Giáo án Toán khối 5 - Tuần 4 đến tuần 33 - Trường Tiểu Học Hợp Thanh B

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 4 đến tuần 33 - Trường Tiểu Học Hợp Thanh B

TOÁN: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN

I)Mục tiêu:

-Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ

-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán

II)Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 138 trang Người đăng hang30 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 4 đến tuần 33 - Trường Tiểu Học Hợp Thanh B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán: ôn tập và bổ sung về giải toán
I)Mục tiêu:
-Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ
-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán
II)Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)HĐ1:Luyện tập
Bài 1:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
-Y/c hs tóm tắt bài toán rồi tự giải
-Gv gọi hs nhận xét, bổ sung
-H:Bước nào là bước ( Rút về đơn vị )
Bài 2:
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
Bài 3:
-Các bước tiến hành tương tự bài1
Bài 4:
Bài 5:
2)HĐ2:Củng cố, dặn dò
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài toán
 200 km : 15 l
 80 km : ? l
-Hs tự giải:
 1km ô tô chạy hết số xăng là:
 15 : 200 = ( l )
 80 km ô tô chạy hết số xăng là:
 x 80 = 6 ( l )
 Đáp số : 6 l
-Hs tóm tắt:
 150 bộ : 375 m
 50 bộ : ? m
-Hs giải:
150 bộ quần áo gấp 50 bộ quần áo số lần là
 150 : 50 = 3 ( lần )
May 50 bộ quần áo như thế thì hết số mét vải là:
 375 : 3 = 125 ( m )
 Đáp số : 125 m
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
 45 phút : nhanh 3 giây
 1 ngày : nhanh ? giây
-Hs giải:
 1 ngày = 24 giờ =1440 ( phút )
1440 phút gấp 45 phut số lần là:
 1440 : 45 = 32 ( lần )
1 ngày chiếc đồng hồ đó chạy nhanh là:
 32 x 3 = 96 ( phút )
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
 3 giờ : 45 km
 4 giờ : ? km
-Hs giải
Trong 1 giờ ca nô đó đi được là:
 45 : 3 = 15 ( km )
Trong 4 giờ ca nô đó đi được là:
 15 x 4 = 60 ( km )
 Đáp số : 60 km
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
 3 ngày : 22 kg gạo
 9 ngày : ? kg gạo
-Hs giải
9 ngày gấp 3 ngày số lần là:
 9 : 3 = 3 ( lần )
Trong 9 ngay bếp ăn đó cần số gạo là:
 22 x 3 = 66 ( kg )
 Đáp số: 66 kg
-Hs tự nhận xét bổ sung
 Thứ năm , ngày 10 tháng 9 năm 2009
Toán: ôn tập và bổ sung về giải toán
I)Mục tiêu:
-Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ
-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán
- Ôn toán hiệu tỷ
II)Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1)HĐ1:Luyện tập
Bài 1:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
-Y/c hs tóm tắt bài toán rồi tự giải
-Gv gọi hs nhận xét, bổ sung
-H:Bước nào là bước ( Rút về đơn vị )
Bài 2:
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
Bài 3:
-Các bước tiến hành tương tự bài1
Bài 4:
2)HĐ2:Củng cố, dặn dò
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài toán
 24 người : 4 giờ 
 16 người : ? giờ
-Hs tự giải:
Nếu 1 người làm thì cần số giờ là:
 24 x 4 = 96 ( giờ )
Nếu 16 người làm thì cần số giờ là:
 96 : 16 = 6 ( giờ )
 Đáp số : 6 giờ
-Hs tóm tắt:
 72 người : 10 ngày
 90 người : ? ngày 
-Hs giải:
Nếu 1 người ăn thì ăn hết số gạo đó trong số ngày là:
 72 x 10 = 720 ( ngày )
Nếu 90 người ăn thì ăn hết số gạo đó trong số ngày là:
 720 : 90 = 8 ( ngày )
 Đáp số : 8 ngày
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
 160 thùng : mỗi thùng 20 l
 64 thùng : mỗi thùng ? lít
-Hs giải:
Tổng số lít nước mắm có là:
 160 x 20 = 3200 ( l )
Nếu đựng vào 64 thùng thì mỗi thùng đựng được là:
3200 : 64 = 50 ( l)
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
-Hs giải
Tuổi cháu:|—|—|—| 
Tuổi ông: |—|—|—|—|—|.......|—|—| 
Hiệu số phần bằng nhau là:
 17 - 3 = 14 ( phần )
Tuổi cháu là:
 56 : 14 x 3 = 12 (tuổi )
Tuổi ông là:
 12 + 56 = 68 (tuổi )
 Đáp số : Cháu: 12 tuổi
 Ông : 68 tuổi
-Hs tự nhận xét bổ sung
Tuần 5 Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán : Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
I)Mục tiêu :
- Ôn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
- Giải các bài toán với các số đo độ dài
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ HĐ 1:Luyện tập:
Bài 1:Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bài 
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bài 
Bài 3:Viết các số đo dưới dạng hỗn số
Mẫu: 5m 21cm = 5 m
Bài 4:
-Gv gọi hs đọc đề bài
-Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
-Cho hs tự làm bài rồi lên chữa bài
2)HĐ2:Củng cố,dặn dò
-Gv nhận xét,đánh giá giờ học
-Hs tự làm bài
a) 25 m = 250 dm b) 1200 dm = 120 m
 102 dm = 1020 cm 300 mm = 30 cm
 86 m = 8600 cm 9000 m = 9 km
 15 km = 15000 m 1700 m = 17 hm
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs tự làm bài
a) 2km 135 m = 2135 m 
 16m 5dm = 165dm
 201m 4cm = 20104cm
b)15420m = 15km 420m
 4050cm = 40m 50cm
 1225 cm = 12m 25 cm
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs xem mẫu rồi tự làm
12m 3dm = 12m
8km 45m = 8km
305m 25cm = 305m
70km 8hm = 70km
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs thực hiện
B Ninh HTĩnh HCM
 |——————|——————————|
Quãng đường từ Bắc Ninh đến HCM dài :
372 + 1400 = 1772 (km )
Đáp số: 1772 km
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
 Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009
	Toán: đề- ca-mét vuông .héc -tô -mét vuông 
I)Mục tiêu:-Giúp hs:
- Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông,héc-tô- mét vuông
-Củng cố mqh giữa dam với hm;chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a.HĐ1:Luyện tập
Bài1:Viết vào ô trống:
-Gv cho hs kẻ bảng rồi tự làm
-Gv gọi hs chữa bài
Bài2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
Bài3:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài4:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị làđề-ca-mét vuông:
Mẫu:
315m2=3dam2+dam2= dam2
b.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs tự làm vào vở
Viết số
Đọc số
230dam22222222222222222
Hai trăm ba mươi đề-ca-mét vuông
412dam2
Bốn trăm mười hai đề-ca-mét vuông
51316dam2
Năm mươi mốt nghìn ba trăm mười sáu đề- ca- mét vuông
12058hm2
Mười hai nghìn không trăm năm mươi tám héc-tô-mét vuông
140700hm2
Một trăm bốn mươi nghìn bảy trăm héc-tô-mét vuông
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs làm bài:
a)23dam2=2300 m2	b) 3200m2=32dam2
410dam2=41000 m2	 1563m2=15dam263m2
300dam2=3 hm2	 985m2=9dam285m2
 15hm2=1500 dam2 8531dam2=83hm231dam2
 92hm2=9200 dam2 151dam264m2=15164m2
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs làm bài
12m2=dam2 8m2=hm2
5m2= dam2	 6 dam2= hm2
90m2 = dam2	 30 m2= hm2 
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs tự làm
505m2=5dam2+ dam2=dam2
675m2=6dam2+dam2=dam2
1028m2=10dam2+dam2=dam2
5209m2=52dam2+dam2=dam2
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
 Tuần 6 
 Thứ ngày tháng năm
Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu:
-Củng cố mqh giữa các đơn vị đo diện tích.Chuyển đổi đơn vị đo.
-Giải bài toán có liên quan tới đơn vị đo.
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1: Luyện tập
Bài 1: 
-GV cho hs quan sát mẫu:
534dm2=3m254dm2=3m2
-Cho hs cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2: >
 <
 =
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
-Gv quan sát, bổ sung nếu cần
Bài 3: 
-Gv gọi hs đọc đề bài
-Yêu cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt.
B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs quan sát mẫu:
-Hs cả lớp làm bài:
a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
525dm2=5m225dm2=5m2
706dm2=7m26dm2=7m2
1105dm2=11m25dm2=11m2
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti- mét vuông:
315mm2=3cm215mm2=3cm2
1508mm2=15cm28mm2=15cm2
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs cả lớp làm bài:
+ta có:5m239dm2=5m23900cm2
nên 5m239cm2 < 5m23900cm2
Vậy 5m239cm2 < 5m239dm2
+ta có:12m24dm2=1204dm2
 nên 1204dm2> 124dm2
Vậy 12m24dm2> 124dm2
-Hs làm tương tự với các trường hợp còn lại
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài toán
-Hs cả lớp làm vào vở
 Đổi: 2m=20dm
Chiều rộng tấm tôn hình chữ nhật là:
 20 x = 12 (dm)
Diện tích tấm tôn đó là:
 20 x 12 = 240 (dm2)
 Đáp số: 240dm2	
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
 Thứ ngày tháng năm
Toán : Luyện tập chung
I)Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-So sánh và sắp thứ tự các phân số
-Tính giá trị biểu thức có phân số
-Giải bài toán liên quan đến diện tích hình
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs lên bảng nêu cách so sánh phân số
-Gv nhận xét cho điểm
B/HĐ2: Bài luyện tập:
Bài 1:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề toán
-H: Để viết được phân số vào chỗ trống ta phải làm ntn?
-Gv yêu cầu hs cả lớp làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Gọi hs nhận xét bổ sung
-Gv tổng kết,chốt ý
Bài 2: Tính:
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
-Gv quan sát, bổ sung nếu cần
Bài 3: 
-Gv gọi hs đọc đề bài
-Yêu cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt.
_Gọi 1 hs lên bảng thực hiện hs cả lớp làm vào vở
B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-2 hs nêu cách so sánh phân số
-Hs nêu cách làm
-Hs cả lớp làm bài vào vở
-Lần lượt 4 hs lên bảng làm bài
Ta có:
Do đó 
Vậy 
-Hs nêu ý kiến nhận xét
-Hs thực hiện :
a)
b)
c)
d)
-Hs khác nhận xét bổ sung
-Hs thực hiện :
Diện tích đất nông nghiệp là:
 99 x =66 (km2)
Đổi 66km2=6600ha=66000000m2
 Đáp số:
- Hs khác nhận xét bổ sung
 Tuần 7 
 Thứ ngày tháng năm
Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố cách đọc ,viết số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
-Gv cho hs tự nghiên cứu mẫu rồi tự làm
Mâũ:
3cm=m=0,03m
Bài 2: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ trống:
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs tự làm bài,rồi chữa bài
a)9cm=dm=0,9dm b)3kg=yến=0,3yến
 4kg=tạ=0,04tạ 5dm=m=0,5m
 7cm=m=0,07m 6tạ=tấn=0,6tấn
 2kg=tấn=0,002tấn 8mm=m=0,008m
c)1ha=km2=0,01km2
 3ha=km2=0,03km2
 1m2=ha=0,0001ha
 5m2=ha=0,0005ha
 1m2=km2=0,000001km2
 7m2=km2=0,000007km2
-Hs nhận xét chữa bài
-Hs khác bổ sung
-Hs thực hiện
dm
cm
mm
Phân số thập phân
Số thập phân
4
5
0
 m
 0,450m
1
2
3
m
0,123m
dm
cm
mm
Phân số thập phân
Số thập phân
4
9
 m
 0,49m
1
3
5
m
0,135m
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
 Thứ ngày tháng năm
Toán : Luyện tập
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
-Gv hỏi:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Gv viết lên bảng phân số và yêu cầu hs chuyển thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân
-Gv cho hs trình bày cách làm của mình
-Gv khẳng định cách làm
Mâũ:
-Gv kết luận
Bài 2: Viết (theo mẫu)
-Các bước tiến hành tương tự bài 1
Bài 3: Viết thành phân số thập phân
 ...  10 x 12 =
 120
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
Số dân tăng trong năm 2006 là:
 7500 : 100 x 1,6 =120(người) 
Đến hết năm 2006 số dân của xã đó là:
 7500 + 120 = 7620(người)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
 Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng là:
 22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ)
Độ dài quãng sông AB là:
 20,4 x 1,5 = 30,6(km)
 Đáp số: 30,6 km
 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tuần 32:
Toán: luyện tập
I)Mục tiêu:
-Bieỏt vaọn duùng kú naờng coọng, trửứ trong thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1:Tính: (Trang 92 -VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:(Trang 92-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
Bài 3 : (Trang 92-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 3 : (Trang 93-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-2 Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)
b)
c)895,72 + 402,68 - 634,87 =
 1298,4 - 634,87= 663,53
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a) 
b) 98,54 - 41,82 -35,72 =
 98,54 - (41,82 +35,72) =
 98,54 - 77,54 = 21
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá,giỏi là:
 (Số học sinh của toàn trường)
Phân số chỉ số học sinh đạt loại trung bình là:
 =0,175=17,5%
Vậy số học sinh trung bình chiếm 17,5% số học sinh toàn trường
b)Số học sinh đạt loại trung bình là:
 400 : 100 x 17,5 = 70(học sinh)
 Đáp số: a) 17,5%
 b) 70 học sinh
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
0 + 0 = 0 - 0
1 + 0 = 1 - 0
.
Kết luận: b = 0, a tùy ý
 Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tuần 32:
Toán :luyện tập
I)Mục tiêu:
-Bieỏt vaọn duùng yự nghúa cuỷa pheựp nhaõn vaứ quy taộc nhaõn moọt toồng vụựi moọt soỏ trong thửùc haứnh, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực vaứ giaỷi toaựn
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi tính: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : Tính (Trang 95-VBT Toán 5)
 -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 4: (Trang 95-VBT Toán 5)
 -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =
 4,25kg x 3 = 12,75kg
b) 5,8m2 + 5,8m2 x 3 + 5,8m2=
 5,8m2 x ( 1 + 3 + 1) =
 5,8m2 x 5 = 29m2
c) 3,6ha + 3,6ha x 9 =
 3,6ha x ( 1 + 9 ) =
 3,6ha x 10 = 36ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)8,98 + 1,02 x 12 =
 8,98 + 12,24 =
 21,22
b)(8,98 + 1,02) x 12 =
 10 x 12 =
 120
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
Số dân tăng trong năm 2006 là:
 7500 : 100 x 1,6 =120(người) 
Đến hết năm 2006 số dân của xã đó là:
 7500 + 120 = 7620(người)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
 Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng là:
 22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ)
Độ dài quãng sông AB là:
 20,4 x 1,5 = 30,6(km)
 Đáp số: 30,6 km
 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
 Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tuần 33:
Toán: luyện tập
I)Mục tiêu:
-Bieỏt tớnh dieọn tớch vaứ theồ tớch caực hỡnh ủụn giaỷn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:(Trang 107 -VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : (Trang 107-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
Bài 3 : (Trang 108-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 4 : (Trang 105-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-2 Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
a)
Hình lập phương
(1)
(2)
Cạnh 
8 cm
1,5 cm
Sxung quanh
256 cm2
9 cm2
Stoàn phần
384 cm2
13,5 cm2
Thể tích
512 cm2
3,375 cm2
b)
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
Chiều dài
6 cm
1,8 m
Chiều rộng
4 cm
1,2 m
Chiều cao
5 cm
0,8 m
Sxung quanh
100 cm2
4,8 m2
Stoàn phần
148 cm2
9,12 m2
Thể tích
120 cm3
1,728 m3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Diện tích của đáy bể là:
 1,5 x 1,5 = 1,8(m2)
Chiều cao của bể là:
 1,44 : 1,8 = 0.8(m)
 Đáp số: 0,8m
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Cạnh của hình lập phương là:
 10 x 2 = 20(cm)
Thể tích hình lập phương đó là:
 20 x 20 x20 = 8000(cm3)
Diện tích toàn phần hình lập phương đó là:
 20 x 20 x 6 =2400(cm2)
 Đáp số:a)8000 cm3
 b)2400 cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Đáp án: D
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
 Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tuần 33:
Toán :luyện tập
I)Mục tiêu:
-Bieỏt moọt soỏ daùng toaựn ủaừ hoùc
-Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn tỡm soỏ trung bỡnh coọng, tỡm 2 soỏ bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa 2 soỏ ủoự.
 II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: (Trang 111-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài 
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm 
Bài 2 : Tính (Trang 111-VBT Toán 5)
 -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 112-VBT Toán 5)
 -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 4: (Trang 112-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán 
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Quãng đường người đó đi trong giờ thứ ba là:
 (km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được là:
 (40 +45 +42,5) : 3 = 42,5(km)
 Đáp số: 42,5km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 60 : 2 = 30(cm)
Ta có sơ đồ: 8cm
Chiều dài: |----------------|---------|	30cm
Chiều rộng: |----------------|
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (30 - 8) : 2 = 11(cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 30 - 11 = 19(cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
 19 x 11= 209(cm2)
 Đáp số: 209 cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lượt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trước lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
1cm3 kim loại đó cân nặng là:
 31,5 : 4,5 = 7(g)
5,4 cm3 kim loại đó cân nặng là:
 7 x 5,4 = 37,8(g)
 Đáp số: 37,8g
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 
 Đáp án: D
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN LOP 5 BUOI CHIEU.doc