TUẦN 31: Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
TOÁN : PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu
Biết biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188;
3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14;
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
TUẦN 31: Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 TOÁN : PHÉP TRỪ Mục tiêu Biết biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188; 3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14; - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 17’ 08’ 02’ HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép trừ. -GV nêu câu hỏi để HS trình bày những hiểu biết về phép trừ như: các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ, (như SGK). - GV ghi phép tính: a - b = c + Em hãy nêu các thành phần của phép tính? + a - b còn được gọi là gì? GV ghi : a – a = a – 0 = . HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân. Bài 1/159: -Yêu cầu HS làm bài vào vở, tính và thử lại. -Sửa bài. Nhấn mạnh ý nghĩa của việc thử lại. Bài 2/160: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Sửa bài. Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. HĐ 3: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép trừ các số. Bài 3/160: -GV gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS nêu các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ. -Theo dõi, trả lời. - HS điền vào chỗ chấm. -Làm bài vào vở. -Sửa bài. -Đọc yêu cầu đề. -Làm bài vào vở. x = 3,32 x = 2,9 -Sửa bài. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. TUẦN 31 Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 TOÁN : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tìm x: a. x + 35,67 = 88,5; b. x+ 17,67 = 100 - 63,2; - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 13’ 02’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và trừ. Bài 1/160: -GV gọi HS đọc yêu cầu đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng và trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài 2/160: -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu được các tính chất giao hoán, kết hợp đã được sử dụng khi tính. HĐ 3: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng và trừ các số. Bài 3/161: Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3. -GV gọi HS đọc đề và nêu tóm tắt. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS về nhà học lại các tính chất của phép cộng và phép trừ. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề, nêu tóm tắt. a) Tỉ số phần trăm chỉ số tiền để dành: 1- ( + ) = = 0,15 = 15% (lương) b) Số tiền để dành mỗi tháng là: 4000000 : 100 x 15 = 600000 (đ) -Nhận xét. -Trả lời. TUẦN 31 Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 TOÁN : PHÉP NHÂN I.Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 12371 - 5428 + 1429; b. 60 - 13,75 - 26,25; c. - Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 08’ 10’ 07’ 02’ HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân. - GV ghi phép tính lên bảng: a x b = c + Em hãy nêu các thành phần của phép nhân? + Hãy nêu các tính chất về phép nhân đã học. + Tính chất giao hoán: a x b = b x a HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hành phép nhân các số. Bài 1 cột 1/162: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài cột 2 -Sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhẩm, thuận tiện. Bài 2/162: -Yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm với 10; 100; ; 0,1; 0,01; -Gọi HS nối tiếp nhau làm miệng. Bài 3/162: -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất đã sử dụng khi tính. HĐ 4: Củng cố kĩ năng giải bài toán chuyển động liên quan đến phép nhân. Bài 4/162: -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 5: Củng cố, dặn dò. - Nêu tên gọi các thành phần của phép nhân, các tính chất của phép tính nhân -Theo dõi trả lời. - HS nêu: thừa số x thừa số = tích -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Nêu cách nhân nhẩm. -Làm miệng. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nhắc lại các tính chất. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. Tổng vận tốc 2 xe: 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ) Quãng đường AB dài: 82 x 1,5 = 123 (km) TUẦN 31 Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 TOÁN : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết vận dụng ý nghĩa phép nhân và quy tắc nhân một tổng nhân với một số trong thực hành , tính giá trị của biểu thức và giải toán. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính: a. 7285x 302; b. 34,48 x 4,5; c. T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 18’ 16’ 02’ 2/ Bài mới: HĐ 1: Củng cố về ý nghĩa phép nhân và thực hành tính giá trị biểu thức. Bài 1/ 162 - Cho HS nêu yêu cầu HS làm bài vào bảng con. Bài 2/ 162 - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách thực hiện HĐ 2: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn. Bài 3/ 162 Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán liên quan đến dạng toán nào? Bài 4/ 162 - Dành cho HS khá giỏi 3/Củng cố, dặn dò - Y/c HS về nhà làm BT ở VBT - Tiết sau: Phép chia * Đọc đề và nêu y/c : Chuyển thành phép nhân – HS làm bảng con a) 6,75 kg x 3 = 20,25 kg b) 7,14 m2 x ( 1+1+3) = 7,14 x 5 = 35,7 m2 c) 9,26 dm2 x (1+9) = 9,26 dm2 x 10 = 92,6 dm2 * Đọc đề và nêu y/c : Tính giá trị biểu thức Kết quả a) 7,275 b) 10,4 Cuối 2000 : 77 515 000 người Tỉ lệ tăng : 1,3% Cuối 2001 : có bao nhiêu người? Cách 1: Giải Số dân tăng thêm trong năm 2001 là: 77515000 x 1,3 : 100 = 1 007 695 ( người) Số dân của nước ta cuối năm 2001 là: 77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695 ( ng) Cách 2: Giải Số dân cuối năm 2001 so với số dân năm 2000 bằng: 100 % + 1,3 % = 101,3 % Số dân của nước ta cuối năm 2001 là: 77515000 x 101,3 :100 = 78522 695 ( ng) Đáp số: 78 522 695 người * Đọc và nêu y/c - VBT 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ Vận tốc thuyền máy đi xuôi dòng là: 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ) Quãng đường AB dài là: 24,8 x 1,25 = 31 (km) Đáp số: 31 km TUẦN 31 Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 TOÁN : PHÉP CHIA I.Mục tiêu: biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Cuối năm 2005 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2006 xã đó có bao nhiêu người. - Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới:Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 25’ 02’ HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép chia các số tự nhiên, phân số, số thập phân. GV gắn phép tính: a : b = c + Em hãy nêu các thành phần của phép chia. + Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép chia? GV viết: 0 : a = 0 (a0) - Y/c HS nêu phép chia có dư. - Y/c HS nhận xét số dư với số chia. HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hành phép chia. Bài 1/163: -GV yêu cầu HS đọc đề bài và phân tích mẫu. -Yêu cầu HS tính và thử lại vào vở. Bài 2/164: -GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách chia hai PS. Bài 3/164: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập -GV yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi lần lượt HS đọc kết quả . - a/ Yêu cầu HS nêu lại cách chia nhẩm cho 0,1; 0,01; ; so sánh nhân nhẩm với 10, 100, - b/ - Muốn chia một số cho 0,25 ; 0,5 ta làm như thế nào? Bài 4/164: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép tính chia, một số tính chất của phép tính chia. -Theo dõi, trả lời. a : b = c Số bị chia số chia Thương a : 1 = a; a : a = 1 ( a khác 0 ) 0 : b = 0 ( b khác 0 ) a : b = c ( dư r ) SBC SC thương số dư -HS đọc đề và p. tích mẫu. -HS thực hiện phép chia, sau đó thử lại. - HS làm bài vào vở, nêu cách thử lại. - HS làm bài vào bảng con. -Nhận xét. Nêu cách chia hai PS. - HS nêu: Tính nhẩm - HS làm bài vào vở, sau đó đọc kết quả. - Một số chia cho 0,25 bằng số đó nhân với 4. Một số chia cho 0,5 bằng số đó nhân với 2. -GV yêu cầu HS làm vào vở. Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 Sinh hoạt lớp I/ Ban cán sự lớp đánh giá các hoạt động trong tuần qua II/ GVCN đánh giá chung: Ưu điểm: Duy trì tốt các nền nếp ở lớp,ở trường Thực hiện đảm bảo nền nếp vệ sinh lớp học,vệ sinh khu vực được phân công Đa số học sinh đi học đúng giờ,chuyên cần Có quan tâm đến việc chăm sóc cây,bồn hoa Dự thi VSCĐ cấp trường đảm bảo số lượng,thời gian,đạt một giải I cá nhân. Nhược: Nề nếp tự quản trong giờ học còn ồn,chưa chú ý nghe thầy cô giảng bài Việc giữ vở rèn chữ vẩn còn một số em thực hiện chưa thường xuyên III/ Phổ biến các hoạt động tuần đến Tiếp tục thực hiện tốt các nền nếp ở lớp,ở trường Tập trung thực hiện tốt nề nếp học tập: Học bài,soạn bài,ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học nhất là môn Toán Thưc hiện tốt nề nếp vệ sinh cá nhân,lớp học, khu vực Tiếp tục việc giữ vở rèn chữ Học sinh giỏi tiếp tục tự học,làm các bài tập ở nhà đầy đủ, chuẩn bị dự thi cấp trường vào ngày 21/4 (6 em) Chăm sóc cây cảnh, bồn hoa thường xuyên theo tổ đã phân công. Tăng cường nền nếp sinh hoạt Đội *********************************************************
Tài liệu đính kèm: