TOÁN:
$136: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
-Bieỏt tớnh vaọn toỏc, thụứi gian, quaừng ủửụứng.
-Bieỏt ủoồi ủụn vũ ủo thụứi gian.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
Toán: $136: Luyện tập chung I. Mục tiêu: -Bieỏt tớnh vaọn toỏc, thụứi gian, quaừng ủửụứng. -Bieỏt ủoồi ủụn vũ ủo thụứi gian. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (144): Nhóm đôi -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (144): Cá nhân -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó đổi nháp chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (144): (Dành cho HS khá, giỏi) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm bài vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét *Bài giải: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 km. *Bài giải: Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là: 1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1 giờ = 60 phút. Một giờ xe máy đi được: 625 x 60 = 37500 (m) 37500 = 37,5 km/giờ. Đáp số: 37,5 km/ giờ. *Bài giải: 15,75 km = 15750 m 1giờ 45 phút = 105 phút Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là: 15750 : 105 = 150 (m/phút) Đáp số: 150 m/phút. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Toán: $137: Luyện tập chung I. Mục tiêu: -Bieỏt tớnh vaọn toỏc, thụứi gian, quaừng ủửụứng. -Bieỏt giaỷi baứi toaựn chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu trong cuứng moọt ủụn vũ ủo thụứi gian. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (144): Cá nhân -Mời 1 HS đọc BT 1a: +Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán? +Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (145): Nhóm đôi -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời một HS nêu cách làm. -Cho HS làm nháp. Một HS làm vào bảng nhóm. -HS treo bảng nhóm. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 (145): (Dành cho HS khá, giỏi) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài giải: Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi được quãng đường là: 42 + 50 = 92 (km) Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ *Bài giải: Thời gian đi của ca nô là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ. Quãng đường đi được của ca nô là: 12 x 3,75 = 45 (km) Đáp số: 45 km. *Bài giải: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường xe máy đi trong 2,5 giờ là: 42 x 2,5 = 105 (km) Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy còn cách B số km là: 135 – 105 =30 (km). Đáp số: 30 km. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Toán: $138: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt giaỷi baứi toaựn chuyeồn ủoọng cuứng chieàu. -Bieỏt tớnh vaọn toỏc, thụứi gian, quaừng ủửụứng. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (145): -Mời 1 HS đọc BT 1a: +Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán? +Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (146): Cá nhân -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời một HS nêu cách làm. -Cho HS làm vở. Một HS làm vào bảng nhóm. -HS treo bảng nhóm. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (146): (Dành cho HS khá, giỏi) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài giải: Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp số km là: 12 x 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút. Đáp số: 1 giờ 30 phút. *Bài giải: Quãng đường báo gấm chạy trong 1/25 giờ là: 120 x 1/ 25 = 4,8 (km) Đáp số: 4,8 km. *Bài giải: Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường (AB) là: 36 x 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là: 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút Đáp số: 16 giờ 7 phút. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Thứ năm ngày 24 thỏng 3 năm 2011 Toán: $139: Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ tửù nhieõn vaứ daỏu hieọu chia heỏt cho 2,3,5,9. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (147): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (147): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 cột 1(147): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 (147): (Dành cho HS khá, giỏi) -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS làm bài theo hướng dẫn của GV. * Kết quả: Các số cần điền lần lượt là: a) 1000 ; 799 ; 66 666 b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998 c) 81 ; 301 ; 1999 * Kết quả: 1000 > 997 6987 < 10087 7500 : 10 = 750 * Kết quả: 3999 < 4856 < 5468 < 5486 3762 > 3726 > 2763 > 2736 . 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. TOÁN: $ 140: ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiờu: Bieỏt xaực ủũnh phaõn soỏ baống trửùc giaực; bieỏt ruựt goùn, quy ủoàng maóu soỏ, so saựnh caực phaõn soỏ khoõng cuứng maóu soỏ II. Đồ dựng dạy học: Cỏc hỡnh vẽ ở SGK phúng to III. Cỏc hoạt động dạy hoc: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 3,4: 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài tập 1: Dựa vào hỡnh vẽ GV hướng dẫn để HS làm ở bảng con Bài tập 2:Rỳt gọn phõn số Hướng dẫn để HS nhắc lại cỏch rỳt gọn phõn số,nắm được cỏch rỳt gọn phõn số Bài tập 3a,b: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số Hướng dẫn để HS tự nờu cỏch quy đồng mẫu số hai phõn số Quan tõm chỳ ý nhiều đến HS yếu Bài tập 4: So sỏnh phõn số Hướng dẫn để HS nờu cỏch so sỏnh phõn số thụng thường Bài tập 5: Tổ chức theo hỡnh thức trũ chơi:”Ai mà tài thế” HS làm ở bảng con HS thảo luận nhúm đụi 4 HS trỡnh bày ở bảng lớp HS tự làm vào vở 3 HS lờn bảng Đổi vở nhau để kiểm tra. sửa sai nếu cú HS nờu cỏc cỏch so sỏnh, chọn ra cỏch so sỏnh tiện lợi nhất HS tham gia trũ chơi 3. Củng cố - dặn dũ: HS nờu cỏch rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu số cỏc phõn số, so sỏnh cỏc phõn số Về nhà ụn cỏc kiến thức vừa học, chuẩn bị bài sau: ễn tập phõn số (tiếp theo)
Tài liệu đính kèm: