Giáo án Toán lớp 4 - Trường TH Đông Hưng số 2

Giáo án Toán lớp 4 - Trường TH Đông Hưng số 2

I- MỤC TIÊU

- Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000.

- Ôn tập về chu vi của một hình.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

Bảng con

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài.(1-2)

2. Luyện tập.(30)

Bài tập1.

- GV nêu yêu cầu.

- Viết các số sau :

+ Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm.

+ Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai.

+ Hai trăm nghìn tám trăm.

- HS làm bảng con.

- HS trình bày bài.

- Nhận xét, chữa bài.

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Trường TH Đông Hưng số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:Toán ( ôn )
Ôn tập các số đến 100.000
i- Mục tiêu
- Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.(1-2’)
2. Luyện tập.(30’)
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- Viết các số sau :
+ Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm.
+ Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai.
+ Hai trăm nghìn tám trăm.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2.
- GV nêu yêu cầu:
- HS đọc các số sau:
408 530
200 768
80 432
999 999
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Một hình chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là :
18 : 3 = 6 ( dm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 18 + 6 ) x 2 = 48 ( dm )
Đáp số : 48 dm
3. Củng cố-dặn dò.(1-2’)
- Nhận xét tiết học 5
Toán ( ôn )
Ôn tập tổng hợp
i- Mục tiêu
- Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số.
- Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Luyện tập.(30-32’)
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- HS đặt tính và tính.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4687 + 3566 = 8253
15284- 3756 = 11528
3254 x 2 = 6508
3474 : 4 = 868 dư 4
Bài tập 2.
- GV nêu yêu cầu:
- HS tìm thành phần chưa biết của phép tính:
 x + 674 = 3284 x : 4 = 867
 x= 3284 - 674 x = 867 x 4
 x= 2610 x = 3468
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là :
8 x 3 = 24 ( dm )
Chu vi hình chữ nhật là :
	( 8 + 24 ) x 2 = 64 ( dm )	
Đáp số : 64 dm
3. Củng cố-dặn dò.(1-2’)
- Nhận xét tiết học.
7
Toán ( ôn )
Tiết 3 : Luyện tập
i- Mục tiêu
- Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số.
- Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- HS đặt tính và tính.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
65321 + 26385 = 91706
82100 -3001 =79099
2623 x 4 = 10492
1585 : 5 = 317
Bài tập 2.
- GV nêu yêu cầu:
- HS tìm thành phần chưa biết của phép tính:
 x + 527 = 1892 x : 4 = 867
 x= 1892-528 x = 867 x 4
 x= 1365 x = 3468
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Các bạn HS xếp thành 6 hàng như nhau, biết 4 hàng có 64 bạn .Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Một hàng có số bạn là :
64 : 4 = 16 ( bạn )
Sáu hàng có số bạn là :
6 x 16 = 96 ( bạn)
Đáp số : 96 bạn
3. Củng cố-dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Tự chọn
Toán ôn : Luyện tập
i- Mục tiêu
- Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số.
- Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con,vở nháp
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Luyện tập.(30-33)
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- HS đặt tính và tính.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
65321 + 26385 = 91706
82100 -3001 =79099
2623 x 4 = 10492
1585 : 5 = 317
Bài tập 2.
- GV nêu yêu cầu:
- HS so sánh các số và nêu cách làm :
8434 < 84344
13589 > 3589
4674 = 4674
3999 < 4000
10 000 > 9 999
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Một xe chở được là :
8 : 2 = 4( tấn )
7 xe chở được là :
7 x 4 = 28 ( tấn)
Đáp số : 28 tấn
3. Củng cố-dặn dò.(1-2’)
- Nhận xét tiết học. 9
Toán ( ôn )
Luyện tập
i- Mục tiêu
- Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số.
- Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- HS đặt tính và tính.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
Nhận xét, chữa bài.
65321 + 26385 = 91706
82100 -3001 =79099
2623 x 4 = 10492
1585 : 5 = 317
Bài tập 2.
GV nêu yêu cầu:
HS so sánh các số và nêu cách làm :
 8434 < 84344
13589 > 3589
4674 = 4674
3999 < 4000
10 000 > 9 999
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Một xe chở được là :
8 : 2 = 4( tấn )
7 xe chở được là :
7 x 4 = 28 ( tấn)
Đáp số : 28 tấn
3. Củng cố-dặn dò.
- Nhận xét tiết 
Toán ( ôn )
	Luyện tập
i- Mục tiêu
- Củng cố cách đọc , viết số.
- Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán.
ii- Đồ dùng dạy học.
Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài tập1.
GV nêu yêu cầu.
HS đọc các số sau :
46 897
657 900
124 678 345
100 457 800.
Bài tập 2.
GV nêu yêu cầu:
HS so sánh các số và nêu cách làm :
687 653 > 98 987
875432 = 875 432
687 653 > 687 599
700 000 > 99 999
857 000 > 856 999
493 701 < 654 702
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài
 Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là :
20 + 30 = 50 ( dm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 20 + 50 ) x 2 = 140 ( dm )
3.Củng cố-dăn dò:	Đáp số : 140
Toán ( ôn )
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
i- Mục tiêu
- Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán.
- Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 1 dãy số.
ii- Đồ dùng dạy học.
 Bảng con
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.(1’)
2. Luyện tập.(30-35’)
Bài tập 1
GV nêu yêu cầu:
HS so sánh các số và nêu cách làm :
687 653 > 98 987
875432 = 875 432
687 653 > 687 599
700 000 > 99 999
857 000 > 856 999
493 701 < 654 702
Bài tập 2.
GV nêu yêu cầu.
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386
b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456.
HS tự làm bài. HS trình bày bài.
Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3.
- GV nêu đề bài.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là :
20 + 30 = 50 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
20 x 50 = 1000 ( dm2 )
Đáp số : 1000 dm2
3. Củng cố-dặn dò.(1-2’)
- Nhận xét tiết học.
Toán ( ôn )
Tiết 7 : Bảng đơn vị đo khối lượng
i- Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
- Thực hành đổi đơn vị đo khối lượng.
ii- Đồ dùng dạy học.
 Bảng ép
iii- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài tập 1
GV nêu yêu cầu:
HS đổi đơn vị đo khối lượng và nêu cách làm :
1 dag = 10 g
1hg = 10 dag
8 kg = 8000 g
3 kg 600 g = 3600 g
5 tạ 60g = 508 kg
3 kg 60g = 3060 g
3 tấn 50 kg = 3050 kg
Bài tập 2.
GV nêu yêu cầu.
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386
b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456.
HS tự làm bài. HS trình bày bài.
Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3.
GV nêu đề bài.
Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh > Hỏi cô còn bao nhiêu gam đường.
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Một HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài giải: Đổi : 2 kg = 2000 g
Số đường đã dùng là :
2000 : 4 = 500 ( gam )
Số đường còn lại là :
2000-500 = 1500 ( gam )
Đáp số : 1500 gam
3. Củng cố-dặn dò.
Tuần 3 tiết1:
 Ôn tổng hợp
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên 
-So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số.
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số
-HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài.
Tuần 3 tiết1:
 Ôn tổng hợp
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên 
-So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số.
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số
-HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn b
 Tiết2
 Ôn Dãy số tự nhiên
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên 
-So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số.
-Rèn đọc,viết thông thạo (đối với lớp 4A ) 
.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên có nhiều chữ số :450731,200582;570004...
-HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Điền dấu ,= ?
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng -–GV chấm một số bài ở lớp 4B
-HS chữa bài :470861999999;82056=80000+2000+50+6
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn 
	Tự chọn 
	 Toán ôn
 Đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên 
-So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số.
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số –viết và phân tích số
-HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính giá trị của chữ số5trong mỗi số sau theo bảng:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
Số
45
57
561
5824
5842769
Giá trị củachữ số 5
 5
5
5
5
5
HS làm miệng- HS nhận xét
- GV bổ sung.
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài
Tuần 4
 Tiết1:Ôn so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng sắp xếp thứ tự các số TN từ bé đến lớn và ngược lại. 
-Biết lập các sốcó 3chữ số,từ 3chữ số cho trước
-So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên –tự xếp thứ tự các số vào nháp
-HS chữa miệng:a.7698;7869;7896;7968...
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:tìm chữ sốa ,biết:a.4567a278569
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở)
-GV hướng dẫnHS :từ các chữ số:5;2;7 hãy viết tất cả các số có ba chữ số
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn b
 Tiêt2: Ôn yến ,tạ ,tấn
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng hiểu mối quan hệ giữa yến,tạ,tấn,ki-lô-gam 
-Rèn kĩ năng đổi thành thạo các đơn vị trong phạm vi đã học
-Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con –HS chữa:1yến=10kg;1tấn =10tạ;1tạ=100kg ...
-HS nhắc lại các đơn vị kề nhau hơn kém nhau 10lần
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính :
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài:3tấn5tạ=35tạ;4tạ5kg=405kg;2tấn50kg=2050kg...
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcđiền dấu,=?vàoBTTN)
-GV hướng dẫnHS làm:VD:2tạ2kg...220kg...
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài	
 Tiết3: Ôn bảng đơn vị đo khối lượng
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc viết tên gọi,kí hiệu,quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
-Rèn kĩ năng tập đổi các đơn vị đo khối lượng(từ ĐV lớn sang ĐV nhỏ)
-Củng cố giải toán có liên quan tới đơn vị đo khối lượng.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS viết số thích hợp vào chỗ chấm(BT32-Bttoán)
-HS đổi vở chữa bài
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:sắp xếp các số đo khối lượng(BT34-Bttoán)
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vởGVchọn)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài	
 Tuần5: tiết1:ôn giây,thế kỉ
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng làm quen với đơn vị đo thời gian:giây ,thế kỉ 
-So sánh và nhận biết được mối quan hệ giữa giây và phút,giữa thế kỉ và năm
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu
-HS đọc y/c phần a-làm miệng
-HS làm vở(BT36-Bttoán)
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Viết vào chỗ trống:(BT37-BT toán)
-HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm(BT38-Bttoán)
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài.	
	Tiết2:
 Ôn :tìm số trung bình cộng
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng tìm số TBC của nhiều số
-Biết giải toán có lời văn về dạng toán trung bình cộng.
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1:HS nêu yêu cầu(BT41-Bttoán)
-HS làm bảng con 
-HS chữa ,nhận xét.
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:(42-Bttoán)
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm vở.
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫn(HS lớp4Alàm bài44-lớp 4B làm bài43-Bttoán)
-HS tự làm
-GV chấm vở-2HS chữa bảng lớp
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài	
	Tiết 3
 Ôn luyện tập 
A.Mục tiêu:
-Củng cố hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số trung bình cộng. 
-Rèn kĩ năng giải toán 
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1(45-BTT):HS nêu yêu cầu
-HS làm nháp 
-HS đổi nháp chữa bài
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2(46-BTT):tìm số X:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3(48-BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài
Tuần6:
 Tiết 1:luyện tập chung
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc, viết,so sánh các số tự nhiên 
-Rèn kĩ năng tính tổng các sốvà tìm X.
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1(52-BTT):HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con +bảng lớp
-HS đọc lại các số có 6 chữ số(đối với lớp 4B)
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính tổng các số sau:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3(54-13BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài	
 Tiết2: Ôn tổng hợp
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng ,trừ 
-Rèn giải bài toán có lời văn
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1(56-BTT):HS nêu yêu cầu
-HS đọc các số tự nhiên có trong phép tính
-HS làm bảng con ,bảng lớp
HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu
Bài 2:Tính hiệu của hai số sau:
-HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3(59-13BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
(Đối với lớp 4A làm thêm BT58-BTT)
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài	
 Tiết3: Ôn tổng hợp
A.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng ,trừ và biết cách thử lại 
Rèn tính giá trị biểu thức,biểu thức có chứa một chữ (đối với lớp 4B)
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1(61-BTT):HS nêu yêu cầu
-HS làm nháp 
-HSlàm bảng lớp- nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:(GVcho HS làm phầnbiểu thức có chứa 1chữ)
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài.	
Tuần7
 Tiết1:Ôn biểu thức có chứa hai chữ 
A.Mục tiêu:
-Củng cố cách tính biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
-Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa hai chữ
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
 Bài1(65-BTT):HS nêu yêu cầu
-HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B)
-HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B
Bài 2(66):Tính giá trị biểu thức:
-HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3(67-BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm ( HD làm miệng đối với lớp4B)
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn
-Dặn về ôn bài.
 Tiết2: Ôn biểu thức có chứa ba chữ 
A.Mục tiêu:
-Củng cố cách tính biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
-Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa ba chữ
-GD hs có ý thức ham học toán.
B.Chuẩn bị: 
-ND các dạng BT vở BTTN
Vở ,nháp,bảng con,...
C.Hoạt động daỵhọc:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
GV tự chọn bài tập cho phù hợp đối tượng HS
Bài 1:HS nêu yêu cầu
-HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B)
-HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
-HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3:(có thể cho HS làm bài toáncó lời văn vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS tự làm
-HS chữa bài ,NX
GV NX chốt
c.Củng cố –Dặn dò:
-GV hệ thống bài ôn 
-Dặn về ôn bài.
	Tiết3:Tính chất kết hợp của phép cộng
A.Mục tiêu:
-Củng cố tính tổng ,vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính thuận tiện nhất.
-Tìm thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ,tính diện tích HCN
B.Chuẩn bị:
-Sưu tầm một số dạng bài tập BTT,BTTN
-Bảng con,vở
C.Hoạt động dạy học:
a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:
GV tự chọn bài tập cho phù hợp đối tượng HS
Bài 1:HS nêu yêu cầu
-HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B)
-HS nhận xét ,sửa
-GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B
Bài 2:Tính giá trị biểu thức:
-HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện
-HS làm nháp ,bảng 
-HS chữa bài
-GV nhận xét
Bài3(70-15BTT):(có thể cho HS làm bài toáncó lời văn vào vở)
-GV hướng dẫnHS làm
-HS giải:	Bài giải
-HS chữa bài ,NX	Nửa chu vi HCN là:
GV NX chốt	 68:2 =34(cm)
	Chiều dài HCN là:
	 (34 +16):2=25(cm)
	Chiều rộngHCN là:
 34-25 =9 (cm)
c.Củng cố –Dặn dò:	Diện tích HCN là:	
-GV hệ thống bài ôn	 25 X9 =	225(cm2)
-Dặn về ôn bài.	Đáp số:225 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • doctoanon4 q1.doc