Nêu được nhận xét :Hình thang có hai cạnh đối diện song song với nhau .
-HS đọc sgk.
-HS chỉ các yếu tố và đặc điểm của hình thang.
-HS làm xong trao đổi bài.
+( H.1, 4, 5, 6 là hình thang ; H.3 không phải là hình thang)
- (Hình có 4 cạnh và 4 góc: cả ba hình
-Hai cặp cạnh đdiện song song : h. 1.
-Chỉ có một cặp cạnh đ diện song song: h. 2 và 3. -Có 4 góc vuông: h. 1)
-Rèn kĩ năng nhận dạng hình thang 
- HS tự làm bài 
+Góc A và góc D vuông góc .
AD vuông góc hai cạnh đáy .

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 18(2).doc