Giáo án Toán lớp 5 - Bài 167: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 5 - Bài 167: Luyện tập

LUYỆN TẬP



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh củng cố về :

- Kĩ năng giải các bài toán có nội dung hình học .

B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

I . KIỂM TRA BÀI CŨ :

Hoạt động dạy Hoạt động học

- Giáo viên mời 1 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .

- Thu và chấm vở bài tập của một số HS .

- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm . - 1 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .

I . BÀI MỚI : 30’.

1. Giới thiệu bài : 1’.

Hoạt động dạy Hoạt động học

- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục luyện tập giải các bài toán có nội dung hình học . - HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Bài 167: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài 167
LUYỆN TẬP 
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh củng cố về :
Kĩ năng giải các bài toán có nội dung hình học .
B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giáo viên mời 1 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .
- Thu và chấm vở bài tập của một số HS .
- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm .
- 1 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .
I . BÀI MỚI : 30’.
1. Giới thiệu bài : 1’. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta tiếp tục luyện tập giải các bài toán có nội dung hình học .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 
2. Rèn kĩ năng vận dụng công thức và giải các bài toán có liên quan đến chu vi , diện tích hình chữ nhật ,hình thang , hình tam giác .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài toán .
- Yêu cầu HS làm bài ,sau đó đi hướng dẫn riêng cho các HS kém .
- 1 HS đọc đề bài trước lớp , cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK .Sau đó 1 HS tóm tắt lại đề bài .
- 1 học sinh làm bài trên bảng , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Câu hỏi hướng dẫn :
+ Đã biết giá tiền của một viên gạch vậy để tính số tiền mua gạch chúng ta phải biết được gì ? ( biết số viên gạch ).
+ Em đã biết gì về mỗi viên gạch ? ( biếtcạnh của mỗi viên gạch ) .
+ Ta có thể tìm số viên gạch cần dùng bằng cách nào ? ( Lấy diện tích chia cho diện tích của mỗi viên gạch ) .
+ Vậy có thể giải bài toán theo các bước như thế nào ? ( Tính chiều rộng của nền nhà " tính diện tích của nền nhà " Tính diện tích của mỗi viêngạch "tính số viên gạch " tính tiền mua gạch )
Bài giải
 Chiều rộng của nền nhà là :
8 3/4 = 6 (m)
Diện tích của nền nhà là :
 6 8 = 48 ( m2 ) hay 4800dm2.
 Diện tích của mỗi viên gạch là :
4 4 = 16 dm2 .
 Số viên gạch cần dùng để lát nền là :
 4800 : 16 = 300 ( viên )
Số tiền dùng để mua gạch là :
 20000 300 = 6000000 (đồng )
 Đáp số : 6000000 đồng
- Giáo viên mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- 1 HS nhận xét , HS cả lớp theo dõi đố chiếu để kiểm tra bài làm của mình .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm HS .
Bài 2 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài toán .
- Yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện tích hình thang .
- Giáo viên dựa vào công thức hãy tìm cách tính chiều cao h của hình thang .
- Giáo viên : dựa vào công thức trên chúng ta cần tìm những gì để tính được chiều cao của hình thang ( mảnh đất ) .
- Giáo viên yêu cầu HS đọc lại câu hỏi b của bài .
- Giáo viên hỏi : Biết tổng và hiệu của hai đáy , chúng ta dựa vào đau để tính được 2 đáy của hình thang ?
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài 
- 1 HS đọc đề bài trước lớp , cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK .Sau đó 1 HS tóm tắt lại đề bài .
- 1 HS nêu :
 Shình thang = ( a+ b ) h : 2 .
- HS nêu :
 h = S hình thang 2 : ( a + b) .
- HS : 
+ Tính tổng 2 đáy người cách lấy trung bình cộng nhân 2 .
+ Tính diện tích của hình thang vì nó có diện tích bằng diện tích hình vuông có chu vi là 96 m .
- 1 HS đọc lại .
- HS : Dựa vào bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó để tìm hai đáy .
- 1 học sinh làm bài trên bảng , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài giải
Cạnh của mảnh đất hình vuông là :
96 : 4 = 24 (m) 
Diện tích của mảnh đất hình vuông chính là diện tích của mảnh đất hình thang là :
24 24 = 576 (m2 ) 
Chiều cao của mảnh đất hình thang là :
576 : 36 = 16 (m)
Tổng 2 đáy của hình thang là :
36 2 = 72 (m) 
Độ dài đáy lớn của hình thang là :
( 72 + 10 ) : 2 = 41 (m) 
Độ dài đáy bé của hình thang là :
72 - 41 = 31 (m) 
 Đáp số : Chiều cao : 16m ; đáy lớn : 41m ; đáy nhỏ : 31 m . 
- Giáo viên mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- 1 HS nhận xét , HS cả lớp theo dõi đối chiếu để kiểm tra bài làm của mình .
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc và tự làm bài phần a , phần b . sau khi HS làm xong phần b giáo viên hướng dẫn HS làm tiếp phần c ( diện tích tam giác EMD chính bằng diện tích của hình thang EBCD trừ đi diện tích của các hình tam giác EMB , DMC.)
- HS đọc đề bài ,quan sát hình và làm bài 
- 1 học sinh làm bài trên bảng , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài giải
a ) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là :
 ( 28 + 84 ) 2 = 24 (m) 
b ) Diện tích của hình thang EBCD là :
 ( cm2 )
c) Ta thấy diện tích tam giác EMD chính bằng diện tích của hình thang EBCD trừ đi diện tích của các hình tam giác EMB , DMC.
 BM = MC = 28 : 2 = 14 ( cm )
Diện tích của tam giác EMB là :
 28 14 : 2 = 196 ( cm2)
Diện tích của tam giác MCD là :
 84 14 : 2 = 588 ( cm2)
Diện tích của tam giác EMD là :
 1586 - ( 196 + 588 ) = 784 ( cm2)
- Giáo viên mời HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
- 1 HS nhận xét , HS cả lớp theo dõi đố chiếu để kiểm tra bài làm của mình .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm HS .
- Yêu cầu HS làm bài .
III . CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Giáo viên nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm .
Chuẩn bị bài sau .
IV . BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN THÊM :
 Cho hình tam giác ABC có cạnh BC dài 6cm , điểm F nằm chính giữa cạnh AC 
a ) Hãy tìm một điểm H trên cạnh BC sao cho đoạn thẳng EH chia tam giác ABC thành 2 phần mà diện tích phần này gấp đôi phần kia .
b) Tính diện tích tam giác AHC và diện tích tam giác BHE nếu AH là chiều cao của tam giác ABC và AH = 3cm .

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.167. Luyện t¬p T2 T34.doc