TOÁN
Tiết 67
LUYỆN TẬP
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
* Giúp HS:
Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
TOÁN Tiết 67 LUYỆN TẬP A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU * Giúp HS: Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ . Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học này chúng ta cùng luyện tập vè chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên , thương tìm được là một số thập phân . 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài . - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài . - Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - 2 học sinh lên bảng làm bài , mỗi học sinh làm 2 phần . Học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,59 + 13,06 = 16,01 b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89 c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67 d) 8,67 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38 . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - 3 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập a) 8,3 0,4 8,3 10 : 0,25 3,32 = 3,32 b) ) 4,2 1,25 4,2 10 : 8 5,52 = 5,52 c) ) 0,24 2,5 0,24 10 : 4 0,6 = 0,6 - Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm bạn . - Giáo viên hỏi 3 học sinh vừa lên bảng : + Em có biết tại vì sao : 8,3 : 0,4 = 8,3 10 : 25 ? + Em biết vì sao : 4,2 1,25 = 4,2 10 : 8 ? + Em biết vì sao : 0,24 2,5 = 0,24 10 : 4 ? - Giáo viên nhận xét ,cho điểm học sinh . Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài . - Giáo viên gọi học sinh tóm tắt bài toán . - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - 3 học sinh lần lượt trả lời : + 0,4 = 10 : 24 + Vì 1,245 = 10 : 8 + Vì 2,5 = 10 : 4 - 1 học sinh đọc đề bài trước lớp . Học sinh cả lớp đọc thầm bài trong SGK . - 1 học sinh tóm tắt bài tập trước lớp - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . Bài giải Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là : 24 = 9,6 (m ) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : (24 + 9,6 ) 2 = 67,2 (m ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là : 24 9,6 = 230,4 ( m2) Đáp số : 67,2m ; 230,4m2. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh Bài 4 - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài toán - Giáo viên gọi học sinh tóm tắt đề bài toán - Giáo viên yêu cầu học sinh khá tự làm bài. Sau đó đi hướng dẫn cho học sinh kém . Câu hỏi hướng dẫn : + Một giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? + Một giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? + Một giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ? - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - 1 học sinh đọc đề bài trước lớp . Học sinh cả lớp đọc thầm bài trong SGK . - 1 học sinh tóm tắt đề bài . - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . Bài giải Quãng đường xe máy đi được trong 1 giờ là : 93 : 3 = 31 (km) Quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ là : 103 : 2 = 51,5 ( km ) Một giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là : 51,5 -31 = 20,5 ( km ) Đáp số : 20,5 km - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) III. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Điền số thích hợp vào ô trống : Số bị chia 266,22 93,15 693 Số chia 34 23 Thương số 42
Tài liệu đính kèm: