TOÁN :Bài 34
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC ,VIẾT SỐ THẬP PHÂN
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng thường gặp ); quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau .
Nắm được cách đọc , cách viết số thập phân.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Kẻ sẵn một bảng trong sách giáo khoa phóng to .
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên hỏi thêm :
+ Nêu cấu tạo của số thập phân .
+ Chỉ ra phần nguyên , phần thập phân của các số ; 0,137 ; 2,15 ;0,018 .
+ Đọc các số thập phân trên .
+ Viết các số thập phân :
. Không phẩy năm .
. Tám phẩy mười ba .
. Không phẩy không trăm linh sáu .
TOÁN :Bài 34 HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC ,VIẾT SỐ THẬP PHÂN & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng thường gặp ); quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau . Nắm được cách đọc , cách viết số thập phân. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Kẻ sẵn một bảng trong sách giáo khoa phóng to . C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I. Kiểm tra bài cũ . Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên hỏi thêm : Nêu cấu tạo của số thập phân . Chỉ ra phần nguyên , phần thập phân của các số ; 0,137 ; 2,15 ;0,018 . Đọc các số thập phân trên . Viết các số thập phân : . Không phẩy năm . . Tám phẩy mười ba . . Không phẩy không trăm linh sáu . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân , tiếp tục học cách đọc và cách viết số thập phân . 2. Giới thiệu về các hàng , gá trị của các chữ số ở hàng của số thập phân . a) Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị liền kề nhau của số thập phân . - Giáo viên : Có số thập phân 375,406 . Viết số thập phân 375,406 và bảng phân tích các hàng của số thập phân thì được bảng như sau : - Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - Học sinh theo dõi thao tác của học sinh . Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát và đọc bảng phân tích trên . - Giáo viên hỏi : Dựa vào bảng hãy nêu hàng của phần nguyên , các hàng của phần thập phân trong số thập phân trên . - Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền kề sau ? Cho ví dụ . - Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng cao hơn liền kề trước ? Cho ví dụ . - Em hãy nêu rõ các hàng của số thập phân 375,406 . - Phần nguyên của số thập phân này gồm những gì ? - Phần thập phân của số này gồm những gì ? - Em hãy viết số thập phân gồm 3 trăm ,7 chục, 5 đơn vị , 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn . - Em hãy nêu cách viết số của mình . - Em hãy đọc số này . - Em đã đọc số thập phân này theo thứ tự nào ? - Giáo viên viết lên bảng số : 0,1985 và yêu cầu học sinh nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng phần trong số thập phân trên . - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc số thập phân trên . 3. Luyện tập – thực hành Bài 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài . - Giáo viên viết lên bảng phần a) 2,35 và yêu cầu : + Hãy đọc số trên . + Hãy nêu rõ phần nguyên , phần thập phân của số 2,35 . + Hãy nêu giá trị theo hàng của từng chữ số trong số 3,25 . - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và phân tích các số trong bài tương tự như 3,25 . làm tiếp phần còn lại . - Giáo viên nhận xét phần làm bài của học sinh . Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài . - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các số vừa viết được . - Giáo viên nhận xét , cho điểm học sinh . Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài . - Giáo viên viết lên bảng số 3,5 và yêu cầu : Hãy nêu rõ phần nguyên , phần thập phân của sô 3,5 . - Giáo viên nêu : 3,5 có phần nguyên là 3 , phần thập phân là được viết thành hỗn số . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn lại . - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . - Học sinh đọc thầm . - Học sinh nêu : Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn , ( như chữ số tự nhiên ) . Phần thập phân gồm các hàng phần mười , phần trăm , phần nghìn , - Mỗi đơn vị của 1 hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền kề sau . Ví dụ 1 phần mười người 10 phần trăm , 1 phần trăm bằng mười phần nghìn . - Mỗi đơn vị bằng ( hay 0,1 ) đơn vị của hàng cao hơn liền kề trước . Ví dụ : 1 phần trăm bằng của hàng của 1 phần mười , 1 phần nghìn bằng của 1 phần trăm . - Học sinh trao đổi với nhau và nêu : số 375,406 gồm 3 trăm , 7 chục, 5 đơn vị , 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn . - Phần nguyên gồm : có 3 trăm , 7 chục, 5 đơn vị . - Phần thập phân gòm có 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần nghìn . - 1 học sinh lên bảng viết , Học sinh cả lớp vào vở giấy nháp . 375,406 . - Học sinh nêu : Viết từ hàng cao đến hàng thấp , viết phần nguyên trước , sau đó đến dấu phẩy rồi viết phần thập phân . - Ba trănm bảy mưoi năm phẩy bốn trăm linh sáu . - Học sinh nêu : Đọc tự hàng cao đến hàng thấp , đến phần nguyên trước sau đó đến dấu phẩy rồi đến đọc phần thập phân . - Học sinh nêu số 0,1985 có : Phần nguyên có 0 đơn vị . Phần thập phân gồm có : 1 phần mười , 9 phần trăm , 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn . - Học sinh đọc : không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi năm . - Học sinh đọc thầm đề bài trong SGK . - HS theo dõi và thực hiện yêu cầu . + Hai phẩy ba mươi năm . + Số 2,35 có phần nguyên là 2 , phần thập phân là . + Trong số 2,35 ,kể từ phải sang trái 2 chỉ 2 đơn vị , 3 chỉ 3 phần mười , 5 chỉ 5 phần trăm . - Học sinh nối tiếp nhau đến số và phân tích số trước lớp theo hướng dẫn như trên . Mỗi học sinh đọc 1 số . - 1 học sinh lên bảng viết số , các học sinh khác viết số vào vở bài tập . a) 5,9 b) 24,18 c) 55,555 d) 2008,08 e) 0,001 . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - Một số học sinh lần lượt đọc trước lớp . - Học sinh đọc thầm đề bài . - Học sinh nêu : Số 3,5 có phần nguyên là 3 và phần thập phân là - Học sinh theo dõi và viết lại : . - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) III. Củng cố dặn dò Đọc các số thập phân : 13 ,49 ; 8,532. Chỉ , nêu giá trị của từng chữ số ở mỗi hàng . Viết số thập phân : + Ba phẩy bẩy mốt . + Tám mốt phẩy năm . Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Viết số thập phân thích hợp vào bảng Số Hàng Trăm Chục Đơn vị , Phần mười Phần trăm Phần nghìn Phần chục nghìn 8 4 1 2 5 2 3 4 1 0 9 5 0 0 0 4 Em hãy đọc các số thập phân trên .
Tài liệu đính kèm: