I- MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài.(1-2)
2. Luyện tập.(30)
Bài tập1.
- GV nêu yêu cầu.
- Viết các số sau :
+ Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm.
+ Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai.
+ Hai trăm nghìn tám trăm.
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài.
- Nhận xét, chữa bài.
:Toán ( ôn ) Ôn tập các số đến 100.000 i- Mục tiêu - Củng cố cách đọc , viết số trong phạm vi 100 000. - Ôn tập về chu vi của một hình. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài.(1-2’) 2. Luyện tập.(30’) Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - Viết các số sau : + Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm. + Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai. + Hai trăm nghìn tám trăm. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS đọc các số sau: 408 530 200 768 80 432 999 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là : 18 : 3 = 6 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 18 + 6 ) x 2 = 48 ( dm ) Đáp số : 48 dm 3. Củng cố-dặn dò.(1-2’) - Nhận xét tiết học 5 Toán ( ôn ) Ôn tập tổng hợp i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Luyện tập.(30-32’) Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 4687 + 3566 = 8253 15284- 3756 = 11528 3254 x 2 = 6508 3474 : 4 = 868 dư 4 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS tìm thành phần chưa biết của phép tính: x + 674 = 3284 x : 4 = 867 x= 3284 - 674 x = 867 x 4 x= 2610 x = 3468 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 8 x 3 = 24 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 8 + 24 ) x 2 = 64 ( dm ) Đáp số : 64 dm 3. Củng cố-dặn dò.(1-2’) - Nhận xét tiết học. 7 Toán ( ôn ) Tiết 3 : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Ôn tập về chu vi của hình chữ nhật, tìm thành phần chưa biết của phép tính. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS tìm thành phần chưa biết của phép tính: x + 527 = 1892 x : 4 = 867 x= 1892-528 x = 867 x 4 x= 1365 x = 3468 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Các bạn HS xếp thành 6 hàng như nhau, biết 4 hàng có 64 bạn .Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một hàng có số bạn là : 64 : 4 = 16 ( bạn ) Sáu hàng có số bạn là : 6 x 16 = 96 ( bạn) Đáp số : 96 bạn 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học. Tự chọn Toán ôn : Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con,vở nháp iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Luyện tập.(30-33) Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. - GV nêu yêu cầu: - HS so sánh các số và nêu cách làm : 8434 < 84344 13589 > 3589 4674 = 4674 3999 < 4000 10 000 > 9 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một xe chở được là : 8 : 2 = 4( tấn ) 7 xe chở được là : 7 x 4 = 28 ( tấn) Đáp số : 28 tấn 3. Củng cố-dặn dò.(1-2’) - Nhận xét tiết học. 9 Toán ( ôn ) Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách cộng , trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. - GV nêu yêu cầu. - HS đặt tính và tính. - HS làm bảng con. - HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. 65321 + 26385 = 91706 82100 -3001 =79099 2623 x 4 = 10492 1585 : 5 = 317 Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 8434 < 84344 13589 > 3589 4674 = 4674 3999 < 4000 10 000 > 9 999 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Có 2 xe chở được 8 tấn hàng. Hỏi có 7 xe như vậy chở được bao nhiêu tấn hàng. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Một xe chở được là : 8 : 2 = 4( tấn ) 7 xe chở được là : 7 x 4 = 28 ( tấn) Đáp số : 28 tấn 3. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết Toán ( ôn ) Luyện tập i- Mục tiêu - Củng cố cách đọc , viết số. - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập1. GV nêu yêu cầu. HS đọc các số sau : 46 897 657 900 124 678 345 100 457 800. Bài tập 2. GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 687 653 > 98 987 875432 = 875 432 687 653 > 687 599 700 000 > 99 999 857 000 > 856 999 493 701 < 654 702 Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là : 20 + 30 = 50 ( dm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 20 + 50 ) x 2 = 140 ( dm ) 3.Củng cố-dăn dò: Đáp số : 140 Toán ( ôn ) So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên i- Mục tiêu - Rèn kĩ năng so sánh số có nhiều chữ số, giải toán. - Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 1 dãy số. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng con iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Luyện tập.(30-35’) Bài tập 1 GV nêu yêu cầu: HS so sánh các số và nêu cách làm : 687 653 > 98 987 875432 = 875 432 687 653 > 687 599 700 000 > 99 999 857 000 > 856 999 493 701 < 654 702 Bài tập 2. GV nêu yêu cầu. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386 b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456. HS tự làm bài. HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3. - GV nêu đề bài. Một hình chữ nhật có chiều rộng 20 dm, chiều dài hơn chiều rộng 30 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là : 20 + 30 = 50 ( dm ) Diện tích hình chữ nhật là : 20 x 50 = 1000 ( dm2 ) Đáp số : 1000 dm2 3. Củng cố-dặn dò.(1-2’) - Nhận xét tiết học. Toán ( ôn ) Tiết 7 : Bảng đơn vị đo khối lượng i- Mục tiêu - Củng cố cho HS nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. - Thực hành đổi đơn vị đo khối lượng. ii- Đồ dùng dạy học. Bảng ép iii- Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập 1 GV nêu yêu cầu: HS đổi đơn vị đo khối lượng và nêu cách làm : 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag 8 kg = 8000 g 3 kg 600 g = 3600 g 5 tạ 60g = 508 kg 3 kg 60g = 3060 g 3 tấn 50 kg = 3050 kg Bài tập 2. GV nêu yêu cầu. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a.7683 ; 7836 ; 7638 ; 7386 b.5946 ; 6594 ; 9546 ; 9654 ; 9456. HS tự làm bài. HS trình bày bài. Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3. GV nêu đề bài. Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh > Hỏi cô còn bao nhiêu gam đường. - HS suy nghĩ, làm bài. - Một HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Đổi : 2 kg = 2000 g Số đường đã dùng là : 2000 : 4 = 500 ( gam ) Số đường còn lại là : 2000-500 = 1500 ( gam ) Đáp số : 1500 gam 3. Củng cố-dặn dò. Tuần 3 tiết1: Ôn tổng hợp A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên -So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số -HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào? HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính giá trị biểu thức: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài. Tuần 3 tiết1: Ôn tổng hợp A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên -So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số -HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào? HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính giá trị biểu thức: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn b Tiết2 Ôn Dãy số tự nhiên A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên -So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. -Rèn đọc,viết thông thạo (đối với lớp 4A ) . B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên có nhiều chữ số :450731,200582;570004... -HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào? HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Điền dấu ,= ? -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -–GV chấm một số bài ở lớp 4B -HS chữa bài :470861999999;82056=80000+2000+50+6 -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn Tự chọn Toán ôn Đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc viết các số tự nhiên -So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên có 5-6chữ số –viết và phân tích số -HS chỉ rõ ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào? HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính giá trị của chữ số5trong mỗi số sau theo bảng: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện Số 45 57 561 5824 5842769 Giá trị củachữ số 5 5 5 5 5 5 HS làm miệng- HS nhận xét - GV bổ sung. Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tuần 4 Tiết1:Ôn so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng sắp xếp thứ tự các số TN từ bé đến lớn và ngược lại. -Biết lập các sốcó 3chữ số,từ 3chữ số cho trước -So sánh và nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên –tự xếp thứ tự các số vào nháp -HS chữa miệng:a.7698;7869;7896;7968... HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:tìm chữ sốa ,biết:a.4567a278569 -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcviết các số vào vở) -GV hướng dẫnHS :từ các chữ số:5;2;7 hãy viết tất cả các số có ba chữ số -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn b Tiêt2: Ôn yến ,tạ ,tấn A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng hiểu mối quan hệ giữa yến,tạ,tấn,ki-lô-gam -Rèn kĩ năng đổi thành thạo các đơn vị trong phạm vi đã học -Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS làm bảng con –HS chữa:1yến=10kg;1tấn =10tạ;1tạ=100kg ... -HS nhắc lại các đơn vị kề nhau hơn kém nhau 10lần HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính : -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài:3tấn5tạ=35tạ;4tạ5kg=405kg;2tấn50kg=2050kg... -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở hoặcđiền dấu,=?vàoBTTN) -GV hướng dẫnHS làm:VD:2tạ2kg...220kg... -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tiết3: Ôn bảng đơn vị đo khối lượng A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc viết tên gọi,kí hiệu,quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng -Rèn kĩ năng tập đổi các đơn vị đo khối lượng(từ ĐV lớn sang ĐV nhỏ) -Củng cố giải toán có liên quan tới đơn vị đo khối lượng. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS viết số thích hợp vào chỗ chấm(BT32-Bttoán) -HS đổi vở chữa bài HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:sắp xếp các số đo khối lượng(BT34-Bttoán) -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vởGVchọn) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tuần5: tiết1:ôn giây,thế kỉ A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng làm quen với đơn vị đo thời gian:giây ,thế kỉ -So sánh và nhận biết được mối quan hệ giữa giây và phút,giữa thế kỉ và năm -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu -HS đọc y/c phần a-làm miệng -HS làm vở(BT36-Bttoán) -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Viết vào chỗ trống:(BT37-BT toán) -HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm(BT38-Bttoán) -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài. Tiết2: Ôn :tìm số trung bình cộng A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng tìm số TBC của nhiều số -Biết giải toán có lời văn về dạng toán trung bình cộng. -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1:HS nêu yêu cầu(BT41-Bttoán) -HS làm bảng con -HS chữa ,nhận xét. -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:(42-Bttoán) -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm vở. -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫn(HS lớp4Alàm bài44-lớp 4B làm bài43-Bttoán) -HS tự làm -GV chấm vở-2HS chữa bảng lớp GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tiết 3 Ôn luyện tập A.Mục tiêu: -Củng cố hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số trung bình cộng. -Rèn kĩ năng giải toán -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1(45-BTT):HS nêu yêu cầu -HS làm nháp -HS đổi nháp chữa bài -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2(46-BTT):tìm số X: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3(48-BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tuần6: Tiết 1:luyện tập chung A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc, viết,so sánh các số tự nhiên -Rèn kĩ năng tính tổng các sốvà tìm X. -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1(52-BTT):HS nêu yêu cầu -HS làm bảng con +bảng lớp -HS đọc lại các số có 6 chữ số(đối với lớp 4B) HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính tổng các số sau: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3(54-13BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tiết2: Ôn tổng hợp A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng ,trừ -Rèn giải bài toán có lời văn -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1(56-BTT):HS nêu yêu cầu -HS đọc các số tự nhiên có trong phép tính -HS làm bảng con ,bảng lớp HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp yếu Bài 2:Tính hiệu của hai số sau: -HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3(59-13BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX (Đối với lớp 4A làm thêm BT58-BTT) c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài Tiết3: Ôn tổng hợp A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng ,trừ và biết cách thử lại Rèn tính giá trị biểu thức,biểu thức có chứa một chữ (đối với lớp 4B) -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1(61-BTT):HS nêu yêu cầu -HS làm nháp -HSlàm bảng lớp- nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B Bài 2:Tính giá trị biểu thức:(GVcho HS làm phầnbiểu thức có chứa 1chữ) -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài. Tuần7 Tiết1:Ôn biểu thức có chứa hai chữ A.Mục tiêu: -Củng cố cách tính biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. -Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa hai chữ -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: Bài1(65-BTT):HS nêu yêu cầu -HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B) -HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B Bài 2(66):Tính giá trị biểu thức: -HSnêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3(67-BTT):(có thể cho HS làm bài toán vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm ( HD làm miệng đối với lớp4B) -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài. Tiết2: Ôn biểu thức có chứa ba chữ A.Mục tiêu: -Củng cố cách tính biểu thức đơn giản có chứa ba chữ. -Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa ba chữ -GD hs có ý thức ham học toán. B.Chuẩn bị: -ND các dạng BT vở BTTN Vở ,nháp,bảng con,... C.Hoạt động daỵhọc: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: GV tự chọn bài tập cho phù hợp đối tượng HS Bài 1:HS nêu yêu cầu -HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B) -HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B Bài 2:Tính giá trị biểu thức: -HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3:(có thể cho HS làm bài toáncó lời văn vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS tự làm -HS chữa bài ,NX GV NX chốt c.Củng cố –Dặn dò: -GV hệ thống bài ôn -Dặn về ôn bài. Tiết3:Tính chất kết hợp của phép cộng A.Mục tiêu: -Củng cố tính tổng ,vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính thuận tiện nhất. -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ,tính diện tích HCN B.Chuẩn bị: -Sưu tầm một số dạng bài tập BTT,BTTN -Bảng con,vở C.Hoạt động dạy học: a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: GV tự chọn bài tập cho phù hợp đối tượng HS Bài 1:HS nêu yêu cầu -HS tự làm vở(4A)-HSlàm miệng1cột(4B) -HS nhận xét ,sửa -GVbổ sung cần luyện nhiều ở lớp 4B Bài 2:Tính giá trị biểu thức: -HS nêu yêu cầu ,nêu cách thực hiện -HS làm nháp ,bảng -HS chữa bài -GV nhận xét Bài3(70-15BTT):(có thể cho HS làm bài toáncó lời văn vào vở) -GV hướng dẫnHS làm -HS giải: Bài giải -HS chữa bài ,NX Nửa chu vi HCN là: GV NX chốt 68:2 =34(cm) Chiều dài HCN là: (34 +16):2=25(cm) Chiều rộngHCN là: 34-25 =9 (cm) c.Củng cố –Dặn dò: Diện tích HCN là: -GV hệ thống bài ôn 25 X9 = 225(cm2) -Dặn về ôn bài. Đáp số:225 cm2
Tài liệu đính kèm: