Giáo án Toán khối 5 - Tuần 7 - Tiết 31 đến tiết 35

Giáo án Toán khối 5 - Tuần 7 - Tiết 31 đến tiết 35

Tuần 7 - tiết 31 LUYỆN TẬP CHUNG

A/ Mục tiêu: Biết

- Mối quan hệ giữa 1 và ; và ; và

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số

- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng

B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần 7 - Tiết 31 đến tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Toán 
Tuần 7 - tiết 31 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu: Biết 
- Mối quan hệ giữa 1 và ; và ; và 	
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số 
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Củng cố quan hệ 1 số các phân số, tìm thành phần chưa biết và giải toán
2./Luyện tập:
Bài 1: Hoạt động chung
- GV đặt câu hỏi để hình thành bài tập
Bài 2: Tự đọc đề và làm bài
- Mời từng em lên sửa bài, nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, thừa số và số bị chia
Bài 3: Đọc đề, tìm hiểu
- Đề cho biết gì, hỏi gì?
- Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào?
Bài 4: Gợi ý:Hs khá giỏi làm 
- Muốn biết 60000đ hiện nay mua được bao nhiêu mét vải làm thế nào?
- Giá tiền 1 m vải hiện nay có chưa? Tính bằng cách nào?
- Để tính số tiền tiền 1 m vải trước hết giảm giá ta làm thế nào?
* Tổng số tiền mua vải không đổi ,,khi giảm giá một mét vải thì số mét vải mua được thay đổi thế nào?
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tình hình học tập của tiết hoc
Chuẩn bị bài Số thập phân 
-1hs lên bảng làm 
 diện tích trồng nhãn của xã là 6 ha.
- Diện tích trồng nhãn là ? m2
- 1 hs trình bày
cả lớp làm vào giấy nháp .
- Nhận xét
- Hs phát biểu
 1:= 1x =10 lần 
Vậy 1 gấp 10 lần 
- Làm vở
- Hs phát biểu
Trung bình cộng của mỗi giờ vòi nước đó chảy vào bể .
- Hs làm bài vào vở bài tập 
1 hs lên bảng làm 
lớp nhận xét 
Bài 4: Gợi ý:Hs khá giỏi làm 
- Nhận xét
- Hs lên bảng sửa
 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Toán :Tuần 7 - tiết 32 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
A/ Mục tiêu: Biết đọc , biết viết số thập phân dạng đơn giản 
B/ Đồ dùng dạy học: - Các bảng phụ ghi sẵn nội dung ở SGK
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung. -Mời hs lên bảng
- 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Nêu mục tiêu của tiết học 
2./ Khái niệm số thập phân:
a) Treo bảng phụ như SGK: 
- Dòng thứ nhất có mấy mét, mấy dm?
- GV 0 mét 1 dm tức là có 1 dm, 1 dm bằng phần mấy của m?
- Ghi 1 dm = m. m có thể viết thành 0,1 m
- Dòng thứ hai có ? m; ? dm; ?cm
 0 m, 0 dm, 1 cm tức có 1 cm. 1 cm = m.
 1 cm hay m có thể viết 0,01 m
- Tương tự dòng thứ ba
- Các PSTP: ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 các số này đọc là .. được gọi là số gì ?
b) Hs sinh hoạt nhóm đôi:
3./ Luyện tập:
Bài 1: Đọc đề
- Chỉ từng vạch trên tia số, đọc PSTP và số TP tương ứng
* Phần chiếc vợt là phần phóng to của tia số từ 1 à 0,1; một thành phần nhỏ chỉ 
Bài 2: Dựa vào bảng mẫu để hoàn thành bài tập 
Bài 3: Treo bảng phụ: Hình thành bài tập HSkh,giỏi làm 
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Hoàn thành bài tập 3 vào vở
- Ghi 1 ví dụ vào bảng con
- Từng hs nói theo dãy - Nhận xét
Thế nào là số thập phân?- Cho ví dụ:
 Ghi bảng: 1 dm ; 5 dm ; 1 cm ; 7 cm ; 1 mm ; 9 mm
- Mỗi số đo chiều dài đó bằng phần mấy của mét? 
- Đọc
- Phát biểu
- Lưu ý thao tác
Các PSTP: ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 các số này đọc là .. được gọi là số thập phân
Hs sinh hoạt nhóm đôi:
- Thảo luận 
- Trình bày
- Đọc theo dãy
7dm =m = 0,7 m 
5dm = m =0,5 m
Đọc các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 
Toán : KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN (tt)
I /Mục tiêu: 
 -Biết đọc viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp ) 
 -Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân .
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ nêu trong bài sách giáo khoa .
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1/ Bài cũ :
2/ bài mới 
Tiếp tục giới thiệu khái niện về số thập phân .
 Yêu cầu học sinh nêu nhận xét từng hàng trong bảng để nhận ra .
 2dm hay 2m được viết thành 2,7m .
 2,7m đọc hai phẩy bảy mét ..
 Tương tự 8,56m và 0,195m
 Giới thiệu các số 2,7 ; 8,56 . . .
Mỗi số thập phân gồm có mấy phần ? 
Luyện tập
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc từng số thập phân 
Bài 2 Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập .
Bài 3 :Yêu cầu học sinh khá giỏi làm bài 
Hoạt động nối tiếp 
 Số thập phân gồm có mấy phần ? 
 đọc các số thập phân 67,25 ; 56,876
Dặn dò : về học bài , chuẩn bị bài: Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7dm =  m ; 8 cm = .m
9dm = . . .m ; 5cm =.m
9 g = kg ; 7 g = kg
học sinh nêu nhận xét từng hàng trong bảng để nhận ra .
 2dm hay 2m được viết thành 2,7m .
 2,7m đọc hai phẩy bảy mét ..
-8,56m và 0,195m
 Viết trên giấy nháp 
Mỗi số thập phân gồm có 2 phần : phần nguyên và phần thập phân .
, những chữ số đứng bên trái dấu phẩy là phần nguyên , những chữ số đứng bên phải dấu phẩy là phần thập ohân . 
 8 , 56
Phần nguyên phần thập phân 
1 học sinh lên bảng làm bài .
 Lớp nhận xét .
Làm bài vào vở bài tập .
 học sinh khá giỏi làm bài .
 Bài 3 :học sinh khá giỏi làm bài 
 Toán Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tuần 7 - tiết 34 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN, ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 
A/ Mục tiêu : - Biết 
 -Tên các hàng của số thập phân
- Đọc viết số thập phân,chuyển số thập phân thành phân số có chứa phân số thập phân
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn khung bài học sgk
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
I. Kiểm tra bài cũ: 
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Tìm hiểu hàng, đọc, viết số thập phân
a/Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân: 
- Quan sát bảng phân tích, nêu các hàng của phần nguyên,các hàng của phần thập phân?
- Mỗi đơn vị của hàng bằng bao nhiêu đơn vị hàng thấp hơn liền sau và bằng bao nhiêu đơn vị của hàng liền trước
b)Đọc viết số thập phân: - Cho số thập phân: 375,406 và 0,1985
- Thảo luận nêu rõ các hàng của các số thập phân.
- Phần nguyên? Phần thập phân? 
- Em đọc các số đó?
- Hãy viết số bạn vừa đọc
- Nêu cách đọc? Cách viết số thập phân
*Kết luận
2./Luyện tập:
Bài 1: Gọi đọc theo dãy 1 em đọc 1 số
Bài 2: Gv đọc – Hs viết bảng
Bài 3:hs kh, giỏi làm 
*Gv gợi ý theo mẫu - Nhắc phần thập phân có bao nhiêu chữ số thì phần mẫu số của PSTP có bấy nhiêu chữ số không
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét tình hình tiết học
- Đọc phần ghi nhớ,Xem trước: Luyện tập
2 hs lên bảng
1/ Viết ra số thập phân: ; 
2/ Viết ra số thập phân: 0,5 = ; 0,075 =
- Lớp làm bảng con
Quan sát trả lời
- Thảo luận
- Trình bày
Sinh hoạt nhóm đôi
- Thảo luận nêu rõ các hàng của các số thập phân.
- Phần nguyên, Phần thập phân. 
- hs đọc các số 
- viết số bạn vừa đọc
- Hs nhắc lại
- Nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, sửa
Bài 1
- Hs làm vở, sửa bài
- Dùng bảng con
Bài 2 Hs kh,giỏi làm phần c,d,e
5,9 ; 24,18 ;55,555 ; 200208 ;0,001
 Bài 3 hs kh, giỏi làm 
6,33 = 6 , 18,05 = 18 
217,908 =217 
Toán : Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tuần 7 - tiết 35 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu: Biết
- Chuyển PSTP thành hỗn số .
 -Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng con
C/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ: Hàng của số thập trăm
II. Bài mới:
1./ Giới thiệu: Chuyển đổi PSTP thành STP và chuyển đổi các đơn vị đo
2./Luyện tập:
Bài 1: Gợi ý: Chuyển PSTP (có tử lớn hơn mẫu) sang hỗn số lấy tử chia cho mẫu số, thương là phần nguyên phân số kèm theo có tử là số dư mẫu số là số chia
Bài 2: Các em chuyển từ PSTP sang STP không có bước trung gian
- Yêu cầu hs lên bảng sửa bài
- Đọc số thập phân vừa viết được 
Bài 3: Đọc đề
- Chuyển số đo độ dài từ lớn sang bé ta chuyển dấu phẩy từ tay nào sang? Mỗi hàng đơn vị ứng mấy chữ số? 2,1m = 21dm
- GV làm mẫu (theo SGK)
Bài 4: hs khá, giỏi làm bài 
*) Có thể viết thành những số thập phân nào nữa không? 
III. Tổng kết dặn dò:
- Nhận xét bài học Xem trước bài: Số thập phân bằng nhau
phân, đọc, viết số thập phân
-Nêu cách đọc, viết số thập phân\
Viết: - Ba đơn vị chín phần mười
 - Bảy chục hai đơn vị, năm phần
 - Không đơn vị tám phần nghìn
- 3 hs lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
 16 = 16,2 ; 73= 73,4
- Cho sửa bài
2/ hs khá giỏi làm phần 1,5
 = 4,5 , =83,4
 - Hs quan sát và làm bài
- Hs làm bài
 Bài 3:5,27m = 527cm , 8,3 m = 830cm 
 3,15m = 315cm 
- Hs nhận xét
Bài 4: - Hs khá ,giỏi làm bài 
 a/ = ; =,
b/ =0,6 ; =0, 60
c/ Có thể viết thành các số thập phân 0,6 ; 0,60 . . .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5 TUAN 7 F113.doc