Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân .
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học
5 phút
30 phút
30 phút A /Bài cũ :
-Tìm 30 % của 194 .
-Tìm một số biết 30% của nó là 144
-Nhận xét , ghi điểm .
B /Bài mới :
1, Giới thiệu bài :
2, Luyện tập :
* Bài 1 : Tính .
- GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
* Bài 2 :
-Cả lớp cùng GV nhận xét , chữa bài .
*Bài 3 :
-GV nêu câu hỏi gợi ý :
+Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000
đến cuối năm 2001 là bao nhiêu
người ?
+Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số
phần trăm của các số nào ?.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài .
*Bài 3 :
-GV gợi ý .
-GV cùng HS nhận xét , chữa bài .
C / Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
-Chuẩn bị cho bài sau .
2 HS lên bảng làm bài .
HS đọc yêu cầu .
HS làm bài vào vở .
3 HS lên bảng làm bài .
a ,216,72 : 42 = 5,16 .
b , 1 : 12,5 =0,08 .
c , 109, 98 : 42,3 = 2,6 .
1 HS đọc yêu cầu .
HS nhắc lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức .
HS làm bài vào vở .
2 HS làm vào giấy khổ to .
a , (131,4 - 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68 .
Tương tự với b .
HS đọc bài toán .
HS tự tìm cách giải bài toán .
2HS làm vào giấy khổ to dán lên
bảng .
HS nêu yêu cầu .
HS làm bài theo cặp .
1 HS lên bảng làm bài .
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân . -Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 30 phút 30 phút A /Bài cũ : -Tìm 30 % của 194 . -Tìm một số biết 30% của nó là 144 -Nhận xét , ghi điểm . B /Bài mới : 1, Giới thiệu bài : 2, Luyện tập : * Bài 1 : Tính . - GV cùng HS nhận xét , chữa bài . * Bài 2 : -Cả lớp cùng GV nhận xét , chữa bài . *Bài 3 : -GV nêu câu hỏi gợi ý : +Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiêu người ? +Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số phần trăm của các số nào ?.... - GV cùng HS nhận xét chữa bài . *Bài 3 : -GV gợi ý . -GV cùng HS nhận xét , chữa bài . C / Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . -Chuẩn bị cho bài sau . 2 HS lên bảng làm bài . HS đọc yêu cầu . HS làm bài vào vở . 3 HS lên bảng làm bài . a ,216,72 : 42 = 5,16 . b , 1 : 12,5 =0,08 . c , 109, 98 : 42,3 = 2,6 . 1 HS đọc yêu cầu . HS nhắc lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức . HS làm bài vào vở . 2 HS làm vào giấy khổ to . a , (131,4 - 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68 . Tương tự với b . HS đọc bài toán . HS tự tìm cách giải bài toán . 2HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng . HS nêu yêu cầu . HS làm bài theo cặp . 1 HS lên bảng làm bài . Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính . -Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích . II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25 phút 5 phút A /Bài cũ : -Tính : ( 6,75 + 3,25 ) x 8,4 ; ( 124,56 + 54,78 4 ) : 2 x 4,5 ; -Nhận xét , ghi điểm . B /Bài mới : 1, Giới thiệu bài : 2, Luyện tập : * Bài 1 : Viết các hỗn số sau thành số thập phân . - GV cùng HS nhận xét , chữa bài . * Bài 2 : Tìm x . -Cả lớp cùng GV nhận xét , chữa bài . *Bài 3 : -Phân tích bài toán . -GV hỏi : Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ ? -Gợi ý HS giải bằng 2 cách . - GV cùng HS nhận xét chữa bài . *Bài 4 : -GV gợi ý . -GV cùng HS nhận xét , chữa bài . C / Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . -Chuẩn bị cho bài sau . 2 HS lên bảng làm bài . HS đọc yêu cầu . HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm bài . 1 HS đọc yêu cầu . HS nhắc lại về quy tắc tìm thành phần chưa biết . HS làm bài vào vở . 2 HS làm vào giấy khổ to . HS đọc bài toán . HS : Coi lượng nước trong hồ là 100% thì lượng nước đã hút là 35 % . HS tự tìm cách giải bài toán . 2HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng. HS nêu yêu cầu . HS làm bài theo cặp . 2HS lên bảng làm bài . 805 m2 = 0,0805 ha . Khoanh vào D . Toán : GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I. MỤC TIÊU : Giúp HS : -Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng , trừ nhân , chia và tính phần trăm . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Máy tính bỏ túi . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T. gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25-27 phút 3-5 phút A /Bài cũ : -Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 6780 m2 = ..........ha . 789m2 =............ha . -Nhận xét , ghi điểm . B /Bài mới : 1, Giới thiệu bài : 2, Làm quen với máy tính bỏ túi : -GV cho HS quan sát máy tính và hỏi : - Em thấy trên mặt máy tính có những gì ? - EM thấy ghi gì trên các phím ? - GV giới thiệu chung về máy tính bỏ túi như phần bài học SGK . 3, Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi : -GV hướng dẫn như SGK . 4,Thực hành : * Bài 1 : - GV cùng HS nhận xét , chữa bài . * Bài 2 : -GV giúp HS hiểu yêu cầu và làm mẫu một bài . -Cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài . * Bài 3 : -GV cùng HS nhận xét . C / Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Về nhà tập tính toán trên máy tính bỏ túi . Ghi nhớ các nút trên bàn phím . 2 HS lên bảng làm bài . HS quan sát trên máy tính và trả lời. HS : màn hình , các phím . HS nêu yêu cầu . HS làm bài vào vở . Sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả của BT1 . 2 HS lên bảng làm bài . HS nêu yêu cầu . HS làm bài và 2 HS làm vào giấy khổ to . 1 HS đọc yêu cầu . HS làm bài theo cặp . HS trình bày kết quả và thực hiện phép tính đó trên máy tính. Toán : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU : Giúp HS : -Giúp HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm , kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Máy tính bỏ túi cho các nhóm . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T. gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25-27 phút 5 phút A /Bài cũ : -GV đưa ra một số phép tính . 789 x 32 = ; 34,5 x 34 = ; -Nhận xét , ghi điểm . B /Bài mới : 1, Giới thiệu bài : 2,Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 : - GV dùng máy tính bỏ túi để hướng dẫn HS tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 . 3, Tính 34% của 56 : -GV dùng máy tính bỏ túi để hướng dẫn HS cách tính . -GV hướng dẫn như SGK . 4, Tìm một số biết 65%của nó bằng 78 . - GV hướng dẫn HS tính kết quả trên máy tính bỏ túi . 5, Thực hành : * Bài 1 và 2 : - GV cùng HS nhận xét , chữa bài . * Bài 3 : -GV giúp HS hiểu yêu cầu và làm mẫu một bài . -Cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài . C / Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Về nhà tập tính toán trên máy tính bỏ túi . - Ghi nhớ các nút trên bàn phím . 2 HS lên bảng dùng máy tính bỏ túi và tính kết quả . HS nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm . HS nêu quy tắc tính 34% của 56 . HS nêu quy tắc tìm một số biết 65% của nó bằng 78 . HS nêu yêu cầu . HS làm bài theo cặp, 1 em tính 1 em ghi kết quả sau đó đổi lại . HS đọc kết quả trước lớp . HS nêu yêu cầu . HS dùng máy tính bỏ túi để làm bài và 2 HS làm vào giấy khổ to. HS trình bày bài . Toán : HÌNH TAM GIÁC . I/ MỤC TIÊU : Giúp HS : -Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh , ba đỉnh , ba góc . -Phân biệt ba dạng hình tam giác . -Nhận biết đáy và đường cao của hình tam giác . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Các dạng hình tam giác như SGK . -Ê ke . -Phiếu học tập . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5 phút 25 phút 5 phút A /Bài cũ : - GV đưa ra một số phép tính . - Nhận xét , ghi điểm . B /Bài mới : 1, Giới thiệu bài : 2, Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác : - GV vẽ hình tam giác ABC . A B C - GV hỏi : Hình tam giác ABC có mấy cạnh ?Đó là những cạnh nào ? +Hình tam giác ABC có mấy đỉnh ? Đó là những đỉnh nào ? +Hình tam giác ABC có mấy góc ? Đó là những góc nào ? 3,Giới thiệu ba dạng hình tam giác: -GV vẽ lên bảng 3 hình tam giác như SGK . -GV mời HS lên bảng dùng ê ke để đo các góc trong mỗi hình tam giác . -GV kết luận : +Hình tam giác có 3 góc nhọn . +Hình tam giác có một góc nhọn và 2 góc tù . +Hình tam giác có một góc vuông và 2 góc nhọn . 4,Giới thiệu đáy và đường cao : -GV vẽ hình tam giác như SGK lên bảng . - GV giới thiệu : BC là đáy . + AH là đường cao tương ứng với đáy BC . 5, Thực hành : - GV phát phiếu học tập cho HS . * Bài 1: - Cả lớp cùng GV nhận xét , chữa bài. * Bài 2 : - GV cùng HS nhận xét , chữa bài . * Bài 3 : - GV cùng HS cả lớp nhận xét . C / Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . -Nắm được đặc điểm của hình tam giác . -Dặn : Về nhà làm lại các bài tập đã học. 2 HS lên bảng dùng máy tính bỏ túi và tính rồi ghi kết quả . HS : Có 3 cạnh là cạnh AB , cạnh AC, cạnh BC . Hình tam giác ABC có 3 đỉnh là đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C . HS trả lời . HS nêu rõ tên góc . HS lên bảng dùng ê ke đo và báo cáo kết quả số đo của mỗi góc . HS đọc yêu cầu . HS làm bài vào vở . Mời 2 HS lên bảng làm bài . Cả lớp đổi vở kiểm tra chéo . 1 HS đọc yêu cầu . HS thảo luận theo cặp . HS trình bày miệng . HS đọc yêu cầu . HS làm bài vào phiếu . 2HS làm vào giấy khổ to và dán lên bảng .
Tài liệu đính kèm: