Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố về:
+Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
+Thực hiện các phép tính cộng trừ các tỉ số phần trăm.
+Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tuần 32 Ngày soạn: Ngày giảng: Toán Luyện tập I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: +Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. +Thực hiện các phép tính cộng trừ các tỉ số phần trăm. +Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nêu một số tính chất của phép chia, cho ví dụ . B- Bài mới 1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học Bài 1 - GV gọi HS đọc đề bài toán trước lớp. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài : Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 6. - GV lưu ý HS lỗi trình bày hay sai của HS. Bài 2 - GV gọi HS đọc đề bài toán . - GV hỏi : Đây là phép tính với các số nào? - Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét - YC HS giải thích cách làm. Bài 3 - GV gọi HS đọc và tóm tắt đề bài toán . - GV yêu cầu HS làm bài. GV giúp HS còn chậm. - Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét Bài 4: Cách tổ chức tương tự bài 3. -Lưu ý HS trình bày nhiều cách giải. C- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học . - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - 1 HS đọc đề bài trước lớp. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài . a) 2 và 5: 2 : 5 = 0,4 0,4 = 40 % - 1 HS đọc đề bài trước lớp . -Đây là phép tính với tỉ số phần trăm. - HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài . a) 2,5 % + 10,34 % = 12,84 % - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK . - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài . Bài giải Tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng cây cao su và cây cà phê là: 480 : 320 = 150 % tỉ số phần trăm giữa diện tích trồng cây cà phê và cây cao su là: 320 : 480 = 66, 66 % Đáp số: a)150 % b)66,66 % *********************&********************* Ngày soạn: Ngày giảng: Toán ôn tập các phép tính với số đo thời gian I- Mục tiêu Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng giải toán. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong phần ôn tập . B- Bài mới *-Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . Yêu cầu HS đặt tính với các phép tính ở phần a, c. - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài cho HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.Nêu lại cách đặt phép tính. Bài 2 - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu cách là. -HS nêu kết quả trước lớp . - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. . Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề bài . - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài cho HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - GV YC HS nêu cách tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. Bài 4 : - GV gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài, sau đó đi hướng dẫn HS còn chậm : +Muốn tính quãng đường ta cần biết yếu tố gì? + Thời gian tính bằng cách nào? +Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là bao nhiêu giờ ? ... - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS . C- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học - HS cả lớp làm bài vào vở, một số HS lên bảng làm bài . a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút 15 giờ 42 phút - 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài lẫn nhau. - HS lần lượt làm 3 phần của bài . a) 8 phút 54 giây x 2 16 phút 108 giây = 17 phút 48 giây - HS tóm tắt đề bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài . Bài giải Thời gian cần có để người đó đi hết qũng đường là: 18 : 10 = 1,8 (giờ) Đáp số: 1,8 giờ - HS đọc đề bài . - HS cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài . Đáp số: 102 km **********************&********************** Ngày soạn: Ngày giảng: Toán ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Kĩ năng tính chu vi diện tích một số hình đã học(hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi, hình tròn). II- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi tóm tắt SGK -Hình vẽ các hình. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 (trang 162 - SGK) B- Bài mới 1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2-Ôn các công thức tính chu vi diện tích một số hình. -GV đưa bảng phụ tổng kết. 3- Luyện tập Bài 1 - GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi : Bài tập yêu cầu các em làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . Bài 2 - GV gọi HS đọc đề bài toán .Vẽ hình. -YC HS giải thích tỉ lệ xích đề bài cho. - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài của HS lên bảng, sau đó hỏi : muốn tính diện tích thực của mảnh đất ta phải làm gì? Bài 3 - GV gọi HS đọc đề bài toán . - GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tính gì ? - GV yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét. C- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học . - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS cả lớp làm giấy nháp, nhận xét . - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . -HS ôn trong nhóm đôi, một vài HS nêu lại trước lớp.(Chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi, hình tròn) - 1 HS đọc đề bài và nêu : Bài toán yêu cầu tính chu vị diện tích hình chữ nhật. - HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm bài. Đáp số: Chu vi: 80 m, Diện tích: 400 m - 1 HS đọc đề bài trước lớp . - HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài Đáp số: 800 m - 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm lại đề bài trong SGK. -HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách giải. - HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài -Đáp số: a) 32 cm2 b) 18,24 cm2 ********************&****************** Ngày soạn: Ngày giảng: Toán Luyện tập I- Mục tiêu Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân , phân số và vận dụng trong tính nhẩm . II- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 trang 162 - SGK . B- Bài mới 1- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học . Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán và hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? -HS giải thích tỉ lệ xích đã cho? -GV yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn . Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài , nêu đặc điểm cạnh của hình vuông. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn . Bài 3 - GV gọi HS đọc đề bài toán và tự làm bài. - Gọi HS nối tiếp nhau nêu trước lớp . - Gọi HS nhận xét bài của bạn . Yêu cầu HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài . Bài 4 - GV gọi HS đọc đề bài toán và tự làm bài.Hỏi HS yếu: Diện tích hình thang tính như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn . C- Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng làm bài . - Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học. - 1 HS đọc đề bài toán . - Bài tập yêu cầu chu vi, diện tích thực của sân bóng dựa theo tỉ lệ xích trên bản đồ. -2 HS nêu lại. - HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. a) 400m; b) 9900 m2 - 1 HS nêu trước lớp . - HS cả lớp làm bài vào vở . 1 HS lên bảng làm bài. Đáp số: 144 m2 - HS cả lớp làm bài vào vở . - HS nối tiếp nhau làm bài trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét . - HS nêu trước lớp. Đáp số: 3300 kg - HS cả lớp làm bài vào vở . 1 HS lên bảng làm bài. -Đáp số: 10 cm ************************&************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Toán
Tài liệu đính kèm: