Giáo án Toán lớp 4 - Ứng dụng của tỉ lên bản đồ (tiết 2)

Giáo án Toán lớp 4 - Ứng dụng của tỉ lên bản đồ (tiết 2)

Toán (149) 4A,B

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LÊN BẢN ĐỒ (TIẾT 2)

I. Mục tiêu:

- Giúp HS:

- Biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ.

- Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng :

-Bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Ứng dụng của tỉ lên bản đồ (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Toán (149) 4A,B
ứng dụng của tỉ lên bản đồ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
- Biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng :
-Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 
-Nêu cách tìm độ dài thực tế khi biết tỉ lệ xích và độ dài thu nhỏ?
-GV n/x và ghi nhanh công thức lên bảng.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài toán 1:
- GV y/c HS đọc bài toán 1.
- GV HD tìm hiểu bài toán:
+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét?
+ BĐ được vẽ theo tỉ lệ nào?
+ Bài y/c em tính gì?
+ Làm thế nào để tính được ?
+ Khoảng cách A và B trên BĐ được y/c tính theo đơn vị nào?
- GV y/c HS trình bày bài giải của đề toán.
* Bài toán 2:
- Gọi HS đọc bài toán 2.
- GV HS tương tự bài toán 1.
- Lưu ý cần đổi đơn vị đo cho đồng nhất.
- HS tự làm bài và 1 em lên bảng.
- GV NX.
3- Thực hành:
-2 HS trả lời
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS tiếp nối TL:
+ Khoảng cách giữa hai điểm trên sân trường là 20m.
+ Tỉ lệ 1: 500.
+ Bài y/c tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên BĐ.
+ Lấy độ dài thật chia cho 500.
+ Vì bài y/c tính khoảng cách ấy ra xăng- ti- mét nên ta phải đổi đơn vị đo ra xăng- ti- mét.
(Đáp số: 4cm).
- 1 HS đọc, lớp đọc SGK.
- 1 em lên chữa.
(Đáp số: 41 mm).
*Bài 1
.
- GV y/c HS đọc đề bài.
- Y/c HS đọc cột thứ nhất, sau đó hỏi:
+ Hãy đọc tỉ lệ BĐ?
+ Độ dài thật là bao nhiêu ki- lô- mét?
+ Vậy đồ dài thu nhỏ trên BĐ là bao nhiêu xăng- ti- mét?
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất?
- GV y/c HS làm tương tự với các trường hợp còn lại.
- Gọi HS chữa bài. NX.
- HS đọc đề bsài trong SGK.
+ Tỉ lệ 1: 10 000.
+ Là 5km( 5km = 500 000cm )
+ Độ dài thu nhỏ trên BĐ là:
500 000 : 10 000 = 50 (cm).
+ Điền 50cm vào ô trống thứ nhất.
- HS dưới lớp làm bài sau đố theo dõi bài chữa của bạn.
*Bài 2:
- GV gọi HS đọc bài và y/c HS tự làm bài.
- Gọi chữa trên bảng lớp và NX.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
(Đáp số: 12cm).
*Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề toán.
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- 1 HS đọc trước lớp.
- HS TL và làm bài.
- 1 em lên chữa bài.
(Đáp số: Chiều rộng: 2cm
 Chiều dài: 3 cm).
- GV NX và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- VN làm bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (149).doc