Giáo án Toán khối lớp 5 (trọn bộ)

Giáo án Toán khối lớp 5 (trọn bộ)

TOÁN

TIẾT 1 : ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I- Mục tiêu

 HS được củng cố:- Khái niệm về phân số, đọc và viết phân số.

 -Cách viết thương, víêt số tự nhiên dưới dạng phân số.

II- CHUẩN Bị

 Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như SGK- 3

III- hOạt động dạy học

A- Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra SGK và vở ghi của HS.

 

doc 148 trang Người đăng hang30 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối lớp 5 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 1 : ôn tập khái niệm về phân số
I- Mục tiêu
	 HS được củng cố:- Khái niệm về phân số, đọc và viết phân số.
	 -Cách viết thương, víêt số tự nhiên dưới dạng phân số.
II- CHUẩN Bị
	Các tấm bìa cắt và vẽ các hình như SGK- 3
III- hOạt động dạy học 
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra SGK và vở ghi của HS.
Ôn tập
1-Ôn tập khái niêm ban đầu về phân số
Đưa từng tấm bìa 
	-Quan sát
	-Nêu tên gọi phân số tương ứng
	-Viết và đọc phân số đó
	-Nêu cấu tạo phân số
	-Vị trí, ý nghĩa của tử số và mẫu số
*Chốt lại: Cấu tạo, cách đọc, viết PS	
Làm BT 1(4)
	-Đọc PS , nêu tử số và mẫu số
2-Cách viết thương hai số tự nhiên, viết mỗi
số tự nhiên dưới dạng phân số
	HĐ nhóm
-Thảo luận tìm ra cách viết thương của phép chia, víêt STN dưới dạng PS
*Chốt lại: Phân số được coi là thương của
phép chia hai STN 
-K,G: nhận xét về các PS có giá trị bằng 
0; bằng 1 - Lấy VD
Làm BT 2; 3(4): Viết thương, STN dưới 
dạng phân số
-Làm bảng con
*Lưu ý: Cách trình bày dấu gạch ngang và
Dấu bằng: 	Làm BT 4: Điền số thích hợp 	
*Chấm -NX	 -Trình bày vào vở
 Củng cố: - Khắc sâu 4 KL (SGK-3;4). Lấy VD minh hoạ cho từng kết luận.	
 Toán
Tiết 2 - ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
I- Mục tiêu
- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để quy đồng mẫu số và rút gọn phân số.
II- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Viết một số thương, số tự nhiên dưới dạng phân số.
B- Bài mới
Lí thuyết
a-Tính chất cơ bản của phân số
Đưa ra dưới dạng BT: Điền số thích hợp
*Chốt lại: Cả tử số và mẫu số phải cùng nhân hoặc cùng chia với cùng một số tự nhiên khác 0
b-ứng dụng của tính chất 
*Chốt lại: Phải rút gọn về được PS tối giản
-Tính và điền kết qủa
-Rút ra NX
HĐ nhóm
Thảo luận để tìm ra 2 ứng dụng: 
 -Rút gọn phân số
 -Quy đồng mẫu số: cách tìm MSC
Luyện tập(6)
Bài 1: Rút gọn phân số
Bài 2:Quy đồng mẫu số
 a- b- c-
*Chốt lại: Cách tìm MSC
Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau:
*Chấm- NX
Làm bảng con
K,G: Rút gọn nhanh bằng cách tìm ra số Lớn nhất chia hết cho cả tử số và mẫu số.
Làm vở nháp
Phần b/; c/ khuyến khích tìm MSCNN
Làm vào vở
Giải thích cách làm
C- Củng cố - Vai trò của t/c cơ bản của phân số.
 - Tìm các PS bằng nhau từ một PS cho trước.
 - GV nhận xét tiết học 
Toán
Tiết 3 - ôn tập: so sánh hai phân số
I- Mục tiêu
Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số
Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự
iI- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Tìm 3 phân số bằng mỗi phân số sau : 
B- Bài mới
Lí thuyết
Cách so sánh 2 phân số căn cứ vào mẫu số
*Chốt lại : KL ( SGK- 6)
HĐ nhóm
Thảo luận tìm ra 2 trường hợp so sánh:
 -cùng mẫu số
 -khác mẫu số
Báo cáo - NX
Luyện tập(7)
Bài 1: Điền dấu thích hợp
Bài 2:Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
 a- b- 
*Chấm -NX
*C.cố: Cách làm phần a/ và b/
Làm bảng con
Phần 2: Rút gọn rồi so sánh
a-Làm vở nháp
K,G: So sánh bằng 2cách: -QĐMS
 -Tìm phần bù
b-Trình bày vào vở
C- Củng cố
PP so sánh phân số căn cứ vào mẫu số
Các bước giải bài sắp xếp các phân số.
	_____________________________________
toán
 Tiết 4 - ôn tập: so sánh hai phân số (tiếp)
I- Mục tiêu
Củng cố về: So sánh phân số với 1
 So sánh hai phân số cùng tử số
II-chuẩn bị: Bảng tổng hợp các cách so sánh phân số
iiI- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Lấy 2 phân số khac mẫu số và so sánh 2 phân số đó
B- Luyên tâp(7)
Bài 1: Điền dấu thích hợp:
*Chốt lại: Đặc điểm của các phân số: 
 > 1 ; > 1 ; = 1 
Bài 2: So sánh phân số:
*Chốt lại: -PP so sánh PS cùng tử số
 -Phân biệt với so sánh cùng mẫu số
Bài 3: Phân số nào lớn hơn?
*C.cố: Các cách so sánh PS
Bài 4:
Mẹ có một số quýt, cho chị số quýt
 Cho em số quýt
 Ai được nhiều quýt hơn?
*Chấm bài -NX
Làm bảng con
-Rút ra NX về cách so sánh PS với 1
Làm bảng con
-Rút ra cách so sánh PS cùng tử số
Làm vở nháp
Phần 3: K,G làm 3 cách và tìm ra cách hay
-Đọc và tóm tắt đề toán
-Trình bày bài giải vào vở
C- Củng cố
-PP so sánh PS cùng tử số, so sánh với 1
-Tổng hợp các cách so sánh PS.
	_____________________________________
Toán
 Tiết 5 : Phân số thập phân
I- Mục tiêu
-Nhận biết các phân số thập phân
-Nhận ra được: Có một số PS có thể viết thành PSTP , biết cách chuyển các PS đó thành PSTP
II-Chuẩn bị:
 Phiếu học tập
iII- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Nêu các cách so sánh PS. Minh hoạ
B- Bài mới
Lí thuyết
-Đưa các phân số:
*Giới thiệu: Các PS có mẫu số 10; 100; 1000; gọi là các PSTP
-Đưa ra các phân số: 
*Chốt lại: 
Có một số PS đưa về được PSTP
Có một sô PS không đưa về được PSTP
NX đặc điểm của các PS này
Tìm 1PSTP bằng mỗi PS đã cho
-Rút ra NX
Lấy VD minh hoạ
Luyện tập(8)
Bài 1:Đọc các PSTP
Bài 2: Viết các PSTP
Bài 3: Phân số nào là PSTP ?
*C.cố: Đặc điểm của PSTP 
Bài 4: Víêt số thích hợp
*Chấm và chữa bài 
Làm miệng
Làm bảng con
Làm phiếu HT
C- Củng cố
Đặc đỉêm của PSTP, phân bịêt với PS thường
	_____________________________________
Toán
Tiết 6 : Luyện tập
I- Mục tiêu
Củng cố về: -Viết các PSTP trên một đoạn của tia số
	-Chuỷên một phân số thành PSTP
	-Giải bài toán về tìm giá trị một PS của một số cho trước
II- Chuẩn bị: Phiếu học tập
III- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Viết 3 PSTP có mẫu số khác nhau
B- Luyện tâp(9)
Bài 1:Viết PSTP 
Bài 2:Víêt thành PSTP:
Bài 3: Viết thành PSTP có MS = 100:
C.cố BT 2;3: Cách đưa PS à PSTP
Bài 4: Điền dấu thích hợp
Bài 5: Lớp có 30 h/s:số h/s giỏi Toán
 số h/s giỏi T.Vịêt
 Có ? h/s giỏi Toán, ? h/s giỏi T.V
*Chấm -NX
Làm phiếu học tập
-Víêt PSTP vào các vạch tương ứng trên tia số, đọc các PSTP đó
Làm bảng con
Làm bảng con
-Rút ra NX: Có thể nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số
Làm phiếu HT
NX cách so sánh 2 PSTP
- Đọc đề bài
- Tóm tắt và giải vào phiếu HT
C- Củng cố
Giải toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
	_____________________________________
Toán
Tiết 7 ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số
I- Mục tiêu
 Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số
II- Chuẩn bị
 Bảng phụ ghi 2 quy tắc cộng , trừ phân số
III- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ
 Tìm của 50 ; của 36
B- Ôn tâp
 1- Lý thuyết 
 Cách cộng , trừ 2 phân số
 Đưa 4 VD (SGK- 10)
 *Chốt lại: 2 quy tắc
 2- Luyện tập(10)
Bài 1: Tính:
Bài 2:Tính:
 *C.cố: Cộng , trừ STN và PS
Bài 3: Một hộp có: 1/2 số bóng đỏ
 1/3 số bóng xanh
 Tìm PS chỉ số bóng vàng
*Chấm- Chữa bài
HĐ nhóm
Thảo luận để tìm ra 2 trường hợp: 
cộng ( trừ) cùng mẫu số
cộng ( trừ) khác mẫu số
Tính - NX
Làm bảng con
NX
Làm vở nháp- Chữa bài
-Đọc đề bài
-Tóm tắt và giải vào vở
C- Củng cố
Cộng, trừ PS với PS ; PS với STN.
	_____________________________________
Toán
 Tiết 8 ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số
I- Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số
II-chuẩn bị
Bảng phụ ghi 2 quy tắc
III Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
 Tính: 
B- Ôn tâp	
Lí thuyết
Phép nhân và phép chia hai phân số
Đưa 2 VD (SGK -11)
*Chốt lại : 2 quy tắc
HĐ nhóm
Thảo luận nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số
Báo cáo
Tính -NX
Nhắc lại các bước thực hiện của từng QT
Luyện tập(11)
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính :; 
HD: 
Bài 3: HCN, CD= 1/2 m, CR=1/3 m
 Chia 3 phần bằng nhau
 Tính S 1 phần
*Chấm-NX
Làm bảng con
Tính - NX
Làm vở nháp
K, G: Tìm cách tính hợp lí
Tính nhanh với các phần còn lại
Giải bài vào vở
C- Củng cố
Cách nhân (chia) PS với PS ; PS với STN.
	_____________________________________
Toán
Tiết 9 Hỗn số
i- Mục tiêu
Nhận biết về hỗn số và biết đọc, viết hỗn số
II- Chuẩn bị
Bộ đồ dùng gồm các hình vẽ trong SGK-12
Phiếu học tập (BT-2)
III- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Viết các PS có giá trị 1
B- Bài mới	
Lí thuyết
Gắn các hình tròn lên bảng :
 Có 2 và cái 
 bánh
 2 và 
Viết thành: à Giới thiệu hỗn số
*Chốt lại:- Cấu tạo của hỗn số
 ( Phần PS của hỗn số bao giờ cũng < 1)
 -Cách đọc , víêt hỗn số
NX về cấu tạo hỗn số
Lấy VD
Luyện tập
Bài 1: Viết rồi đọc hỗn số
Gắn từng hình vẽ 
Bài 2: Viết hỗn số vào chỗ chấm
Kẻ trục tia số biểu diễn các PS và hỗn số
C.cố: Giá trị của hỗn số bao giờ cũng > 1
Quan sát hình vẽ
Nêu các hỗn số và cách đọc
Làm vào phiếu học tập
Chữa bài
C- Củng cố
Khắc sâu cấu tạo và cách đọc hỗn số
	_____________________________________
Toán
Tiết 10 Hỗn số (tiếp)
I- Mục tiêu
Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số
iI- Chuẩn bị
Bộ đồ dùngToán gồm các hình vẽ SGK-13
III- Các họat động dạy học chủ yếu
 A-Kỉêm tra bài cũ
 Viết một hỗn số, đọc và nêu cấu tạo hỗn số đó.
B- Bài mới	
Lí thuyết
Gắn các hình vẽ 
Nêu vấn đề: 
Chốt lại: Cách chuỷên PS à HS, HS àPS
Quan sát và viết PS biểu thị 
HĐ nhóm 2
Báo cáo cách làm
Luyện tập
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành PS
Bài 2: Tính:
*Chốt lại: 2 bước: -chuyển HS àPS
 -thực hiện tính
Bài 3: Tính:
 (Tương tự bài 2)
*Chấm - NX 
Làm bảng con
NX các số hạng
Nêu các bước làm
Làm vào vở nháp
Làm bài vào vở
C- Củng cố
Cách thực hịên phép tính với hỗn số.
	_____________________________________
Toán
Tiết 11 Luyện tập
I- Mục tiêu
Củng cố: - Cách chuyển hỗn số thành phân số 
 -Kĩ năng thực hiện phép tính với hỗn số
II- Các họat động dạy học chủ yếu
A-Kiểm tra bài cũ
Viết 1 hỗn số và chuyển thành phân số.
B-Luyện tập (14)
B ...  chưa biết của phép tính và giải bài toán vể chuyển động đều cùng chiều.
II- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ: Nêu PP giải dạng toán gồm 2 động tử chuyển động đều cùng chiều.
B-Luyện tâp( 175)
Bài 1: Tính 
 85739 - 36841 + 3826 
 325,97 + 86,54 + 103,46
*Củng cố: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một số biều thức có chứa phép cộng và phép trừ.
Bài 2 : Tìm x :
 x + 3,5 = 4,72 + 2,28
 x - 7,2 = 3,9 + 2,5
Bài 3: Hình thang : a = 150 m
 b = 2/3 a ; h = 2/3 b
 S = ? m2 = ? ha
HD: Để tính diện tích hình thang cần biết những gì ?
Bài 4: 
 A |--------------------------à
 Ô- tô 1 đi từ A lúc 6 giờ V = 45 km/ giờ
 Ô- tô 2 đi từ A lúc 8 giờ V = 60 km/giờ
 Ô-tô 2 đuổi kịp ô-tô thứ nhất lúc ? giờ
 HD tìm hiểu bài toán: 
 - Có mấy chuyển động đồng thời ?
 - Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
Bài 5: Tìm x : 
HD: Nhận xét : - Giá trị 2 phân số
 - Tử số của 2 phân số
 à Cách tìm mẫu số 
Làm bài vào vở nháp 
Từng học sinh lên bảng 
Đọc đề bài và xác định yêu cầu 
Nêu thành phần cần tìm và cách tìm
Làm bài vào vở nháp -2 học sinh lên bảng
Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. 
HS nêu àNêu các bước giải:
Tính đáy lớn
Tính đáy nhỏ 
Tính diện tích
Làm bài vào vở nháp - Chữa bài
Đọc và tóm tắt bài toán
Phân tích đề
HS nêu và PP giải tương ứng:
 Thời gian = Quãng đường : Hiệu vận tốc
Bằng nhau
Gấp nhau 4 lần
x = 5 x 4 = 20
C- Củng cố
Các kĩ năng được ôn tập trong bài.
	____________________________________
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu: Củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
II- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 5 ( 175)
B-Luyện tâp( 176)
Bài 1: Tính
 a/ 683 x 35 2438 x 306
 b/ 
 c/ 36,66 : 7,8 27,63 : 0,45
 d/16 giờ 15 phút : 5; 14 phút 36 giây : 12
*Củng cố: Rèn kĩ năng thực hành phép chia cho số tự nhiên, phân số, số thập phân và phép chia số đo thời gian.
Bài 2: Tìm x:
 0,12 x X = 6 X : 2,5 = 4
 5,6 : X = 4 X x 0,1= 
Củng cố: Tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết.
Bài 3: Có : 2 400 kg đường
 Ngày 1 : 35 % số đường
 Ngày 2 : 40 % số đường
 Ngày 3 : ? kg đường
HD: Muốn biết ngày thứ 3 bán bao nhiêu đường cần biết gì ?
Bài 4: Tiền bán : 1 800 000 đồng
 Lãi bằng 20 % tiền vốn
 Tiền vốn : ? đồng
HD: Tiền lãi bằng 20% tiền vốn
 à Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
*Chấm bài - Nhận xét 
Thực hiện lần lượt các phép tính vào vở nháp và từng h/s chữa bài.
Đọc đề bài và xác định yêu cầu 
Nêu thành phần cần tìm và cách tìm
Làm bài vào vở nháp -2 học sinh lên bảng
Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. 
Tóm tắt
Số đường bán ngày thứ 3 bằng bao nhiêu phần trăm tổng số đường?
Hoặc : Tổng số đường bán được trong 2 ngày đầu.
Nêu các bước giải tương ứng với mỗi cách
Làm bài vào vở nháp - Chữa bài.
Tự đọc và nêu yêu cầu đầu bài
 100% + 20% = 120%
à 1 800 000 đồng tương ứng với 120% tiền vốn.
Làm bài vào vở
C- Củng cố
PP giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
	____________________________________
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu: Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
 A- Kiểm tra bài cũ: Chữa các phép tính còn lại của BT 1(176)
 B- Luyên tâp(176,177)
Bài 1: Tính 
 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8
*Củng cố: Rèn kĩ năng nhân, chia phân số, số thập phân.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
*Chốt lại: Khi các thừa số ở trên hoặc dưới dấu gạch ngang bị gạch đi hết thì tử số hoặc mẫu số bằng 1.
Bài 3: HHCN có : CD = 22,5m
 CR = 19,2 m
 Bể chứa 414,72 m thì mực nước cao 4/5 chiều cao của bể
 Chiều cao bể ?
HD: Tính chiều cao của bể n.t.n?
 Nêu cách tính chiều cao của mực nước ?
*Củng cố: Công thức : c = V : S.đáy
Bài 4:
 V.thuyền = 7,2 km/ giờ
 V.nước = 1,6 km/giờ
a/ Đi xuôi dòng, t = 3,5 giờ, S = ?
b/ Đi ngược dòng cần t = ? để đi được quãng đường bằng quãng đường khi đi xuôi dòng ?
HD: Nêu cách tính V. thuyền xuôi dòng?
 Nêu------------------------ ngược dòng?
*Chấm bài - Nhận xét 
Bài 5: Tìm X:
 8,75 x X + 1,25 x X = 20
HD: - Nhận xét hai tích
 - áp dụng t/c một số nhân một tổng để viết gọn.
 - Xác định thành phần cần tìm và giải.
Thực hiện lần lượt các phép tính và biểu thức vào vở nháp và từng h/s chữa bài.
Tính và rút gọn trong khi tính
Làm bài vào vở nháp 
2 học sinh lên bảng 
Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm.
Dựa vào chiều cao của mực nước
Thể tích nước : Diện tích đáy bể
à Nêu các bước giải:
 - Tính DT đáy bể
 - Tính c.cao mực nước
 - Tính c.cao bể
Làm bài vào vở -Chữa bài
Đọc và phân tích đề bài 
V.xuôi = V.thuyền + V.nước
V.ngược = V.thuyền - V.nước
àCác bước giải: 
Vận tốc thuyền xuôi dòng
Quãng sông thuyền xuôi dòng
Vận tốc thuyền ngược dòng
Thời gian thuyền ngược dòng
Làm bài vào vở 
( 8,75 + 1,25) x X = 20
 10 x X = 20
C- Củng cố
Cách tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng và khi ngược dòng.
	____________________________________
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu: Củng cố về tính giá trị biểu thức số; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm; toán chuyển động đều.
II- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số. 
 Cho Ví dụ
B- Luyện tâp(177,178)
Bài 1: Tính:
 6,78 - ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05
 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
*Củng cố: Chia số đo thời gian trong trường hợp còn dư ở đơn vị lớn.
Bài 2: Tìm số trung bình cộng:
 19 ; 34 và 46
 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
*Củng cố: Cách tìm trung bình cộng của 3 hoặc 4 số.
Bài 3: Có 19 h/s trai
 h/s gái nhiều hơn h/s trai 2 bạn 
 Có ? % h/s trai ; ? % h/s gái
HD: Muốn tính phần trăm số h/s trai cần biết gì ?
 Tương tự đối với cách tính số phần trăm của h/s gái.
Bài 4: Có 6 000 quyển sách
 Sau mỗi năm tăng thêm 20% 
 Sau 2 năm có ? quyển sách
*Chấm bài - Nhận xét 
Bài 5:
 V. xuôi dòng = 28,4 km/giờ
 V. ngược dòng = 18,6 km/ giờ
 V. tàu = ?
 V. nước = ?
HD: Nêu cách tính V.xuôi dòng
 V. ngược dòng
 à Hiệu giữa 2 vận tốc trên
*Chấm bài - Nhận xét 
*Củng cố: Cách tìm vận tốc dòng nước.
Thực hiện lần lượt các biểu thức vào vở nháp và từng h/s chữa bài.
Đọc đề bài và xác định yêu cầu 
Làm bài vào vở nháp 
2 học sinh lên bảng
Đọc và nêu yêu cầu đầu bài
Số h/s trai và số h/s cả lớp
àNêu các bước giải:
 - Tính số h/s gái
Tính số h/s cả lớp
Tính số phần trăm h/s trai
-------------------------- gái
Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. 
-Tính số sách tăng thêm sau mỗi năm 
- Tính số sách của thư viện sau 2 năm
Làm bài vào vở 
Tự đọc và xác định yêu cầu của bài
V.xuôi = V.tàu + V.nước
V.ngược = V.tàu - V.nước
2 lần V.nước
à V.nước = ( V.xuôi - V.ngược) : 2
Làm bài vào vở 
C- Củng cố
Hệ thống những kiến thức được ôn tập trong bài.
	____________________________________
Toán
luyện tập chung
i-Mục tiêu: Củng cố về : -Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
 - Tính diện tích và chu vi của hình tròn 
II- Chuẩn bị: Thẻ chữ; Bảng phụ ghi các BT ở phần 1;Hình vẽ BT 1 phần 2
III- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 5 (178)
B- Luyện tâp(178,179)
 Phần 1:
 Bài 1,2,3 : Lựa chọn câu trả lời đúng
*Củng cố: Cách viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số.
* Phát triển trí tưởng tượng không gian cho h/s.
Phần 2:
Bài 1:
Gắn hình vẽ lên bảng
HD: Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được hình gì ?
*Củng cố: Cách ghép hình và các công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
Bài 2: Tiền mua gà và cá : 88 000 đồng
 Tiền mua cá bằng 120% tiền gà
 Tiền mua cá ?
HD: - Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số.
Xác định dạng toán ?
*Chấm bài - Nhận xét 
Dùng thẻ chữ để báo đáp án lựa chọn. 
Giải thích cách lựa chọn từng phần
Hình tròn có bán kính 10 cm
à Chu vi, diện tíchcủa hình tròn này chính là chu vi, diện tích của phần tô màu
Làm bài vào vở 
Tổng và tỉ số.
Tiền mua gà |---|---|---|---|---| 88 000
 Tiền mua cá |---|---|---|---|---|---| đồng
Vẽ sơ đồ và giải vào vở.
C- Củng cố
Đánh giá kĩ năng giải bài toán về tỉ số phần trăm.
	____________________________________
Toán
luyện tập chung
I- Mục tiêu: Ôn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,... và sử dụng máy tính bỏ túi.
II- Chuẩn bị: Thẻ chữ, Bảng phụ ghi các BT ở phần 1
III- Các họat động dạy học chủ yếu
Kiểm tra bài cũ:Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Cho VD
B- Luyên tâp(179,180)
 Phần 1:
 Bài 1,2,3 : Lựa chọn câu trả lời đúng
*Củng cố: - Tính thời gian đi của một chuyển động đều
 - Tính thời gian đi của hai chuyển động cùng chiều.
 Phần 2:
Bài 1: Tuổi con trai bằng 1/4 tuổi mẹ
 ----------- gái ----- 1/5 ---------
 Tổng số tuổi của con trai và con gái bằng 18 tuổi.
 Mẹ ? tuổi
HD: Tổng số phần tuổi của con trai và con gái so với tuổi mẹ ?
Bài 2:
 Mật độ dân số ở Hà Nội 2627 người/ km2
 Mật độ dan số ở Sơn La 61 người /km2
a/ S.Thủ đô HN : 921 km2 
 S. Sơn La : 14 210 km2
 Số dân ở Sơn La bằng ? % dân số ở HN
b/ Mật độ dân số muốn tăng lên 100người/ km2 thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người?
 HD:
 - Muốn tính số dân ở Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân ở HN cần biết gì?
 - Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100người/ km thì trung bình mỗi mét vuông dân số Sơn La tăng lên là bao nhiêu?
*Chấm bài - Nhận xét 
Dùng thẻ chữ để báo đáp án lựa chọn. 
Giải thích cách lựa chọn từng phần
Đọc và phân tích đề bài.
 (tuổi mẹ) 
 à Tuổi mẹ (tuổi)
Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm. 
Số dân ở Hà Nội và số dân ở Sơn La
 100 - 61 = 39 ( người)
à Khi đó dân số Sơn La tăng thêm là:
 39 x 14 210 = 554 190 (người)
Làm bài vào vở 
( Sử dụng máy tính để giải bài tập này)
C- Củng cố
 Hệ thống hoá những kiến thức đã ôn tập trong tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5CA NAM.doc