Giáo án Toán khối lớp 5 (chi tiết)

Giáo án Toán khối lớp 5 (chi tiết)

Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

A – Mục tiêu :

Giúp Hs :

- Củng cố khái niệm ban đầu về PS; đọc,viết PS .

- On tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng PS.

- Giáo dục HS chăm học .

B – Đồ dùng dạy học :

 1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.

 2 – HS : SGK.

 

doc 124 trang Người đăng hang30 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối lớp 5 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
A – Mục tiêu :
Giúp Hs :
- Củng cố khái niệm ban đầu về PS; đọc,viết PS .
- Oân tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng PS.
- Giáo dục HS chăm học .
B – Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
 2 – HS : SGK.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
3/
1/
30/ 
3/ 
2/
I – Ổn định lớp : 
II – Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra SGK toán 5 
 - Nhận xét,
III – Bài mới : 
 1 – Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em ôn tập : khái niệm về STP.
 2 – Hoạt động : 
 a) HĐ 1 : ôn tập khái niệm ban đầu về PS .
- Gv đính lần lượt từng tấm bìa như hình vẽ SGK lê n bảng .
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi PS,tự viết PS đó và đọc PS .
- Gọi 1 vài HS nhắc lại .
- Làm tương tự với các tấm bìa còn lại .
- Cho HS chỉ vào các PS ; ; ; và nêu .
 b) HĐ 2 : ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 : 3 ; 4:10 ; 9 : 2 . dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS nêu kết luận .
- Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4 
 c) HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : a) đọc các phân số .
- Gọi 1 số HS đọc miệng .
-b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng PS .
- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập .
- Nhận xét sửa chữa . 
IV – Củng cố :
- Đọc các phân số :; ; 
V – Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập 4 .
 - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số .
* RKN : 
- Hát 
- HS để sách lên bàn.
- HS nghe .
- HS quan sát .
- HS nêu : một băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần,tức là tô màu 2 phần 3 băng giấy,ta có PS :; đọc là : hai phần ba .
- HS nhắc .
- HS nêu .
- Hai phần ba, năm phần mười , ba phần tư ,bốn mươi phần một trăm là các phân số .
1 : 3 = ; 4 :10 = ; 9 : 2 = .
- HS nêu như chú ý 1 .
- HS theo dõi .
- HS đọc .
- HS nêu .
- HS làm bài vào vở .
- HS nhận phiếu làm bài .
- HS đọc .
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
A – Mục tiêu :
 Giúp Hs :
- Nhớ lại tính chất cơ bản của PS .
- Biết vận dụng tính chất của PS để rút gọn PS,qui đồng mẫu số các PS .
- Giáo dục HS tính cẩn thận .
B – Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : SGK,phấn màu ,phiếu bài tập.
 2 – HS : SGK .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
I – Ổn định lớp : 
II – Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 2 HS chữa bài tập 4 .
 - Nhận xét,sửa chữa 
III – Bài mới : 
 1 – Giới thiệu bài : Để củng cố kiến thức về PS,hôm nay,các em tiếp tục ôn tập về tính chất cơ bản của PS .
 2 – Hoạt động : 
 a) HĐ 1 : Oân tập tính chất cơ bản của PS .
Vd 1 : Điền số thích hợp vào ô trống .
= = 
- Cho HS tự làm.
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm thế nào ? .
Vd 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
= 
- Gọi 1 HS lên bảng điền,cả lớp làm vào giáy nháp .
Nhận xét ,sửa chữa .
- Muốn tìm 1 PS bằng PS đã cho ta làm thế nào ? 
- Qua 2 Vd trên, em hãy nêu cách tìm 1 PS bằng PS đã cho .
Đó chính là tính c hất cơ bản của PS 
 b) HĐ 2 : Ứng dụng tính chất cơ bản của PS .
* Rút gọn PS .
Vd : Rút gọn PS .
- Nêu cách rút gọn PS .
Lưu ý : + Rút gọn PS để được 1 PS có tử số và mẫu số bé đi mà PS mới vẫn bằng PS đã cho .
+ Phải rút gọn PS cho đến khi không thể rút gọn được nữa ( Tức là nhận được PS tối giản ) .
* Qui đồng mẫu số các PS .
Vd 1: Qui đồng MS của và .
- Cho HS tự làm Vd rồi nêu cách QĐMS của 2 PS .
Vd2 :QĐMS của và .
- Cho HS tự làm rồi nêu cách QĐMS của 2 PS .
Lưu ý : Ta chỉ QĐ PS có mẫu bé .
 c) HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : Rút gọn PS .
- Gọi 3 HS lê n bảmg giải mỗi em 1 bài . Cả lớp giải vào VBT .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : QĐMS các PS .
- HS làm bài vào phiếu bài tập ,hướng dẫn HS đổi phiếu chấm .
IV – Củng cố :
- Nêu tính chất cơ bản của PS ? 
- Nêu cách QĐMS của 2 PS ? 
V – Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập 3 
 - Chuẩn bị bài sau :( Oân tập so sánh 2 PS ) 
* RKN : 
- Hát 
- 2 HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS điền vào ô trống.
- Nếu ta nhân cả TS và MS của 1 PS với cùng 1 số tự nhiên khác o thì ta được 1 PS bằng PS đã cho .
- HS điền vào ô trống .
- Nếu chia hết cả TS và MS của 1 PS cho cùng 1 số TN khác 0 thì được 1 PS bằng PS đã cho .
- HS nêu như SGK .
- .
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- HS thực hiện rồi nêu cách làm .
- .
- HS nêu cách thưc hiện .
- HS làm bài .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ 
A – Mục tiêu :
 Giúp Hs :
- Nhớ lại cách so sánh 2 PS có cùng mẫu số,khác MS .
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói .
B – Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : SGK,phất màu,phiếu bài tập .
 2 – HS : SGK,VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
I – Ổn định lớp : 
II – Kiểm tra bài cũ : 
 - Nêu tính chất cơ bản của PS ?
 - Gọi 1 HS chữa bài tập 3 
 - Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới : 
 1 – Giới thiệu bài : 
- Để củng cố kiến thức về so sánh 2 PS.Hôm nay các em học bài : Ôn tập : So sánh 2 phân số . 
 2 – Hoạt động : 
 a) HĐ 1 : Ôn Tập cách so sánh 2 PS 
* So sánh 2 PS cùng Ms .
- Gọi vài HS nêu cách so sách 2 PS có cùng MS,rồi tự nêu Vd - Giải thích Vd .
- Cho vài HS nhắc lại cách so sánh 2 PS có cùng MS .
* So sánh 2 PS khác MS .
- Gọi vài HS so sánh 2 PS khác MS ,cho HS nêu Vd .
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Vd,cả lớp làm vào giấy nháp .
- Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 PS khác MS .
 b) HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT .
- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 2 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT .
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở BT 
- Nhận xét,sửa chữa .
IV – Củng cố :
- Nêu cách so sánh 2 PS có cùng MS , cho Vd ? 
- Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau :Ôn tập : So sánh 2 PS ( tt ) 
* RKN : 
- Hát .
- HS nêu 
- 1 HS lên bảng làm .
- HS nghe .
- Hs nêu cách so sánh .
Vd : < .( HS giải thích cách làm )
Nếu .
- HS nhắc lại .
- Muốn so sánh 2 PS khác MS,ta có thể QĐMS 2 PS đó rồi so sánh các TS của chúng .
Vd : So sánh 2 PS : và .
QĐMS 2 PS : 
 ; .
Vì 21 > 20 nên vậy >
- Hs nhắc lại .
- Điền dấu thích hợp vào ô trống (>,<,=) 
- Hs làm bài – chữa bài .
- Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- Hs nêu 
- HS nghe .
Toán : ÔN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TIẾP THEO )
A – Mục tiêu :
 Giúp Hs ôn tập , cũng cố về :
-So sánh phân số với đơn vị.
-So sánh hai phân số có cùng mẫu số 
-Giáo dục HS phát triển tư duy 
 B – Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : PBT ,phấn màu .
 2 – HS : SGK ,VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
I – Ổn định lớp : 
II – Kiểm tra bài cũ : 
-N êu cách so sánh 2 PS cùng mẫu số ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
 - Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới : 
 1 – Giới thiệu bài :Hôm nay , các em tiếp tục ôn tập về so sánh 2 PS
-Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
 2 – Hoạt động : 
 a) HĐ 1 : 
-Bài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu bài tập .
-HD HS đổi phiếu chấm bài .
b) Nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1 ,bé hơn 1 ,bằng 1 .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Gọi vài HS nhắc lại .
 b) HĐ 2 :
Bài 2 :a) So sánh các ps :
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở BT.
-Nhận xét ,sửa chữa .
b) Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ?
 c) HĐ 3 :Bài 3a) , c)
-Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm 1 câu .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Nên khuyến khích HS làm nhiều cách khác nhau .
d) HĐ 4:Bài 4.
-Gọi 1 HS đọc đề .
-Cho cả lớp làm vào vở ,1 HS lên bảng trình bày.
-Nhận xét ,sửa chữa .
IV – Củng cố :
-Nêu cách so sánh 2 PS cùng TS ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS ?
V – Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập 3B.
 - Chuẩn bị bài sau :PS thập phân.
* RKN : 
- Hát 
- Hs nêu.
-HS nêu .
-.
- HS nghe .
-HS làm bài 
 1 ; 1> 
-HS chấm bài .
b)Nếu PS có TS lớnù hơn MS thì PS đó lớnù hơn 1 ;nếu PS có TS bé hơn MS thì PS đó bé hơn 1;nếu PS có TS bằng MS thì PS đó bằng 1.
-HS nhắc lại.
-HS làm bài 
> ; > ; >
-Hs nêu .
-HS làm bài .
-Đại điện nhóm trình bày .
-HS-đọc đề 
- H S làm bài .
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe.
Toán : Tiết 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN 
A – Mục tiêu :
 Giúp Hs :
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được :Có 1 số PS có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các PS đo ùthành phân số thập phân .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngôn ngữ nói ở dạng khái quát .
B – Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : SGK,phiếu bài tập 4a,b.
 2 – HS :VBT 
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
I – Ổn định lớp : 
II – Kiểm tra bài cũ : 
-Nêu cách so sánh 2 PS có cùng TS ,cho VD ?
-Nêu cách so sánh 2 PS khác MS –chữa bt3b .
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới : 
 1 – Giớ ... iều rộng (cùng 1 đơn vị đo)
-Bằng độ dài đáy .
-Bằng độ dài chiều cao .
-Diện tích hính tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 .
-S = a x h :2
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2 .
-Tính diện tích tam giác .
a)Diện tích HTG :
8 x6 :2 = 24 (cm2)
ĐS : 24 cm2
b)Diện tích tam giác ;
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38dm2
ĐS : 1,38 dm2
-đáy và chiều cao khác đơn vị đo .
-HS làm bài .
-HS nêu .
Toán : LUYỆN TẬP
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
-Củng cố công thức tính diện tích tam giác .
-Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông ).
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : Êâke .
 2 – HS : Eâke .
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
-Nêu qui tắc và công thức tính diện tích tam giác ?
 - Nhận xét .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
Bài 1:Yêu cầu 1 hS đọc đề bài .
+Nêu qui tắc tính dt tam giác .
+Trong trường hợp đáy và chiều cao không cùng đơn vị đo ta phải làm gì ?
-Gọi 2 HS lên bảng ,HS còn lại làm vào vở .
-Nhận xét ,dặn dò .
Bài 2:Y/c HS đọc đề bài .
-GV vẽ hình lên bảng .
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài .Dưới lớp vẽ hình vào vở làm bài .
+Trong tam giác vuông đường cao và cạnh đáy có gì đặc biệt ?
Bài 3:Nêu y/c bài tập a)
-GV vẽ hình lên bảng .
-Xác định đáy và chiều cao tương ứng .
-Nêu cách tính dt hình tam giác vuông ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ,HS khác làm vào vở .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Cho HS làm câu b).gọi vài HS nêu miệng kết quả
.Bài 4:
-Đọc đề câu a .
-Cho HS thảo luận theo nhóm 4tìm số đo các cạnh HCN ABCD .
-Nêu kết quả tìm được .
-Tính dt hình tam giác ABC .
-Tương tự cho HS làm câu b)
4– Củng cố :
-Nêu cách tính dt hình tam giác vuông ?
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung .
* RKN : 
- Hát 
- HS nêu.
- HS nghe .
-HS đọc đề .
+HS nêu .
+Đổi về cùng đơn vị đo .
-HS làm bài .
a)Diện tích tam giác là :
 30,5 x 12 : 2 = 183 (cm2)
 ĐS :183cm2
b) Đổi 16dm = 1,6 m
 Diện tích tam giác là :
 1,6 x 5,3 ; 2 = 4,24 (m2)
 ĐS : 4,24 m2
-HS đọc đề .
-HS theo dõi .
HS làm bài .
*Hình 1:Đáy AC ,dường cao AB,hay đáy AB đường cao AC.
*Hình 2:Đáy DE ,đường cao DG ,hay đáy DG ,đường caoDE .
+Đường cao và cạnh đáy là 2 cạnh góc vuông .
-Tính dt hình tam giác vuông ABC .
-HS theo dõi .
-Đáy AB ,chiều cao BC (hoặc đáy BC ,chiều cao AB ).
-HS nêu .
 Diện tích tam giác vuông ABC là :
 4 x 3 : 2 = 12 (cm2)
 ĐS: 12cm2
-HS nhận xét .
-HS làm câu b)
Kết quả : 7,5 cm2
-HS đọc đề .
-HS thảo luận .
AB = 4cm ; BC =3cm
 Diện tích hình tam giác là :
 4 x 3 :2 = 6(cm2)
 ĐS : 6cm2
HS làm câu b)
-HS nêu .
-HS nghe .
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I– Mục tiêu :
Giúp HS củng cố ôn tập về :
-Đọc .,viết ,cấu tạo hàng của số thập phân ;các qui tắc và thực hành tính cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân .
-Củng cố kĩ năng viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .
-Tính diện tích các hình tam giác ,hình chữ nhật . 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
-Nêu qui tắc tính diện tích HTG ,hình tam giác vuông ?
 - Nhận xét .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
Phần 1:
 Bài 1:Dựa vào đâu để khoanh đúng ?
-Nêu quan hệ giữa các hàng trong 1 số thập phân ?
-Nêu kết quả khoanh tròn bài 1.
Bài 2:Y/c HS đọc bài 2, tự làm .
-Nhận xét ,sửa chữa .
-Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số ?
Bài 3:HS làm bài .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Phần 2:
Bài 1 : Cho HS làm bài cá nhân vào vở ,GV giúp đỡ HS yếu .
Bài 2:Gọi 1 HS nêu y/c đề bài .
Y/c HS làm vào vở .
Bài 3:Y/c đề bài là gì ?
-Đêû tính dt tam giác cần biết yếu tố nào ?Tam giác MDC có gì đặc biệt đã biết yếu tố nào ?
-Goi 1HS lên bảng ,ở dưới làm vào vở ,GV giúp đỡ HS yếu .
Bài 4:Gọi HS đọc đề bài ,Y/C tự làm .
-
4– Củng cố :
-Nêu quan hệ giữa các hàng trong 1 số thâïp phân ?
-Nêu cách so sánh 2 số thập phân ?
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS nêu .
- HS nghe .
-Dựa vào cấu tạo hàng của số thập phân.
-HS nêu .
Khoanh câu b)
-HS làm bài .
Khoanh câu c)
-HS nhận xét .
-Hsnêu .
-HS làm bài .
Khoanh vào c)
- HS nghe .
-HS làm bài .
ĐS :a)85,9 b)68,29 c)80,73 d)31
-Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
-HS làm bài .
a)8m5dm = 8,5 m
b)8m 25dm2 =8,05m2
-Tính diện tích tam giác .
-Độ dài đáy và chiều cao .Tam giác MDC là tam giác vuông ,đã biết 1 cạnh góc vuông .
-HS làm bài .
 ĐS :750cm2
-HS làm bài .
Kết quả : x = 3,95 ; 3,96 .
-HS nêu .
-HS nêu .
-HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .
Toán : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I– Mục tiêu :
Giúp HS : 
 II- Đồ dùng dạy học :
 1 – GV : 
 2 – HS : 
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/
5/
1/
28/
3/
2/
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : 
 b– Hoạt động : 
 *HĐ 1 : 
 *HĐ 2 : 
 *HĐ 3 : Thực hành :
4– Củng cố :
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập 
* RKN : 
- Hát 
- HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop 5 tron bo.doc