Giáo án Toán khối 5 - Tuần thứ 15

Giáo án Toán khối 5 - Tuần thứ 15

I. MỤC TIÊU:

 - Củng cố quy tắc chia một số TP cho một số TP ; chia một số TP cho một số tự nhiên; chia một số tự nhiên cho một số TP.

 - Biết vận dụng các quy tắc tìm x và để giải toán có lời văn.

 - GD học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ, SGK.

 - HS: SGK, VBT.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần thứ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Mơn: Tốn - Tiết 71 - Tuần: 15
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
***************************************************
I. MỤC TIÊU:
	- Củng cố quy tắc chia một số TP cho một số TP ; chia một số TP cho một số tự nhiên; chia một số tự nhiên cho một số TP.
	- Biết vận dụng các quy tắc tìm x và để giải toán có lời văn.
	- GD học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ, SGK.
	- HS: SGK, VBT.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1 : 	Khởi động
- Nêu quy tắc chia một số TP cho một số TP . Thực hành tính:
 91,08 : 3,6 
 Ÿ Nhận xét chung
- Bài mới : “ Luyện tập’’
v Hoạt động 2 : Luyện tập – t/ hành
Ø Củng cố các quy tắc về phép chia:
 Bài 1: ( a,b,c) - Cho h/s đọc y/c đề.
- Y/c h/s nêu quy tắc chia một số TP cho một số TP.
- Cho h/s làm bài vào vở 
a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18
 Bài 2: (a) - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm.
a) X x 1,8 = 72
 X = 72 : 1,8 
 X = 40
 X = 3,57
- Nhận xét – Chữa bài.
Bài 3: - Cho h/s đọc y/c đề .
+ Bài toán thuộc dạng nào đã học?
- Cho h/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng làm.
Giải
Một lít dầu hỏa cân nặng là :
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hỏa có là :
5,32 : 0,76 = 7 ( lít)
 Đáp số : 7 lít
- Chấm một số bài.
v Hoạt động 3: Củng cố - Thi đua
- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số TP.
- Cho h/s thi đua
- Yêu cầu thực hiện phép chia để tìm số dư.
- Nhận xét – tuyên dương.
* Tởng kết đánh giá tiết học
- Nhận xét tiết học
- 2-3 HS trả lời.
 - 2HS thực hiện, kq: 25,3
- Đọc đề 
- Nêu quy tắc.
-1 h/s làm trên bảng, lớp làm bài vào vở. 
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đọc đề , làm vào vở 
- Cần phải tính ở vế phải trước 
- Đổi vở kiểm tra
- Đọc đề.
- Nêu – Làm bài vào vở
- Nhận xét – Chữa bài.
- 2-3 HS nêu lại quy tắc
- 2 dãy lớp cùng thực hiện
2180 37
 330 58,91
 340
 70
 33
- Lắng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Mơn: Tốn - Tiết 72 - Tuần: 15
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
***************************************************
I.MỤC TIÊU:
	- Biết thực hiện phép tính với số TP, so sánh các số TP. 
	- Vận dụng các kiến thức trên để tìm x và giải toán.
	- Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác.
II .CHUẨN BỊ: 
	- GV: Bảng phụ ghi đáp án BT2.
	- HS: SGK, VBT.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1: 	Khởi động
- Gọi h/s nêu quy tắc chia một số TP cho một số TP.
 Ÿ Nhận xét tuyên dương.
 - Bài mới :“Luyện tập chung’’ 
v Hoạt động 2 : Luyện tập – t/ hành
Ø Củng cố các phép tính liên quan đến số TP:
 Bài 1 : ( a,b,c)- Cho h/s đọc y/c đề.
- Đối với bài c, d có phân số thì ta phải làm thế nào?
- Cho h/s làm bài vào vở , 
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
c) 100 + 7 + 0,08 = 107,08
Bài 4 (a, c) - Cho h/s đọc y/c đề.
- Bài toán yêu cầu gì?
- Muốn tìm số dư ta phải làm gì?
- Cho h/s làm bài vào vở, 3 h/s lên bảng làm .
a) 6,25 7 b) 33,14 58
 65 0,89 4 14 0,57
 2 08
 Số dư là 0,02 ; số dư là: 0,08
c) 375,23 69
 30 2 5,43
 2 63
 56
Số dư là : 0,56
- Nhận xét – Chữa bài .Chấm điểm vở.
v Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị:
 Bài 2: (cợt1)- Cho h/s đọc y/c đề .
- Cho h/s làmû và nêu kết quả.
- Treo bảng phụ có đáp án đúng để h/s theo dõi sửa bài.
- Nhận xét tuyên dương.
- Chúng ta vừa ôn tập lại những kiến thức nào?
* Tởng kết đánh giá tiết học
- Nhận xét tiết học.
- Hát chuyền thư -Trả lời theo nội dung trong thư.
- Đọc đề. 2 h/s lên bảng lớp giải.
làm bài vào vở 
- Đổi thành số TP rồi tính 
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đọc đề.
- Tìm số dư của phép chia lấy đến 2 chữ số ở phần TP của thương.
- Đổi vở kiểm tra.
- Đọc đề. 4HS thi đua
 = 4,6 mà 4,6 > 4,35 
=> > 4,35
 < 2,2 
- HS nêu
- Lắng nghe.
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Mơn: Tốn - Tiết 73 - Tuần: 15
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
***************************************************
I. MỤC TIÊU:
	- Biết thực hiện các phép tính với sớ thập phân .
 - Vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.
	-Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ, SGK.
	- HS: SGK, VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1 : 	Khởi động
- Gọi h/s nêu quy tắc cộng, trừ các số TP? Tính: 34,61 – 16,35
- Gọi h/s nêu quy tắc chia số TP cho số TP Tính 3,9 : 2,6 
 Ÿ Nhận xét – Ghi điểm.
- Bài mới: “Luyện tập chung” 
v Hoạt động 2 : Luyện tập – t/ hành
Ø Củng cố về phép chia có liên quan đến số TP:
 Bài 1: (a,b,c) - Cho h/s đọc y/c đề.
+ Bài toán yêu cầu gì?
- Tổ chức cho h/s học nhóm 4, mỗi em làm 1 phần, nêu kết quả.
a) 266,22 : 34 = 7,83 
b) 483 : 35 = 13,8
c) 91,08 : 3,6 = 25,3
- G/v chốt kết quả đúng.
 Ø Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
 Bài 2 : (a) - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s làm vào vở , 4 h/s làm trên bảng 
a) ( 128,4 – 73,2 ) : 2,4 – 18,32
 = 55,2 : 2,4 – 18,32
 = 23 - 18,32
 = 4,68
 Bài 3 : - Cho h/s đọc y/c đề.
- Bài toán cho biết gì?
- Kết quả: 240 giờ.
- Chấm điểm vở.
v Hoạt động 3: Củng cố 
- Chúng ta vừa ôn tập lại những kiến thức nào?
* Tởng kết đánh giá tiết học
- Nhận xét tiết học.
- Trả lời. 
- Thực hiện, kq: 18,26
- Nêu
- Thực hiện, kq: 1,5
- Đọc đề.
- Thực hiện các phép tính chia.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Đọc đề.
- Làm vở
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đọc đề.
- Nêu.
- HS làm vào vở.
Nhận xét – Chữa bài.
- HS trả lời
- Lắng nghe
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Mơn: Tốn - Tiết 74 - Tuần: 15
Tên bài dạy: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
***************************************************
I. MỤC TIÊU :
	- Bước đầu biết được về tỉ số phần trăm.
	- Biết viết sớ thập phân dưới dạng tỉ sớ phần trăm.
	- Rèn tính cẩn thận.
II .CHUẨN BỊ:
	- GV: Hình vẽ của VD1 sgk (T73)
	- HS: SGK, VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1 : 	Khởi động
- Tìm tỉ số của a và b biết:
a) a = 3 ; b = 5
b) a = 36 ; b = 54
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng con.
 Ÿ Nhận xét – Ghi điểm.
- Bài mới : “Tỉ số phần trăm”
v Hoạt động 2 : Cung cấp KT mới
ØHình thành khái niệm tỉ số phần trăm:
- Cho h/s đọc VD1 
- Y/c h/s thảo luận nhóm 4, tìm tỉ số ghi vào bảng con .
+ Tỉ số cho chúng ta biết gì?
* Giới thiệu cách viết mới 
 = 25%
Đọc là “ Hai mươi lăm phần trăm”
- Y/c h/s đọc lại.
- Ta nói 25% là tỉ số phần trăm 
- Chốt ý :
* Cho h/s nêu VD2
-Y/c các nhóm thảo luận tìm tỉ số theo y/c 
Ta nói: tỉ số phần trăm của h/s giỏi và số h/s toàn trường là 20% ; hoặc số h/s giỏi chiếm 20% số h/s tòan trường.
- Tỉ số phần trăm vừa tìm cho biết điều 
gì?
v Hoạt động 3 : Luyện tập – t/ hành
 Bài 1: - Cho h/s đọc y/c đề .
- Cho h/s tự làm vào vở và đọc kết quả.
 ; 
- Nhận xét – Chữa bài.
 Bài 2: - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s làm vào vở , 1 h/s làm trên bảng lớp Giải 
Tỉ số phần trăm giữasốsản phẩm đạt chuẩn vàtổng sốsản phẩm là:
95 : 100 =
 Đáp số: 95%.
- Chấm điểm mợt sớ vở.
v Hoạt động 4: Củng cố
- Nêu cách viết tỉ số phần trăm.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem bài sau.
- Hs nêu kết quả:
 3 : 5
 36 : 54
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Nhắc lại tựa bài.
- Đọc VD1.
- thảo luận nhóm 4.
- Diện tích vườn hoa : 100m2
- Diện tích trồng hoa: 25m2
- Tìm tỉ số diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa.
 25 : 100 = 
- Nêu như SGK
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Nêu VD2
- Thảo luận và ghi tỉ số theo y/c của VD2.
 80 : 400 = 
Ta có = = 20%
- Tỉ số này cho biết cứ 100 h/s của trường thì có 20 h/s giỏ.
- Đọc đề.
- HS tự làm.
- Nêu kết quả.
- Đọc đề.
- Làm vào vơ.û 
- Nhận xét – Chữa bài.
- HS nêu
- Lắng nghe
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Mơn: Tốn - Tiết 75 - Tuần: 15
Tên bài dạy: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
*************************************************** 
I. MỤC TIÊU:
	- Biết được cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
	- Giải và trình bày các bài toán đơn giản về tỉ số phần trăm của hai sớ. 
	- Rèn kĩ năng giải toán đúng và chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ, SGK.
	- HS: SGK, VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1 : 	Khởi động
- Gọi h/s lên viết thành tỉ số phần trăm:
 Ÿ Nhận xét – tuyên dương chung
-Bài mới: “Giải tóan về tỉ số phần trăm”.
v Hoạt động 2 : Cung cấp KT mới
Ø Hướng dẫn cách tìm tỉ số của 2 số:
- Gọi h/s đọc VD 1 (sgk)
- Với phân số TP g/v hướng dẫn cho h/s giải quyết bằng cách :
+ Thực hiện phép chia 315 : 600 =0,525 
+ Nhân với 100 và chia cho 100 
(0,525 x 100 : 100 = 52,5%)
- Cách viết gọn :
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
- Ta nói 52,5% là tỉ số phần trăm của số h/s nữ và số h/s toàn trường.
- Gọi h/s nêu lại cách làm.
- Gọi h/s nêu VD2.
- Cho h/s thảo luận nhóm đôi và áp dụng quy tắc để tính. Giải 
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5%
 Đáp số: 3,5%.
- Nhận xét – Chữa bài.
 v Hoạt động 3 : Luyện tập – t/ hành
 Bài 1: - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s quan sát mẫu của sgk và giải thích tại sao 0,57 = 57% ?
- Vậy muốn viết thành tỉ số % ta phải làm gì tiếp theo?
 57% ; 30% ; 23,4% ; 135%
Bài 2: (a,b) - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s quan sát mẫu sgk.
- Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm.
* Quy ước trong bước tìm thương ta chỉ lấy đến 4 chữ số ở phần TP, sau đó làm bước 2 theo quy tắc.
a) 19 : 30 = 0,6333= 63,33%
b) 45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
 Bài 3: - Cho h/s đọc y/c đề.
- Cho h/s tự làm vào vở, 1 h/s khá làm bảng. Giải
Tỉ số phần trăm của số h/s nữ so với số h/s của cả lớp là :
13 : 25 = 0,54 = 52%
 Đáp số: 52%.
- Nhận xét – Chữa bài. Chấm điểm.
 v Hoạt động 4: Củng cố- Trò chơi
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào?
 +Trò chơi “Ai nhanh hơn”. BT nối đề bài với kết quả đúng và nhanh thì đội đó thắng cuộc.
 Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- HS lên bảng thực hiện
35% ; 60%
-Lớp viết vào bảng con.
- Đọc VD1
- Thảo luận nhóm đôi và nêu kết quả
- Lắng nghe.
- Nêu lại cách làm. - Đọc quy tắc. 
- Nêu VD2 - thảo luận nhóm đôi 
- 1 h/s lên bảng làm.
- Đọc đề.
- Nhân nhẩm với 100 và thêm kí hiệu % vào bên phải kết quả tìm được.
- H/s làm vào vở và nêu kết quả
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đọc đề.
- Quan sát mẫu.
- 2 h/s nêu. Làm vào vở 
- Nhận xét – Chữa bài.
- Đọc đề.
- Làm vào vở 
-Nhận xét – Chữa bài
- Đổi vở kiểm tra
- 3-4 hs trả lời.
- Mỗi đội 4 bạn
- Lớp theo dõi- nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 15.doc