TOÁN : BÀI 113
LUYỆN TẬP
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Củng cố về cách đọc , các viết ,mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích mét khối ,đề-xi-mét khối ,xăng-ti-mét khối .
- Luyện đọc ,viết các số đo đơn vị thể tích . Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; so sánh các số đo thể tích .
B . MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng yêu cầu làm bài tập luyện thêm của tiết trước .
- Nhận xét và cho điểm học sinh
- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập .
- Học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng
TOÁN : BÀI 113 LUYỆN TẬP & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : - Củng cố về cách đọc , các viết ,mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích mét khối ,đề-xi-mét khối ,xăng-ti-mét khối . - Luyện đọc ,viết các số đo đơn vị thể tích . Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; so sánh các số đo thể tích . B . MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng yêu cầu làm bài tập luyện thêm của tiết trước . - Nhận xét và cho điểm học sinh - 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập . - Học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng II . Bài mới : 1. Củng cố về cách đọc , các viết ,mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích mét khối ,đề-xi-mét khối ,xăng-ti-mét khối . Bài 1 : a) Giáo viên viết các số đo thể tích lên bảng và gọi học sinh đọc b) Giáo viên lần lượt đọc các số đo thể tích cho học sinh viết yêu cầu học sinh viết đúng thứ tự giáo viên đọc . - Giáo viên chữa bài của học sinh trên bảng, sau đó yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn nhau . - Giáo viên gọi một số học sinh đọc , học sinh khác nhận xét , giáo viên kết luận. - Học sinh đọc miệng cặp đôi để kiểm tra lần nhau . - HS viết các số đo vào vở bài tập .2 học sinh lên bảng viết . - Học sinh đọc và nhận xét . 2. Luyện đọc ,viết các số đo đơn vị thể tích . Bài 2 : - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc số và chọn câu trả lời đúng . - Giáo viên nhắc cho học sinh cách đọc các số đo thể tích : Đọc phần giá trị như đọc các số ( ở dạng số tự nhiên , số thập phân, phân số ) bình thường sau đó kèm theo tên đơn vị . - Học sinh làm và chữa bài miệng . - Khi chữa bài , giáo viên nên cho học sinh giải thích về kết quả : ở phần đọc hai mươi lăm phần nghìn mét khối sẽ viết : 0,025 m3. nên điền S , - Học sinh đọc : không phẩy hai mươi lăn mét khối . Đáp án A . 3. Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; so sánh các số đo thể tích . Bài 3 : - Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh : đổi các số đo về cùng 1 đơn vị để so sánh chúng ( ghi dấu > , < , = giữa 2 số đo đó ) . - Học sinh làm việc theo nhóm 4 ,thảo luận ,nêu kết quả và giải thích về kết quả tìm được . Các nhóm khác nhận xét Tuỳ đối tượng học sinh có thể : Thiết kế bài 3 thành bài điền dấu thích hợp vào ô trống và tổ chức cho học sinh thi điền nhanh : 913,232413m3 o 913232413cm3. o 12,345m3. o 837261 dm3. III. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài , nhắc nhở những học sinh còn chưa cố gắng . Giáo viên nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Điền dấu > , < , = giữa 2 số đo cho phù hợp : 145,365dm3 o 145326cm3. 98,74563m3 o 9874563dm3. o 26,543m3. o 1875638 dm3.
Tài liệu đính kèm: